Tải bản đầy đủ (.pdf) (0 trang)

sach toeic theo format moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.57 KB, 0 trang )

NGUYỄN TUẤN ANH
EBOOK TOEIC LISTENING

THẤM
KỸ NĂNG NGHE TOEIC
PHƯƠNG PHÁP TỰ HỌC
NGHE - ĐỌC - HỌC THUỘC
ĐẠT 350/495 KỸ NĂNG NGHE TRONG 35 DAYS
Tăng khả năng giao tiếp trong môi trường làm việc

Fb:

1

Zalo: 0986095947


Xin chào các bạn! mục đích soạn cuốn ebook chỉ trong 35 ngày giúp các bạn ôn lại một số từ,
cụm từ, câu nghe phổ biến trong TOEIC, giải quyết gọn kỹ năng Listening. Trong cuốn sách
này mình sẽ hướng dẫn các bạn kỹ phương pháp Nghe - đọc - học thuộc giúp các bạn tăng
điểm nghe trong một thời gian ngăn chỉ 1-2 tháng. Các bạn cứ kiên trì từ ngày 1 đến ngày 35,
các bạn sẽ ôn lại được một lượng từ vựng đáng kể, và việc nghe và đọc theo file sẽ giúp các
bạn chỉnh phát âm, tai nghe cho đúng với âm của từ, cụm từ và câu đó. Điều này giúp các bạn
tăng điểm nghe trong thời gian ngắn. Nhưng đòi hỏi các bạn phải thật kiên trì nhé, một ngày
phải dành ít nhất 90 phút để thực hành. Cuốn ebook đã được việt hoá tất cả các câu nghe phổ
biến trong toeic listening nên các bạn mới học cũng phù hợp nhé. Chúc các bạn học tốt
Thay đổi suy nghĩ về phương pháp học kỹ năng nghe tiếng anh nói chung
Bạn không biết bắt đầu học nghe TOEIC như thế nào??? Bạn download một loạt tài liệu
nhưng không biết học như thế nào cho hiệu quả???Bạn ôn hoài mà không cải thiện được kỹ
năng nghe??? Bạn đang chỉ tập trung ôn kỹ năng đọc (Reading) mà bỏ quên kỹ năng nghe
(Listening)??? Bạn chỉ tập trung học ngữ pháp để thi TOEIC mà điểm mãi cứ thấp??? Để có


thể giải quyết vấn đề trên, để điểm TOEIC tăng vọt, và có một phương pháp học đúng, hiệu
quả trong thời gian ngắn bạn hãy đọc kỹ hướng dẫn sau và áp dụng đúng các bước.
Để nghe nói được tiếng anh có thể đúc kết thành một câu đơn giản là BẮT CHƯỚC, những
đứa trẻ bản xứ sử dụng tiếng anh cũng bắt chước bố mẹ và những người xung quanh họ. Bạn
có thể nghe được câu “WHAT’S YOUR NAME” và hiểu được là nhờ bạn đã nghe câu này
rất nhiều lần từ thầy cô, bạn bè. Tương tự câu “HOW ARE YOU?” “I’M FINE, THANK
YOU!”, cũng là câu mà các bạn đã nghe quá nhiều và hiểu được, đồng thời có thể phản xạ rất
nhanh. Để áp dụng phương pháp BẮT CHƯỚC này vào TOEIC giúp các bạn cải thiện kỹ
năng nghe hiệu quả nhất, trong một thời gian ngắn nhất. Các bạn hãy đọc kỹ phương pháp
sau đây nhé:
Phương pháp học gồm 4 bước
Bước 1: Nghe đọc theo từ vựng: các bạn nghe từng từ vựng và đọc theo khoảng 10 lần cho
đến hết.
Bước 2: Nghe điền từ: các bạn nghe và điền từ vào chỗ trống, nếu nghe 1 lần không điền hết,
thì các bạn có thể nghe 2-3 lần, đọc kỹ từng câu và nhìn sang tiếng viết cột bên cạnh để học
từ mới
Bước 3: Học từ vựng qua ngữ cảnh và nghĩa: Dựa vào nghĩa tiếng việt đã được in đậm để
đoán từ, cụm từ tiếng anh và điền vào chỗ trống
Bước 4: Nghe - đọc - học thuộc : Các bạn sử dụng File Nghe từng câu, dừng lại và đọc theo
File. Lặp đi lặp lại mỗi câu ít 30 lần. Bước này cực kỳ quan trọng nên các bạn KHÔNG
được bỏ qua, vì khi các bạn làm bước 1,2,3 các bạn chỉ mới học được nghĩa của từ trong các
câu, nhưng các bạn chưa nghe được các từ, các câu đó thì chưa tăng kỹ năng nghe. Các bạn
có thể chỉ cần học thuộc các cụm từ cần thiết, nhưng tốt hơn là học thuộc luôn cả câu
nhé.Bạn hãy tìn hoàn toàn vào phương pháp đơn giản này, thời gian đầu các bạn sẽ thấy hơi
khó khăn những khoảng 30 ngày sau các bạn sẽ thấy tai của các bạn nghe sẽ khá lên. Nếu có
thời gian nên nghe mỗi câu khoảng trên 50 lần, khi nào có thời gian rãnh cứ bật lên nghe liên
tục để tai mình quen với âm thanh của các câu đó. Khi đi thi kỹ năng nghe đảm bảo các bạn
sẽ thấy tai của các bạn nghe rõ hơn, cộng với từ vựng các bạn đã lên qua việc học các câu
này.

Fb:


2

Zalo: 0986095947


DAY 1
FILE 1+2

Step 1: Nghe đọc theo từ vựng
Động từ 1
Stand
Look at
Look in
Look out
Look through
Hold
Work

Sit
Wear
Play
Use
Face
Paint

Carry
Cross
Examine
Handle

Move
Pack

Push
Reach for
Read
Talk
Walk

FILE 3+4

Step 2: Nghe điền từ
[Check up 1] – Nghe và điền các động từ (V-ing) vào chỗ trống
1. The people are ................. by the
airplane
2. The man is ................. ...... the
computer screen
3. She is ................... ..... a drawer
4. They are ................. ..... of the
window
5. The man is .................... ...... a
telescope
6. He is ................ a book in his hand
7. He is ................. ...... a bicycle
8. He is ................. ...... by the
water
9. She is .................. glasses
10. He is ................... an instrument
11. The woman is .................
laboratory equipment

12. The audience is ............... the front
of the room
13. She is ................. a picture

Fb:

1. Mọi người đang đứng bên cạnh
máy bay
2. Người đàn ông đang nhìn vào màn
hình máy tính
3. Cô ấy đang tìm trong ngăn kéo
4. Họ đang nhìn ra ngoài cửa sổ
5. Người đàn ông đang nhìn qua kính
viễn vọng
6. Anh ấy đang cầm cuốn sách trên tay
7. Anh ấy đang làm việc trên chiếc xe
đạp
8. Anh ấy đang ngồi một mình bên
cạnh mặt nước (hồ, ao..)
9. Cô ấy đang đeo kính
10. Anh ấy đang chơi nhạc cụ
11. Người đàn bà đang sử dụng thiết bị
phòng thí nghiệm
12. Khán giả đang đối diện trước mặt
căn phòng
13. Cô ấy đang vẽ 1 bức tranh

3

Zalo: 0986095947



[Check up 2– kiểm tra 2] – Nghe và điền các động từ (V-ing) vào chỗ trống
1. They are ............... bags on their
shoulders
2. Some people are .................. the
street
3. She is .................. some produce
4. The man is .................. a patient
5. They are .................. a box
6. They are ................ in a line
7. She is ................ a suitcase
8. The gardener is ................ an
empty wheelbarrow
9. She is ................ ...... a book
10. The man is ................ a newspaper
11. They are ................ ....... each
other
12. A woman is ................ a dog on
the shore

1. Họ đang mang túi xách trên vai
2. Một vài người đang băng qua
đường
3. Cô ấy đang kiểm tra một số sản
phẩm
4. Người đàn ông đang kiểm tra bệnh
nhân
5. Họ đang nhấc một cái hộp
6. Họ đang di chuyển theo hàng

7. Cô ấy đang đóng gói chiếc vali
8. Người làm vườn đang đẩy một
chiếc xe cút kít (xe rùa) trống
9. Cô ấy đang với lấy một cuốn sách
10. Người đàn ông đang đọc một tờ báo
11. Họ đang nói chuyện với nhau
12. Một người đàn bà đang đi bộ dắt
một con chó trên bãi biển

Step 3: Học từ vựng qua ngữ cảnh

FILE 3+4

[Check up 1– kiểm tra 1] Điền từ vào chỗ trống dựa vào các từ in đậm trong câu
tiếng việt
1. The people are standing by
1. Mọi người đang đứng bên cạnh máy
the ..............
bay
2. The man is looking at
2. Người đàn ông đang nhìn vào màn
the ..............................
hình máy tính
3. She is looking in a ................
3. Cô ấy đang tìm trong ngăn kéo
4. They are ............... ....... of the
4. Họ đang nhìn ra ngoài cửa sổ
window
5. Người đàn ông đang nhìn qua kính
5. The man is looking through

viễn vọng
a .................
6. Anh ấy đang cầm cuốn sách trên tay
6. He is ............... a book in his
7. Anh ấy đang làm việc trên chiếc xe
hand
đạp
7. He is ................on a bicycle
8. Anh ấy đang ngồi một mình bên
8. He is sitting ............. by the water
cạnh mặt nước (hồ, ao..)
9. She is ................. glasses
9. Cô ấy đang đeo kính
10. He is playing an ....................
10. Anh ấy đang chơi nhạc cụ
11. The woman is
11. Người đàn bà đang sử dụng thiết bị
using ................................
phòng thí nghiệm
12. The ................ is facing the front
12. Khán giả đang đối diện trước mặt
of the room
căn phòng
13. She is ................ a picture
13. Cô ấy đang vẽ 1 bức tranh
Fb:

4

Zalo: 0986095947



[Check up 2– kiểm tra 2] Điền từ vào chỗ trống dựa vào các từ in đậm trong câu
tiếng việt
1. They are carrying bags on
1. Họ đang mang túi xách trên vai
their ................
2. Một vài người đang băng qua
2. Some people are ................ the
đường
street
3. Cô ấy đang kiểm tra một số sản
3. She is ................ some produce
phẩm
4. The man is examining a ................
4. Người đàn ông đang kiểm tra bệnh
5. They are ................ a box
nhân
6. They are moving in a ...........
5. Họ đang nhấc một cái hộp
7. She is packing a ................
6. Họ đang di chuyển theo hàng
8. The ................ is pushing an empty
7. Cô ấy đang đóng gói chiếc vali
wheelbarrow
8. Người làm vườn đang đẩy một
9. She is ................ ..... a book
chiếc xe cút kít (xe rùa) trống
10. The man is reading a ................
9. Cô ấy đang với lấy một cuốn sách

11. They are talking to ........... ............
10. Người đàn ông đang đọc một tờ báo
12. A woman is walking a dog on
11. Họ đang nói chuyện với nhau
the ..............
12. Một người đàn bà đang đi bộ dắt
một con chó trên bãi biển
FILE 3+4

Step 4: Nghe – Ngắt – Đọc
[check up 1– kiểm tra]
1. The people are standing by the
airplane
2. The man is looking at the
computer screen
3. She is looking in a drawer
4. They are looking out of the
window
5. The man is looking through a
telescope
6. He is holding a book in his hand
7. He is working on a bicycle
8. He is sitting alone by the water
9. She is wearing glasses
10. He is playing an instrument
11. The woman is using laboratory
equipment
12. The audience is facing the front
of the room
13. She is painting a picture

Fb:

1. Mọi người đang đứng bên cạnh máy
bay
2. Người đàn ông đang nhìn vào màn
hình máy tính
3. Cô ấy đang tìm trong ngăn kéo
4. Họ đang nhìn ra ngoài cửa sổ
5. Người đàn ông đang nhìn qua kính
viễn vọng
6. Anh ấy đang cầm cuốn sách trên tay
7. Anh ấy đang làm việc trên chiếc xe
đạp
8. Anh ấy đang ngồi một mình bên cạnh
mặt nước (hồ, ao..)
9. Cô ấy đang đeo kính
10. Anh ấy đang chơi nhạc cụ
11. Người đàn bà đang sử dụng thiết bị
phòng thí nghiệm
12. Khán giả đang đối diện trước mặt căn
phòng
13. Cô ấy đang vẽ 1 bức tranh
5

Zalo: 0986095947


[check up 2– kiểm tra]
1. They are carrying bags on their
shoulders

2. Some people are crossing the
street
3. She is examining some produce
4. The man is examining a patient
5. They are handling a box
6. They are moving in a line
7. She is packing a suitcase
8. The gardener is pushing an
empty wheelbarrow
9. She is reaching for a book
10. The man is reading a newspaper
11. They are talking to each other
12. A woman is walking a dog on the
shore

Fb:

1.
2.
3.
4.

Họ đang mang túi xách trên vai
Một vài người đang băng qua đường
Cô ấy đang kiểm tra một số sản phẩm
Người đàn ông đang kiểm tra bệnh
nhân
5. Họ đang di chuyển một cái hộp
6. Họ đang di chuyển theo hàng
7. Cô ấy đang đóng gói chiếc vali

8. Người làm vườn đang đẩy một chiếc
xe cút kít (xe rùa) trống
9. Cô ấy đang với lấy một cuốn sách
10. Người đàn ông đang đọc một tờ báo
11. Họ đang nói chuyện với nhau
12. Một người đàn bà đang đi bộ dắt một
con chó trên bãi biển

6

Zalo: 0986095947


DAY 2
FILE 5+7

Step 1: Nghe đọc theo từ vựng
Động từ 2
Change

Eat

Gather

Sign

Clean

Enter


Gaze at

Lay

Cook

Exit

Get out of

Lean

Deliver

Fish

Go up

Lift

Do

Focus

Greet

Light
FILE 6+8

Step 2: Nghe điền từ

[check up 3– kiểm tra]
1. The woman is ................ a light bulb
2. She is ................ the board
3. He is ................ some food
4. She is ................ the mail
5. He is ................ construction work
6. She is ................ a meal
7. They are ................ a building
8. A passenger is ................ the taxi
9. He is ................ from a boat
10. The group is ................ on the
computer screen
[Check-up 4 - kiểm tra]

FILE 6
1. Người đàn bà đang thay một cái bóng đèn
2. Cô ấy đang lau sạch bảng
3. Cô ấy đang nấu món ăn
4. Cô ấy đang chuyển những lá thư
5. Anh ấy đang làm công trình xây dựng
6. Cô ấy đang ăn một bữa ăn
7. Họ đang vào một toà nhà
8. Một hành khách đang bước ra khỏi taxi
9. Anh ấy đang câu cá trên một cái thuyền
10. Một nhóm đang tập trung vào màn hình
máy tính
FILE 8

1. Some people are ................ for an
outdoor event

2. He is ................ ...... a painting
hanging on the wall
3. A passenger is ................ ..... ..... a
car
4. They are .......... ..... the stairs
5. They are ............... each other
6. She is ............... a paper
7. He is .............. bricks
8. They are .............. against the
railing
9. They are ........... a chair off the
floor
10. She is ............ a candle with match
Fb:

1. Một số người được tập hợp cho
một sự kiện ngoài trời
2. Anh ta đang nhìn vào một bức
tranh treo trên tường
3. Một hành khách đang ra khỏi một
ô tô
4. Họ đang đi lên cầu thang
5. Họ đang chào nhau
6. Cô ấy đang ký một tờ giấy
7. Anh ấy đang đặt những viên gạch
8. Họ đang dựa vào lan can
9. Họ đang nhấc một chiếc ghế lên
khỏi sàn
10. Cô ấy đang thắp sáng một cái nên
bằng diêm

7

Zalo: 0986095947


Step 3: Học từ vựng qua ngữ cảnh
[check up 3– kiểm tra]
1. The woman is changing
a ............. ........
2. She is cleaning the ...........
3. He is ............... some food
4. She is ............... the mail
5. He is doing ............... ...............
6. She is eating a .............
7. They are ............... a building
8. A ............... is exiting the taxi
9. He is fishing from a ...............
10. The group is ............... .... the
computer screen
[Check-up 4 - kiểm tra]
1. Some people are gathered for
an ............... .........
2. He is gazing at a
painting ............ ...... the wall
3. A passenger is ............. ..... of a car
4. They are going up the ............
5. They are greeting .......... .......
6. She is ............... a paper
7. He is laying ...............
8. They are leaning against the ...........

9. They are lifting a chair off
the ............
10. She is lighting a ...........
with ...........

FILE 6
1. Người đàn bà đang thay một cái bóng đèn
2. Cô ấy đang lau sạch bảng
3. Cô ấy đang nấu món ăn
4. Cô ấy đang chuyển những lá thư
5. Anh ấy đang làm công trình xây dựng
6. Cô ấy đang ăn một bữa ăn
7. Họ đang vào một toà nhà
8. Một hành khách đang bước ra khỏi taxi
9. Anh ấy đang câu cá trên một cái thuyền
10. Một nhóm đang tập trung vào màn hình
máy tính
FILE 8
1. Một số người được tập hợp cho một
sự kiện ngoài trời
2. Anh ta đang nhìn vào một bức tranh
treo trên tường
3. Một hành khách đang ra khỏi ô tô
4. Họ đang đi lên cầu thang
5. Họ đang chào nhau
6. Cô ấy đang ký một tờ giấy
7. Anh ấy đang đặt những viên gạch
8. Họ đang dựa vào lan can
9. Họ đang nhấc một chiếc ghế lên
khỏi sàn

10. Cô ấy đang thắp sáng một cái nên
bằng diêm
FILE 6+8

Step 4: Nghe – Ngắt – Đọc
[check up 3– kiểm tra]
1. The woman is changing a light bulb
2. She is cleaning the board
3. He is cooking some food
4. She is delivering the mail
5. He is doing construction work
6. She is eating a meal
7. They are entering a building
8. A passenger is exiting the taxi
9. He is fishing from a boat
10. The group is focusing on the
computer screen
Fb:

FILE 6+8

FILE 6
1. Người đàn bà đang thay một cái bóng đèn
2. Cô ấy đang lau sạch bảng
3. Cô ấy đang nấu món ăn
4. Cô ấy đang chuyển những lá thư
5. Anh ấy đang làm công trình xây dựng
6. Cô ấy đang ăn một bữa ăn
7. Họ đang vào một toà nhà
8. Một hành khách đang bước ra khỏi taxi

9. Anh ấy đang câu cá trên một cái thuyền
10. Một nhóm đang tập trung vào màn hình
máy tính
8

Zalo: 0986095947


[Check-up 4 - kiểm tra]

FILE 8

1. Some people are gathered for an
outdoor event
2. He is gazing at a painting hanging
on the wall
3. A passenger is getting out of a car
4. They are going up the stairs
5. They are greeting each other
6. She is signing a paper
7. He is laying bricks
8. They are leaning against the
railing
9. They are lifting a chair off the
floor
10. She is lighting a candle with
match

1. Một số người được tập hợp cho một
sự kiện ngoài trời

2. Anh ta đang nhìn vào một bức tranh
treo trên tường
3. Một hành khách đang ra khỏi một ô

4. Họ đang đi lên cầu thang
5. Họ đang chào nhau
6. Cô ấy đang ký một tờ giấy
7. Anh ấy đang đặt những viên gạch
8. Họ đang dựa vào lan can
9. Họ đang nhấc một chiếc ghế lên khỏi
sàn
10. Cô ấy đang thắp sáng một cái nên
bằng diêm

Fb:

9

Zalo: 0986095947


DAY 3

FILE 9+11

Step 1: Nghe đọc theo từ vựng
Động từ 1
Operate

Put


Run

View

Pass

Rearrange

Speak

Wash

Pick up

Repair

Trim

Water

Point

Rest

Type

Wheel

Pour


Review

Unload

Wipe
FILE 10,12

Step 2: Nghe điền từ
Check-up 5

FILE 10

1. He is ............... heavy machinery
2. One woman is .............. a cup to
another woman
3. He is .............. ...... a chair
4. He is .............. ...... something on
a piece of paper
5. She is .............. water into a grass
6. A woman is .............. something
into a bag
7. They are .............. some furniture
8. He is .............. the bicycle
9. They are .............. on a bench
10. She is .............. some documents

1. Anh ấy đang vận hành máy móc
2. Một người phụ nữ đang đưa 1 cái ly
cho một người phụ nữ khác

3. Anh ấy đang lấy một cái ghế
4. Anh ấy đang chỉ một cái gì đó trên
một miếng giấy
5. Cô ấy đang đổ nước vào bãi cỏ
6. Một người phụ nữ đang đặt thứ gì đó
vào túi xách
7. Họ đang sắp xếp lại một số đồ gỗ
nội thât
8. Anh ấy đang sửa chiếc xe đạp
9. Họ đang nghỉ ngơi trên băng ghế đá
10. Cô ấy đang xem xét một số tài liệu

Fb:

10

Zalo: 0986095947


Check-up 6

FILE 12

1. He is .............. on a street
2. He is .............. ......... a
microphone
3. A man is .............. some bushes
4. The man is .............. on a
keyboard
5. He is .............. some packages

6. They are .............. some
artwork in a gallery
7. The man is .............. some
dishes
8. He is .............. some plants
9. The man is .............. a cart
10. He is .............. the table

1. Anh ấy đang chạy trên một con đương
2. Anh ấy đang nói vào tai phone
3. Một người đàn ông đang cắt tỉa một số
bụi cây
4. Người đàn ông đang đánh máy trên
bàn phím
5. Anh ấy đang chất hàng hoá xuống
6. Họ đang xem các tác phẩm nghệ thuật
trong một bộ sưu tập
7. Người đàn ông đang rửa chén bát
8. Anh ấy đang tưới cây
9. Người đàn ông đang đẩy một giỏ hàng
10. Anh ấy đang lau chùi bàn

Step 3: Học từ vựng qua ngữ cảnh
Check-up 5
1. He is operating heavy ..............
2. One woman is .............. a cup to
another woman
3. He is .............. ...... a chair
4. He is pointing at something on
a ............ of paper

5. She is pouring water into
a ..............
6. A woman is ..............
something ...... a bag
7. They are rearranging
some ..............
8. He is .............. the bicycle
9. They are resting on a ..............
10. She is reviewing some ..............

Fb:

FILE 10
1. Anh ấy đang vận hành máy móc
2. Một người phụ nữ đang đưa 1 cái ly
cho một người phụ nữ khác
3. Anh ấy đang lấy một cái ghế
4. Anh ấy đang chỉ một cái gì đó trên
một miếng giấy
5. Cô ấy đang đổ nước vào bãi cỏ
6. Một người phụ nữ đang đặt thứ gì
đó vào túi xách
7. Họ đang sắp xếp lại một số đồ gỗ
nội thât
8. Anh ấy đang sửa chiếc xe đạp
9. Họ đang nghỉ ngơi trên băng ghế đá
10. Cô ấy đang xem xét một số tài liệu

11


Zalo: 0986095947


Check-up 6

FILE 12

1. He is running ...... a street
2. He is speaking into a ..............
3. A man is trimming
some ..............
4. The man is typing on a ..............
5. He is unloading some ..............
6. They are viewing
some .............. in a gallery
7. The man is washing
some ..............
8. He is .............. some plants
9. The man is wheeling a ..............
10. He is .............. the table

1. Anh ấy đang chạy trên một con đương
2. Anh ấy đang nói vào tai nghe
3. Một người đàn ông đang cắt tỉa một số
bụi cây
4. Người đàn ông đang đánh máy trên
bàn phím
5. Anh ấy đang chất hàng hoá xuống
6. Họ đang xem các tác phẩm nghệ
thuật trong một bộ sưu tập

7. Người đàn ông đang rửa chén bát
8. Anh ấy đang tưới cây
9. Người đàn ông đang đẩy một giỏ hàng
10. Anh ấy đang lau chùi bàn
FILE 10,12

Step 4: Nghe – Ngắt – Đọc
Check-up 5

FILE 10

1. He is operating heavy machinery
2. One woman is passing a cup to
another woman
3. He is picking up a chair
4. He is pointing at something on a
piece of paper
5. She is pouring water into a grass
6. A woman is putting something
into a bag
7. They are rearranging some
furniture
8. He is repairing the bicycle
9. They are resting on a bench
10. She is reviewing some documents

1. Anh ấy đang vận hành máy móc
2. Một người phụ nữ đang đưa 1 cái ly
cho một người phụ nữ khác
3. Anh ấy đang lấy một cái ghế

4. Anh ấy đang chỉ một cái gì đó trên
một miếng giấy
5. Cô ấy đang đổ nước vào bãi cỏ
6. Một người phụ nữ đang đặt thứ gì đó
vào túi xách
7. Họ đang sắp xếp lại một số đồ gỗ nội
thât
8. Anh ấy đang sửa chiếc xe đạp
9. Họ đang nghỉ ngơi trên băng ghế đá
10. Cô ấy đang xem xét một số tài liệu

Fb:

12

Zalo: 0986095947


Check-up 6
1. He is running on a street
2. He is speaking into a
microphone
3. A man is trimming some bushes
4. The man is typing on a keyboard
5. He is unloading some packages
6. They are viewing some artwork
in a gallery
7. The man is washing some dishes
8. He is watering some plants
9. The man is wheeling a cart

10. He is wiping the table

Fb:

FILE 12
1. Anh ấy đang chạy trên một con đương
2. Anh ấy đang nói vào tai phone
3. Một người đàn ông đang cắt tỉa một số
bụi cây
4. Người đàn ông đang đánh máy trên
bàn phím
5. Anh ấy đang chất hàng hoá xuống
6. Họ đang xem các tác phẩm nghệ thuật
trong một bộ sưu tập
7. Người đàn ông đang rửa chén bát
8. Anh ấy đang tưới cây
9. Người đàn ông đang đẩy một giỏ hàng
10. Anh ấy đang lau chùi bàn

13

Zalo: 0986095947


DAY 4
FILE 13,15

Step 1: Nghe đọc theo từ vựng
Động từ 3
Cut


Shop

Fix

Wait

Adjust

Watch

Drive

Write

Ride

Seat

Shake

Fill

Danh từ 1
Car

Transportation and structures - Giao thông và hạ tầng
Truck

Boat


Flatform

Ship

Intersection

Train

Building

Airplane

Bridge

Vehicle

Area

Bicycle

Stair/step
FILE 14,16

Step 2: Nghe điền từ
Check-up 7
1. He is ............... the grass
2. He is ............... a wheel
3. He is ............... some
equipment

4. He is ............... a vehicle
5. Some people are ...............
bicycles by the water
6. The men are ............... hands
7. The man is ............... for
groceries
8. They are ............... in a line
9. Some people are ............... a
performance
10. She is ............. in a notebook
11. They are ............... in a row
12. She is ............. her car with fuel
Fb:

1.
2.
3.
4.
5.

Anh ấy đang cắt cỏ
Anh ấy đang sửa cái bánh xe
Anh ấy đang chỉnh một số thiết bị
Anh ấy đang lái một chiếc xe
Một số người đang lái xe đạp bên
mặt nước (hồ, sông..)
6. Những người đàn ông đang bắt tay
nhau
7. Người đàn ông đang mua sắm hàng
tạp hoá

8. Họ đang chờ đợi xếp một hàng
9. Một vài người đang xem một buổi
biểu diễn
10. Cô ấy đang viết vào 1 cuốn sổ
11. Họ ngồi thành 1 hàng
12. Cô ấy đổ đầy bình xăng cho xe ô tô
14

Zalo: 0986095947


Check-up 1
1. Some ............ are parked near a
building
2. The ............ is next to the dock
3. The ............ is waiting in the
railway station
4. There are ............ on the highway
5. The ............ are parked in a row
6. Some ............ are crossing a
bridge
7. The ............ is empty
8. The ............ is deserted
9. Boats are going under the ............
10. A flowerpot has been placed on
the ............

1.
2.
3.

4.
5.

Một vài chiêc ô tô đậu gần toà nhà
Chiêc thuyền ở gần bến
Tàu đang chờ trong trạm
Có nhiều xe cộ trên đường cao tốc
Những chiếc xe đạp đậu thành 1
hàng
6. Một vài chiếc xe tải đang băng qua
cầu
7. Sân ga đang trống vắng
8. Ngã tư đường vắng vẻ
9. Những chiếc thuyền đang đi dưới
cây cầu
10. Một chậu hoa được đặt trên cầu
thang

Step 3: Học từ vựng qua ngữ cảnh
Check-up 7
1.
2.
3.
4.
5.

He is cutting the ...........
He is ........... a wheel
He is ........... some equipment
He is driving a ...........

Some people are ...........
bicycles by the water
6. The men are shaking ...........
7. The man is shopping for ...........
8. They are waiting in a ...........
9. Some people are watching
a ...........
10. She is writing in a ...........
11. They are seated in a ...........
12. She is filling her car
with ...........

1.
2.
3.
4.
5.

Anh ấy đang cắt cỏ
Anh ấy đang sửa cái bánh xe
Anh ấy đang chỉnh một số thiết bị
Anh ấy đang lái một chiếc xe
Một số người đang lái xe đạp bên mặt
nước (hồ, sông..)
6. Những người đàn ông đang bắt tay
7. Người đàn ông đang mua sắm hàng
tạp hoá
8. Họ đang chờ đợi xếp một hàng
9. Một vài người đang xem một buổi
biểu diễn

10. Cô ấy đang viết vào 1 cuốn sổ
11. Họ đang ngồi thành 1 hàng
12. Cô ấy đổ đầy bình xăng cho xe ô tô

Check-up 1
1. Some cars are ........... near a
building
2. The boat is ........... the dock
3. The train is waiting in the ...........
station
4. There are ........... on the highway
5. The bicycles are ........... in a row
6. Some trucks are ........... a bridge
7. The platform is ...........
8. The intersection is ...........
9. Boats are going ........... the
bridge
10. A ........... has been placed on the
stair
Fb:

1.
2.
3.
4.
5.

Một vài chiêc ô tô đậu gần toà nhà
Chiêc thuyền ở bên cạnh bến
Tàu đang chờ trong trạm ga

Có nhiều xe cộ trên đường cao tốc
Những chiếc xe đạp đậu thành 1
hàng
6. Một vài chiếc xe tải đang băng qua
cây cầu
7. Sân ga đang trống vắng
8. Ngã tư đường vắng vẻ
9. Những chiếc thuyền đang đi dưới
cầu
10. Một chậu hoa được đặt trên cầu
thang
Zalo: 0986095947
15


FILE 14,16

Step 4: Nghe – Ngắt – Đọc
Check-up 7
1. He is cutting the grass
2. He is fixing a wheel
3. He is adjusting some
equipment
4. He is driving a vehicle
5. Some people are riding
bicycles by the water
6. The men are shaking hands
7. The man is shopping for
groceries
8. They are waiting in a line

9. Some people are watching a
performance
10. She is writing in a notebook
11. They are seated in a row
12. She is filling her car with fuel

1.
2.
3.
4.
5.

Anh ấy đang cắt cỏ
Anh ấy đang sửa cái bánh xe
Anh ấy đang chỉnh một số thiết bị
Anh ấy đang lái một chiếc xe
Một số người đang lái xe đạp bên mặt
nước (hồ, sông..)
6. Những người đàn ông đang bắt tay
nhau
7. Người đàn ông đang mua sắm hàng
tạp hoá
8. Họ đang chờ đợi xếp một hàng
9. Một vài người đang xem một buổi biểu
diễn
10. Cô ấy đang viết vào 1 cuốn sổ
11. Họ đang ngồi thành 1 hàng
12. Cô ấy đổ đầy bình xăng cho xe ô tô

Check-up 1

1. Some cars are parked near a
building
2. The boat is next to the dock
3. The train is waiting in the railway
station
4. There are vehicles on the highway
5. The bicycles are parked in a row
6. Some trucks are crossing a bridge
7. The platform is empty
8. The intersection is deserted
9. Boats are going under the bridge
10. A flowerpot has been placed on
the stair

Fb:

1.
2.
3.
4.
5.

Một vài chiêc ô tô đậu gần toà nhà
Chiêc thuyền ở gần trạm xe lửa
Tàu đang chờ trong trạm
Có nhiều xe cộ trên đường cao tốc
Những chiếc xe đạp đậu thành 1
hàng
6. Một vài chiếc xe tải đang băng qua
cầu

7. Sân ga đang trống vắng
8. Ngã tư đường vắng vẻ
9. Những chiếc thuyền đang đi dưới
cầu
10. Một chậu hoa được đặt trên cầu
thang

16

Zalo: 0986095947


DAY 5
FILE 17,19

Step 1: Nghe đọc theo từ vựng
Danh từ 2
Chair

Furniture and office facilities
Đồ gỗ nội thất và thiết bị văn phòng
Drawer

Table

Cabinet

Picture

Light


Clock

Lamp

Furniture

Document

Sofa

Paper

Danh từ 3
Display shelf

Displayed merchandise and containers
(hàng hoá trưng bày và thùng container)
Suitcase

Shirt

Book

Merchandise

Globe

Basket


Guitar

Box

Food

Carton

Dish

Container
FILE 18,20

Step 2: Nghe điền từ
Check-up 2
1. There are ........... on the lawn
2. A ........... has been hung on the
wall
3. The ........... are lined up on a wall
4. There is ........... by the doorway
5. Some ........... are arranged around
the table
6. The ........... is full of folders
7. There are ........... under the
counter
8. Some ........... have been turned on
9. ........... are displayed by the wall
10. Some ........... have been organized
on a counter
Fb:


1. Có những chiêc ghế trên bãi cỏ
2. Một bức tranh đã được treo lên trên
tường
3. Những chiếc đồng hồ xếp thành
hàng trên 1 bức tường
4. Có đồ gỗ nội thất bên cửa ra vào
5. Một số ghế sofa được xếp quanh cái
bàn
6. Ngăn tủ chứa đầy thư mục
7. Có nhiều tủ dưới quầy
8. Một số bóng đèn đã được bật sáng
9. Đèn bàn được trưng bày bên tường
10. Một số tài liệu được tổ chức vào
một quầy
17

Zalo: 0986095947


Check-up 3
1. Display ........... are stocked with
products
2. Some ........... are on display in a
store
3. There is ........... on the shelves
4. Some ........... are filled with
food
5. There are ........... in a vehicle
6. Some ........... are arranged in a

row
7. The ........... is filled with clothes
8. The ........... are different sizes
9. Some ........... are hanging on a
wall
10. ........... are stacked on the table

1. Những kệ trưng bày được trang bị các
sản phẩm
2. Một số áo thun được trung bày trong
cửa hàng
3. Có hàng hoá trên những cái kệ
4. Một số giỏ đầy thức ăn
5. Có nhiều thùng carton trên 1 cái xe
6. Một số thùng container được xếp
thành hàng
7. Chiếc vali với đầy quần áo
8. Những quả địa cầu có kích thước khác
nhau
9. Một số đàn ghi ta được treo trên trên 1
bức tường
10. Các món ăn được xếp chồng lên trên
bàn

Step 3: Học từ vựng qua ngữ cảnh
Check-up 2
1. There are chairs on the ..........
2. A picture has been hung ..... the
wall
3. The clocks are .......... ..... on a

wall
4. There is furniture by the ..........
5. Some sofas are .......... around the
table
6. The drawer is full of ..........
7. There are .......... under the counter
8. Some lights have been .......... ......
9. Lamps are ............. by the wall
10. Some documents have
been ............ on a counter

Fb:

1. Có những chiêc ghế trên bãi cỏ
2. Một bức tranh đã được treo lên trên
tường
3. Những chiếc đồng hồ xếp thành
hàng trên 1 bức tường
4. Có đồ gỗ nội thất bên cửa ra vào
5. Một số ghế sofa được xếp quanh
cái bàn
6. Ngăn tủ chứa đầy thư mục
7. Có nhiều tủ dưới quầy
8. Một số bóng đèn đã được bật sáng
9. Đèn bàn được trưng bày bên tường
10. Một số tài liệu được tổ chức vào
một quầy

18


Zalo: 0986095947


Check-up 3
1. Display shelves are stocked
with ..........
2. Some shirts are on display in
a ..........
3. There is merchandise on
the ..........
4. Some baskets are .......... with
food
5. There are cartons in a ..........
6. Some containers are .......... in a
row
7. The suitcase is filled with ..........
8. The globes are different ..........
9. Some guitars are .......... on a wall
10. Dishes are .......... on the table

1. Những kệ trưng bày được trang bị các
sản phẩm
2. Một số áo thun được trung bày trong
1 cửa hàng
3. Có hàng hoá trên những cái kệ
4. Một số giỏ đầy thức ăn
5. Có nhiều thùng carton trên 1 cái xe cộ
6. Một số thùng container được xếp
thành hàng
7. Chiếc vali với đầy quần áo

8. Những quả địa cầu có kích thước
khác nhau
9. Một số đàn ghi ta được treo trên trên
1 bức tường
10. Các món ăn được xếp chồng lên trên
bàn
FILE 18,20

Step 4: Nghe – Ngắt – Đọc
Check-up 2
1.
2.
3.
4.
5.

There are chairs on the lawn
A picture has been hung on the wall
The clocks are lined up on a wall
There is furniture by the doorway
Some sofas are arranged around the
table
6. The drawer is full of folders
7. There are cabinets under the
counter
8. Some lights have been turned on
9. Lamps are displayed by the wall
10. Some documents have been
organized on a counter


Fb:

1. Có những chiêc ghế trên bãi cỏ
2. Một bức tranh đã được treo lên trên
tường
3. Những chiếc đồng hồ xếp thành
hàng trên 1 bức tường
4. Có đồ gỗ nội thất bên cửa ra vào
5. Một số ghế sofa được xếp quanh cái
bàn
6. Ngăn tủ chứa đầy thư mục
7. Có nhiều tủ dưới quầy
8. Một số bóng đèn đã được bật sáng
9. Đèn bàn được trưng bày bên tường
10. Một số tài liệu được tổ chức vào
một quầy

19

Zalo: 0986095947


Check-up 3
1. Display shelves are stocked with
products
2. Some shirts are on display in a
store
3. There is merchandise on the
shelves
4. Some baskets are filled with food

5. There are cartons in a vehicle
6. Some containers are arranged in
a row
7. The suitcase is filled with clothes
8. The globes are different sizes
9. Some guitars are hanging on a
wall
10. Dishes are stacked on the table

Fb:

1. Những kệ trưng bày được trang bị các
sản phẩm
2. Một số áo thun được trung bày trong
cửa hàng
3. Có hàng hoá trên những cái kệ
4. Một số giỏ đầy thức ăn
5. Có nhiều thùng carton trên 1 cái xe
6. Một số thùng container được xếp
thành hàng
7. Chiếc vali với đầy quần áo
8. Những quả địa cầu có kích thước
khác nhau
9. Một số đàn ghi ta được treo trên trên
1 bức tường
10. Các món ăn được xếp chồng lên trên
bàn

20


Zalo: 0986095947


DAY 6
FILE 21,23

Step 1: Nghe đọc theo từ vựng
Danh từ 4
Plant

Floral decoration and crops (trang trí cây và cây
trồng)
Flower arrangements

Fruit

Grassy area

Flower

Crop

Danh từ 5

Tools and equipment (công cụ và thiết bị)

ladder

instrument


equipment

Tool

machine

Cord

Động từ 1

Past participles – quá khứ phân từ

Parked

Displayed

Arranged

Stacked

Placed

Attacked

Unoccupied

Connected

Lined up


Piled up
FILE 22,24

Step 2: Nghe điền từ
Check-up 4
1. Some ........... are behind the sofa
2. ........... has been placed on the
table
3. ........... ............. are on display
4. There is a ........... .......... beside
the path
5. ........... have been planted in rows

Fb:

1.
2.
3.
4.

Một số cây ở phía sau ghế sofa
Trái cây được đặt trên bàn
Nhưng lọ hoa cắm được trưng bày
Có một khu vực cỏ bên cạnh con
đường mòn
5. Những cây trồng được trồng thành
hàng

21


Zalo: 0986095947


Check-up 5
1. The ........... is leaning against the
tree
2. Some .............. has been arranged in
front of the man
3. There are ............ at a construction
site
4. There are .............. leaning against
the wall
5. There are some .......... next to a
work area

1. Cái thang đang tựa vào cây
2. Một số thiết bị đã được xếp trước
người đàn ông
3. Có nhiều máy móc ở công trường
xây dựng
4. Có những dụng cụ tựa vào bức
tường
5. Có một số công cụ bên cạnh khu
vực làm việc

Check-up 6
1. Cars are ........... along the street
2. The merchandise is ........... in
rows
3. A picture has ........ ........... over

the bed
4. The room is ..............
5. Trucks are ....... ..... on the street
6. Some food items for sale
are ..............
7. Books are .............. on the shelves
8. There are cords .............. to the
machine
9. The train cars are ..............
10. Some building materials
are ........... up

1. Xe ô tô được đậu dọc con đường
2. Hàng hoá được xếp thành những
hàng
3. Một bức tranh đã được đặt trên đầu
giường ngủ
4. Căn phòng còn trống
5. Xe tải xếp hàng trên đường
6. Một số mặt hàng thực phẩm để bán
được trưng bày
7. Những cuốn sách được chồng lên
trên những cái kệ
8. Có những cái dây gắn vào máy móc
9. Những toa xe lửa được kết nối
10. Một số vật liệu xây dựng được chất
đống

Step 3: Học từ vựng qua ngữ cảnh


Check-up 4
1. Some plants are ............... the sofa
2. Fruit has been ............... on the
table
3. ............... ................. are on display
4. There is a grassy area ............... the
path
5. Crops have been ............... in rows

Fb:

1.
2.
3.
4.

Một số cây ở phía sau ghế sofa
Trái cây được đặt trên bàn
Những lọ hoa cắm được trưng bày
Có một khu vực cỏ bên cạnh con
đường mòn
5. Cây trồng được trồng thành hàng

22

Zalo: 0986095947


Check-up 5
1. The ............. is leaning against the

tree
2. Some equipment has been
arranged ..... .......... ..... the man
3. There are machines at
a ............... .......
4. There are ............... leaning against
the wall
5. There are some tools next to
a ............. .......

1. Cái thang đang tựa vào cây
2. Một số thiết bị đã được xếp trước
người đàn ông
3. Có nhiều máy móc ở công trường
xây dựng
4. Có những dụng cụ tựa vào bức
tường
5. Có một số công cụ bên cạnh khu
vực làm việc

Check-up 6
1. Cars are parked .......... the street
2. The ............... is arranged in rows
3. A picture has been placed over
the .........
4. The room is ................
5. ............ are lined up on the street
6. Some food .......... for sale street
are displayed
7. Books are ............... on the

shelves
8. There are cords attached to
the ...............
9. The train cars are ...............
10. Some ............ ............. are piled
up

1. Xe ô tô được đậu dọc con đường
2. Hàng hoá được xếp thành những
hàng
3. Một bức tranh đã được đặt trên đầu
giường ngủ
4. Căn phòng còn trống
5. Những chiếc xe tải xếp hàng trên
đường
6. Một số mặt hàng thực phẩm để bán
được trưng bày
7. Những cuốn sách được chồng trên
những cái kệ
8. Có những cái dây gắn vào máy móc
9. Những toa xe lửa được kết nối
10. Một số vật liệu xây dựng được chất
đống
FILE 22,24

Step 4: Nghe – Ngắt – Đọc
Check-up 4
1.
2.
3.

4.

Some plants are behind the sofa
Fruit has been placed on the table
Flower arrangements are on display
There is a grassy area beside the
path
5. Crops have been planted in rows

Fb:

1.
2.
3.
4.

Một số cây ở phía sau ghế sofa
Trái cây được đặt trên bàn
Nhưng lọ hoa cắm được trưng bày
Có một khu vực cỏ bên con đường
mòn
5. Cây trồng được trồng thành hàng

23

Zalo: 0986095947


Check-up 5
1. The ladder is leaning against the

tree
2. Some equipment has been arranged
in front of the man
3. There are machines at a construction
site
4. There are instruments leaning
against the wall
5. There are some tools next to a work
area

1. Cái thang đang tựa vào cây
2. Một số thiết bị đã được xếp trước
người đàn ông
3. Có nhiều máy móc ở công trường
xây dựng
4. Có những dụng cụ tựa vào bức
tường
5. Có một số công cụ bên cạnh khu
vực làm việc

Check-up 6
1. Cars are parked along the street
2. The merchandise is arranged in
rows
3. A picture has been placed over the
bed
4. The room is unoccupied
5. Trucks are lined up on the street
6. Some food items for sale are
displayed

7. Books are stacked on the shelves
8. There are cords attached to the
machine
9. The train cars are connected
10. Some building materials are piled
up

Fb:

1. Xe ô tô được đậu dọc con đường
2. Hàng hoá được xếp thành những
hàng
3. Một bức tranh đã được đặt trên đầu
giường ngủ
4. Căn phòng còn trống
5. Xe tải xếp hàng trên đường
6. Một số mặt hàng thực phẩm để bán
được trưng bày
7. Những cuốn sách được chồng trên
những cái kệ
8. Có những cái dây gắn vào máy móc
9. Những toa xe lửa được kết nối
10. Một số vật liệu xây dựng được chất
đống

24

Zalo: 0986095947



DAY 7
FILE 25,27

Step 1: Nghe đọc theo từ vựng
Động từ 2

Past participles – quá khứ phân từ

Filled with

Stocked

Organized

Surrounded

Posted

Taken out

Set

Turned on

Situated

Laid out

Động từ 3
Hang


Float

Lean

Grow

Cast

Stand

Cross

Approach
FILE 26,28

Step 2: Nghe điền từ
Check-up 2
1. Some baskets are .............. ...........
food
2. Some documents have been ..............
on the desk
3. Some papers have .......... ............ on
the board
4. A table has ......... ....... for a meal
5. Two chairs have .......... ............. on
the lawn
6. The shelf is ............ ........ products
7. The house is .............. by a fence
8. The boats have .......... ......... ......... on

the water
9. Some lights
have ......... .......... ........... turned on
10. Some products are ......... ........ for
sale

Fb:

1. Một số cái giỏ với đầy thực
phẩm
2. Một số tài liệu đã được sắp xếp
trên bàn làm việc
3. Một số giấy tờ được niêm yết
trên bảng
4. Một bàn được bày một bữa ăn
5. 2 cái ghế đã được đặt trên bãi cỏ
6. Cái kệ được đặt các sản phẩm
7. Ngôi nhà được bao quanh bởi
hàng rào
8. Những chiếc thuyền đã được
đưa ra trên mặt nước
9. Một số đèn đã được bật sáng
10. Một số sản phẩm được đặt ra để
bán

25

Zalo: 0986095947



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×