Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

LÝ THUYẾT + BAI tập MĐQH + rút gọn BT + GIẢI CHI TIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.85 KB, 23 trang )

Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
A. LÝ THUYẾT:
1. ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
==> TRONG TOEIC CHỈ CẦN NHỚ:
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách
khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn
==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
- WHOSE + N
2. ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ VẬT: Which: Thay thế cho N chỉ vật
+ Which vừa thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ vật và TÂN NGỮ chỉ vật hay nói cách khác:
- WHICH + S (VẬT/NGƯỜI KHÁC) + V
- WHICH + V
+ Đứng trước WHICH:
- Nếu có N ==> DỊCH: cái mà
- Không có N ==> DỊCH: cái nào ==> CHỈ SỰ LỰA CHỌN
*** MẸO ==> Trong đáp án mà có WHICH và WHAT thì thường chọn WHAT (Mệnh đề danh từ)
3. That: Chỉ chung chung ==> không xác định ==> Vừa thay thế cho:
+ DANH TỪ CHỈ NGƯỜI (Làm CHỦ NGỮ hoặc TẦN NGỮ)
+ DANH TỪ CHỈ VẬT (Làm CHỦ NGỮ hoặc TẦN NGỮ)
4. When, Where, Why, How, What ==> Thay thế cho O ==> Sau đó đến 1 S khác và V khác
+ When + S + V = in/on/at which: Thời gian
+ Where + S + V = in/at which: Nơi chốn


+ Why + S + V = for which: Lý do
+ How + S + V : cách thức
+ What + S + V = the thing which
5. NHÌN (ONLY) (FOR) THOSE ( WHO) ==> KHÔNG PHẢI NGHĨ
6. GIỚI TỪ + WHOM/WHICH
7. LƯỢC BỎ ĐẠI TỪ QUAN HỆ (Khi nào có thể lược bỏ đại từ quan hệ WHICH, WHOM…)
- Khi nó làm TÂN NGỮ và phía trước nó KHÔNG CÓ dấu PHẨY và không có GIỜI TỪ
VD1: This is the book which I buy. ==> Ta thấy which là TÂN NGỮ ( chủ từ là I, Động từ là buy), phía
trước không có PHẨY hay GIỚI TỪ gì cả nên có thể bỏ which đi :
==> This is the book I buy.
VD 2: This is my book , which I bought 2 years ago ==> Trước chữ which có dấu phẩy nên không thể
bỏ được .
VD 3: This is the house in which I live ==> Trước which có giới từ in nên cũng không bỏ which đựơc .


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
VD 4: This is the man who lives near my house ==> Who là chủ từ (của động từ lives) nên không thể
bỏ nó được ==> WHO VÀ WHOSE KHÔNG ĐƯỢC LƯỢC BỎ ĐƯỢC
8. KHÔNG được dùng "that" sau dấu phẩy hay có GIỚI TỪ trước nó.
+ The man for whom you work has dead.
+ The man, who is standing near the door, is may father.
9. Bắt buộc phải dùng "that" khi:
- Sau so sánh nhất:
+ She is the most beautiful girl that I have ever seen.
- Khi nó bổ nghĩa cho cả người và vật:
+ The people and the animal that are going in the street belongs to a circus.
- Đi sau các chữ: all, the same, the only, the first, the second, the last,......anything, something, no
one,.....
+ I have said all that I want to say.
+ She always had everything that she wanted.

*** NOTE:
+ Trong câu không bao giờ có 2 động từ ==> NẾU XÁC ĐỊNH 1 CÂU MÀ CÓ 2 V ==> CHẮC CHẮN 1
ĐỘNG TỪ PHẢI Ở TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (HOẶC MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN)
+ Trong 1 câu khi gặp chỗ trống có dạng: “ ,………….” (trước là dấu phẩy và đằng sau là chỗ trống)
==> Nghĩ ngay đến MĐQH (MĐQH RÚT GỌN)

B. BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐỀ QUAN HỆ:
1. Customers ------- wish to retum merchandise within 7 days of purchase must present the valid receipt to the
store.
(A) who
(B) when
(C) what
(D) whom
2. Many branch offices were established in the suburbs 10 years ago, ------ which time the volume of traffic was
also steadily increasing.
(A) at
(B) over
(C) across
(D) during
3. The Victoria Hotel,........ we stayed during our summer vacation, will be torn down for extensive renovations.
(A) when
(B) where
(C) in that
(D) in it
4. Anyone ………. experiences complications with the new software is encouraged to bring this matter to Mr.
Gruber’s attention in room 210.
(A) who
(B) which
(C) whom
(D) whose

5. An investment …….. gradually increases in value over the years can be more profitable than more short-term
(A) that
(B) they
(C) what
(D) when
6. Customers ------- purchase their orders from the website of Westminster Books receive an automatic discount of
at least 10%.
(A) who
(B) whom
(C) whomever


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
(D) whose
7. Karen Solden will replace Harold Walker, ----- -- is being promoted to a higher position in the company.
(A) he
(B) who
(C) his
(D) whose
8. The main artists ----- -- paintings are being sold at the Garrett Gallery are Elaine Crick, Jason Chambers and
Sylvia Webb.
(A) who
(B) whose
(C) their
(D) they
9. Those ………wish to get the best deal from their shopping are advised to compare product features, prices and
read customer reviews carefully.
(A) who
(B) whose
(C) which

(D) whom
10. Customers……….products are provided and maintained through an existing arrangement should contact us
immediately.
(A) who
(B) which
(C) whose
(D) that
11. Unauthorized entry into the building is not permitted,except to guests……..have obtained a special security
pass.
(A) who
(B) whose
(C) which
(D) whom
12. Emma Jean, .............was nominated for an Employee of the Month Award for her exceptional work
performance, will deliver a speech
A. who
B. anyone
C. whom
D. which
11. You will need to take the time to evaluate your own needs in order to determine the purposes for ------ you will
use the software.
(A) what
(B) which
(C) whom
(D) where
13. When looking into the “projected draft for construction of a new shopping mall, the supervisor asked ----- -was in charge of electrical engineering.
(A) that
(B) who
(C) which
(D) whom

14. The names of upper management to……….. you must report will be provided in order to get budgets
approved for projects.
(A) whom
(B) whoever
(C) what
(D) where
15. A password …………is provided to you by the registrar's office will enable you to access some important
student information.
(A) when


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
(B) who
(C) which
(D) whom
16. Emma Jean, .............I was nominated for an Employee of the Month Award for her exceptional work
performance, will deliver a speech
A. who
B. anyone
C. whom
D. which
17. ----- -- those applicants who have graduated after four years at an accredited university will be considered for
the position.
(A) who
(B) Only
(C) which
(D) whom
18. …….those who are determined to attend the seminar, tickets are available at the Human Resources
Department.
(A) For

(B) whose
(C) what
(D) their
19. If coming from Salt Lake City, take the Bonneville Speedway (Exit #4), ------- is the first exit west of the rest
area.
(A) what
(B) which
(C) where
(D) who
20. Employees ----- -- are experiencing technology-related problems may ask for help by placing a call to the IT
team between 9 a.m. and 6 p.m.
(A) who
(B) whose
(C) which
(D) what

C. BÀI TẬP VỀ RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ:
Cách làm dạng BT này như sau:
+ Xác định xem câu có V hay chưa:
+ Nếu câu chưa có V ==> V Chia động từ theo 12 thì + Kết hợp xét CĐ + BĐ
+ Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
+ Nếu BĐ của thì tiếp diễn: Being + V3/V-ed
- 1 SỐ ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA BỊ ĐỘNG TRONG TOEIC CẦN NHỚ:
+ Specialize
+ Result
+ Inquire
+ Consist

+ operate
1. Attendance is mandatory for the staff meeting ………….. for next Tuesday in the council hall
(A) has been scheduled
(B) schedule
(C) will schedule
(D) scheduled


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
2. The Perfect Pet Parlor is a chain of stores --------- a large selection of pet food and pet accessories at a
reasonable price with excellent sales support.
(A) sell
(B) sells
(C) sold
(D) selling
3. All commuters………….....the main highway to get to the center of the will face delays of up to hour today
because of on-going cóntruction
A.use
B.used
C.using
D.will use
4. Aas Executive Transportation is a premier limousine company ………. the Houston metropolitan area.
A. Serving
B. Served
C. Server
D. Serves
5. However, no liability can be accepted by INTERWORLD for any loss or damage --------- by any passenger or
inconvenience experienced due to a delay for whatsoever reason.
(A) incur
(B) incurred

(C) incurring
(D) to incur
6. Welton Textiles Inc. made a net profi of $500 million, ............. it to fund Its expansion across the continent.
(A) allowing
(B) allows
(C) allowance
(D) allowably
7. Ace Supplies, a Paris-based firm ------- in office supplies, announced its plan to relocate its
(A) is specializing
(B) specializes
(C) specialize
(D) specializing
8. A letter................ by a copy of the press release was mailed to the public relations department yesterday.
A. accompanies
B. accompanying
C. accompanied
D. will accompany
9. In celebration of National Volunteer Appreciation Day, Betsy Johnson Regional Hospital will host a
luncheon -------its 103 hospital volunteers tomorrow.
(A) honor
(B) honors
(C) honored
(D) honoring
10. The speakers will be on the radio talk show _________ their views on energy issues in North America.
A. introducted
B. introduce
C. introduction
D. introducing
11. The sales invoice contains all the terms and conditions_________by the buyer and seller.
A. Agreeing upon

B. Agreement
C. Agree
D. Agreed to
12. Scientists attribute the changing climate to an increase in carbon emissions, ------- in warmer global
temperatures.


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
(A) result
(B) resulted
(C) resulting
(D) will result
13. Our company is currently recruiting interns…………..in marketing pharmaceutical products.
A.interest.
B.interesting
C.interests
D.interested
14. Sales personel----------office supplies should get permission from their supervisor.
A. Purchasing
B. To purchase
C. Purchased
D. Have purchased
15. The women................ our organization are either full-time housewives or college students who want to make a
difference in our community
a. join
b. joining
c. will join
d. will be joining
16. all products in the catalog are available in our online store,........... customers to shop from the conveniesce of
their homes.

a. allows
b. will allow
c. allow
d. allowing
17. I am writing in response to your letter, .......... about any chance of you being covered
A. inquiry
B. inquire
C. inquiring
D. inquired
18. Centum Office Supply carries a wide range of office supplies ------- labels, binders, file folders and more.
(A) includes
(B) including
(C) included
(D) include
19. Travelers...........the local airport in Hopkins are international customers
A. use
B. using
C. used
D. will use
20. According to the preliminaryanalysis by the labor department, the recovery of the economy this year led to an
increase in employment, ......... with the same period last year.
A. Compare
B. Compared
C. Comparing
D. Comparison
21. The amount of destruction ............ by an earthquake depends on where it happens, what time ithappens, and
how strong it is.
A. was caused
B. is causing
C. is caused

D. caused
22. The Payments Office is open to receive utility bill payments______ in person Monday to Friday 9 a.m. to 4
(A) make
(B) made


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
(C) making
(D) are made
23. We saw the money _______ from the flat as we were coming home last night
A. stealing
B. been stolen
C. stole
D. stolen
24. There are a variety of charges--------with taking out a home loan.
A. associate
B. associated
C. association
D. associating
25. We are a business strategy consulting firm.....the top management of leading corporations.
A. Are serving
B. Serve
C.Served
D. Serving
26. Sheridan Fashions, now ----- -- throughout Japan, first began as a small tailor shop in Yukita twenty
(A) operates
(B) have been operating
(C) could have operated
(D) operating
26. There will be a panel …. of pharmaceutical company spokesperson and consumer advocates to debate current

health concems.
(A) consist
(B) consisting
(C) will consist
(D) to be consisted
27. Adequate storage space is very important to companies..................large quantities of materials.
A. produced
B. produces
C. produce
D. producing
28. We provide a range of services _______ to meet the specific industry and market dynamics our clients face.
(A) design
(B) to design
(C) designing
(D) designed
29. Anyone ------ the product through e-mail should send an appropriate amount of money and keep the receipt
a. orders
b. ordering
c. ordered
d. will order
30. Don’t miss Port Smith’s annual trade fair with companies ------- 18 different countries from around the world.
(A) represent
(B) representing
(C) represented
(D) representation
31. The korean association of the auto industry, also …….as KAAI, publishes a quarterly
A.Known
B. Knowing
C. Knew
D. Knows

32.Please mark the appropriate box to indicate if the person named above …. any of the certificates listed below.
(A) holding


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
(B) held
(C) holds
(D) hold
33. People wearing carnival costumes ........ the streets of Rio de Janeiro.
A. filled
B. to fill
C. was filling
D. filling

D. GIẢI CHI TIẾT:
B. BÀI TẬP VỀ MỆNH ĐÊ QUAN HỆ
1. Customers ------- wish to retum merchandise within 7 days of purchase must present the valid receipt to the
store.
(A) who
(B) when
(C) what
(D) whom
Giải:
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn

==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
- WHOSE + N
==> Đằng sau chỗ trống là V (wish)
==> Đáp án A
2. Many branch offices were established in the suburbs 10 years ago, ------ which time the volume of traffic was
also steadily increasing.
(A) at
(B) over
(C) across
(D) during
Giải:
==> When + S + V = in/on/at which: Thời gian
==> Đáp án A
3. The Victoria Hotel,........ we stayed during our summer vacation, will be torn down for extensive renovations.
(A) when
(B) where
(C) in that
(D) in it
Giải:
==> Where + S + V = in/at which: Nơi chốn
==> Đáp án B
4. Anyone ………. experiences complications with the new software is encouraged to bring this matter to Mr.
Gruber’s attention in room 210.
(A) who
(B) which
(C) whom
(D) whose



Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
Giải:
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn
==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
- WHOSE + N
==> experiences vừa là N vừa là V (Nếu là N thì không có 2 Danh từ đứng cạnh nhau có 2 chữ “s” như này cả:
“experiences complications”)
==> experiences là V chia theo S số ít là “anyone”
==> Đằng sau chỗ trống là V (experiences)
==> Đáp án A
5. An investment …….. gradually increases in value over the years can be more profitable than more short-term
(A) that
(B) they
(C) what
(D) when
Giải:
+ Trong câu không bao giờ có 2 động từ ==> NẾU XÁC ĐỊNH 1 CÂU MÀ CÓ 2 V ==> CHẮC CHẮN 1
ĐỘNG TỪ PHẢI Ở TRONG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (HOẶC MỆNH ĐỀ QUAN HỆ RÚT GỌN)
==> Xác định đc 2 V: increase và can be
==> chăc chắn 1 V phải ở trong MĐQH (bắt đầu bằng các ĐẠI TỪ QUAN HỆ)
==> Chỉ có “That” Là ĐẠI TỪ QUAN HỆ

==> Đáp án A
6. Customers ------- purchase their orders from the website of Westminster Books receive an automatic discount of
at least 10%.
(A) who
(B) whom
(C) whomever
(D) whose
Giải:
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn
==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
- WHOSE + N
==> Đằng sau chỗ trống là V (purchase)
==> Đáp án A
7. Karen Solden will replace Harold Walker, ----- -- is being promoted to a higher position in the company.
(A) he
(B) who
(C) his
(D) whose


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
Giải:

+ Trong 1 câu khi gặp chỗ trống có dạng: “ ,………….” (trước là dấu phẩy và đằng sau là chỗ trống)
==> Nghĩ ngay đến MĐQH (MĐQH RÚT GỌN)
==> MĐQH (bắt đầu bằng các ĐẠI TỪ QUAN HỆ)
==> Loại A và C
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn
==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
- WHOSE + N
==> Đằng sau chỗ trống là V (is)
==> Đáp án B
8. The main artists ----- -- paintings are being sold at the Garrett Gallery are Elaine Crick, Jason Chambers and
Sylvia Webb.
(A) who
(B) whose
(C) their
(D) they
Giải:
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:

=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn
==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
- WHOSE + N
==> Đằng sau chỗ trống là N (paintings)
==> Đáp án B
9. Those ………wish to get the best deal from their shopping are advised to compare product features, prices and
read customer reviews carefully.
(A) who
(B) whose
(C) which
(D) whom
Giải:
==> NHÌN (ONLY) (FOR) THOSE ( WHO) ==> KHÔNG PHẢI NGHĨ
==> Đáp án A
10. Customers……….products are provided and maintained through an existing arrangement should contact us
immediately.
(A) who
(B) which
(C) whose
(D) that
Giải:


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách khác:

=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn
==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
- WHOSE + N
==> Đằng sau chỗ trống là N (products)
==> Đáp án C
11. Unauthorized entry into the building is not permitted,except to guests……..have obtained a special security
pass.
(A) who
(B) whose
(C) which
(D) whom
Giải:
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn
==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
- WHOSE + N
==> Đằng sau chỗ trống là V (have)
==> Đáp án A
12. Emma Jean, .............was nominated for an Employee of the Month Award for her exceptional work

performance, will deliver a speech
A. who
B. anyone
C. whom
D. which
Giải:
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn
==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
- WHOSE + N
==> Đằng sau chỗ trống là V (was)
==> Đáp án A


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
11. You will need to take the time to evaluate your own needs in order to determine the purposes for ------ you will
use the software.
(A) what
(B) which
(C) whom
(D) where
Giải:
==> Why + S + V = for which: Lý do

==> Đáp án B
13. When looking into the “projected draft for construction of a new shopping mall, the supervisor asked ----- -was in charge of electrical engineering.
(A) that
(B) who
(C) which
(D) whom
Giải:
+ Nếu chọn “asked that” ==> Cấu trúc THAT….SHOULD
==> S + V + that + S + (SHOULD) + V(nguyên thể)
==> Đằng sau là V (was) không phải S
==> Loại A
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn
==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
- WHOSE + N
==> Đằng sau chỗ trống là V (was)
==> Đáp án B
14. The names of upper management to……….. you must report will be provided in order to get budgets
approved for projects.
(A) whom
(B) whoever
(C) what
(D) where

Giải:
==> Giới từ + WHICH/WHOM
==> Đáp án A
15. A password …………is provided to you by the registrar's office will enable you to access some important
student information.
(A) when
(B) who
(C) which
(D) whom
Giải:
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ VẬT: Which: Thay thế cho N chỉ vật (A pass word)
==> Which vừa thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ vật và TÂN NGỮ chỉ vật hay nói cách khác:
- WHICH + S (VẬT/NGƯỜI KHÁC) + V
- WHICH + V
==> Đằng sau là V (is)


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
==> Đáp án C
16. Emma Jean, .............I was nominated for an Employee of the Month Award for her exceptional work
performance, will deliver a speech
A. who
B. anyone
C. whom
D. which
Giải:
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách khác:

=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn
==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
- WHOSE + N
==> Đằng sau chỗ trống là S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)
==> Đáp án C
17. ----- -- those applicants who have graduated after four years at an accredited university will be considered for
the position.
(A) who
(B) Only
(C) which
(D) whom
Giải:
==> NHÌN (ONLY) (FOR) THOSE ( WHO) ==> KHÔNG PHẢI NGHĨ
==> Đáp án B
18. …….those who are determined to attend the seminar, tickets are available at the Human Resources
Department.
(A) For
(B) whose
(C) what
(D) their
Giải:
==> NHÌN (ONLY) (FOR) THOSE ( WHO) ==> KHÔNG PHẢI NGHĨ
==> Đáp án A
19. If coming from Salt Lake City, take the Bonneville Speedway (Exit #4), ------- is the first exit west of the rest
area.
(A) what

(B) which
(C) where
(D) who
Giải:
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ VẬT: Which: Thay thế cho N chỉ vật ( the Bonneville Speedway (Exit #4))
==> Which vừa thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ vật và TÂN NGỮ chỉ vật hay nói cách khác:
- WHICH + S (VẬT/NGƯỜI KHÁC) + V
- WHICH + V
==> Đằng sau là V (is)
==> Đáp án B


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
20. Employees ----- -- are experiencing technology-related problems may ask for help by placing a call to the IT
team between 9 a.m. and 6 p.m.
(A) who
(B) whose
(C) which
(D) what
Giải:
==> ĐẠI TỪ QUAN HỆ CHỈ NGƯỜI: Who, Whom, Whose: Thay thế cho N chỉ người.
- Who thay thế cho CHỦ NGỮ chỉ người và sau Who + V luôn hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ V ==> chọn WHO luôn
- Whom thay thế cho TÂN NGỮ chỉ người và sau Whom+S (CHỈ NGƯỜI)+V(Khác) hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ S (CHỈ NGƯỜI) khác ==> chọn WHOM luôn
- Whose thay thế cho TTSH ==> Mà TTSH + N và sau Whose + N hay nói cách khác:
=> CÁC BẠN NHÌN THẦY SAU CHỖ TRỐNG LÀ N ==> chọn WHOSE luôn
==> NHƯ VẬY:
- WHO + V
- WHOM + S (CHỈ NGƯỜI) + V (khác)

- WHOSE + N
==> Đằng sau chỗ trống là V (are)
==> Đáp án A
C. RÚT GỌN MỆNH ĐỀ QUAN HỆ

Cách làm dạng BT này như sau:
+ Xác định xem câu có V hay chưa:
+ Nếu câu chưa có V ==> V Chia động từ theo 12 thì + Kết hợp xét CĐ + BĐ
+ Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
+ Nếu BĐ của thì tiếp diễn: Being + V3/V-ed
- 1 SỐ ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA BỊ ĐỘNG TRONG TOEIC CẦN NHỚ:
+ Specialize
+ Result
+ Inquire
+ Consist
+ operate
1. Attendance is mandatory for the staff meeting ………….. for next Tuesday in the council hall
(A) has been scheduled
(B) schedule
(C) will schedule
(D) scheduled
Giải:
- Câu có V là is rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N(the staff meeting) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ

==> Câu này dùng ở dạng BỊ ĐỘNG vì có GIỚI TỪ (For) ở đằng sau
==> Đáp án D
2. The Perfect Pet Parlor is a chain of stores --------- a large selection of pet food and pet accessories at a
reasonable price with excellent sales support.
(A) sell
(B) sells
(C) sold


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
(D) selling
Giải:
- Câu có V là is rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (a chain of stores) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án D
3. All commuters………….....the main highway to get to the center of the will face delays of up to hour today
because of on-going cóntruction
A.use
B.used
C.using
D.will use
Giải:
- Câu có V là “will face” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (All commuters) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)

- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án C
4. Aas Executive Transportation is a premier limousine company ………. the Houston metropolitan area.
A. Serving
B. Served
C. Server
D. Serves
Giải:
- Câu có V là “is” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (a premier limousine company) ==> CHẮC CHẮN
ĐỘNG TỪ TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án A
5. However, no liability can be accepted by INTERWORLD for any loss or damage --------- by any passenger or
inconvenience experienced due to a delay for whatsoever reason.
(A) incur
(B) incurred
(C) incurring
(D) to incur
Giải:
- Câu có V là “can be accepted” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (any loss or damage) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng BỊ ĐỘNG vì có GIỚI TỪ (By) ở đằng sau
==> Đáp án B

6. Welton Textiles Inc. made a net profi of $500 million, ............. it to fund Its expansion across the continent.
(A) allowing
(B) allows


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
(C) allowance
(D) allowably
Gỉai:
+ Trong 1 câu khi gặp chỗ trống có dạng: “ ,………….” (trước là dấu phẩy và đằng sau là chỗ trống)
==> Nghĩ ngay đến MĐQH (MĐQH RÚT GỌN)
- Câu có V là “made” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N ($500 million) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án A

7. Ace Supplies, a Paris-based firm ------- in office supplies, announced its plan to relocate its
(A) is specializing
(B) specializes
(C) specialize
(D) specializing
Gỉai:
- Câu có V là “announced ” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (a Paris-based firm) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- 1 SỐ ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA BỊ ĐỘNG TRONG TOEIC CẦN NHỚ:
+ Specialize

+ Result
+ Inquire
+ Consist
+ operate
==> Đáp án D
8. A letter................ by a copy of the press release was mailed to the public relations department yesterday.
A. accompanies
B. accompanying
C. accompanied
D. will accompany
Giải:
- Câu có V là “was mailed” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (A letter) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng BỊ ĐỘNG vì có GIỚI TỪ (By) ở đằng sau
==> Đáp án C
9. In celebration of National Volunteer Appreciation Day, Betsy Johnson Regional Hospital will host a
luncheon -------its 103 hospital volunteers tomorrow.
(A) honor
(B) honors
(C) honored
(D) honoring
Giải:
- Câu có V là “will host” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (a luncheon) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN



Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án D
10. The speakers will be on the radio talk show _________ their views on energy issues in North America.
A. introducted
B. introduce
C. introduction
D. introducing
Giải:
- Câu có V là “will be” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (the radio talk show) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án D
11. The sales invoice contains all the terms and conditions_________by the buyer and seller.
A. Agreeing upon
B. Agreement
C. Agree
D. Agreed to
Giải:
- Câu có V là “contains” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (all the terms and conditions) ==> CHẮC CHẮN
ĐỘNG TỪ TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng BỊ ĐỘNG vì có GIỚI TỪ (By) ở đằng sau

==> Đáp án D
12. Scientists attribute the changing climate to an increase in carbon emissions, ------- in warmer global
temperatures.
(A) result
(B) resulted
(C) resulting
(D) will result
Gỉai:
- Trong 1 câu khi gặp chỗ trống có dạng: “ ,………….” (trước là dấu phẩy và đằng sau là chỗ trống)
==> Nghĩ ngay đến MĐQH (MĐQH RÚT GỌN)
- Câu có V là “attribute ” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (carbon emissions) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- 1 SỐ ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA BỊ ĐỘNG TRONG TOEIC CẦN NHỚ:
+ Specialize
+ Result
+ Inquire
+ Consist
+ operate
==> Đáp án C
13. Our company is currently recruiting interns…………..in marketing pharmaceutical products.
A.interest.
B.interesting


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
C.interests
D.interested
Giải:
- Câu có V là “is” rồi

- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (interns) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng BỊ ĐỘNG vì có GIỚI TỪ (in) ở đằng sau
==> Đáp án D
14. Sales personel----------office supplies should get permission from their supervisor.
A. Purchasing
B. To purchase
C. Purchased
D. Have purchased
Giải:
- Câu có V là “should get” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (Sales personel) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án A
15. The women................ our organization are either full-time housewives or college students who want to make a
difference in our community
a. join
b. joining
c. will join
d. will be joining
Giải:
- Câu có V là “are” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (The women) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)

- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án B
16. all products in the catalog are available in our online store,........... customers to shop from the conveniesce of
their homes.
a. allows
b. will allow
c. allow
d. allowing
Giải:
+ Trong 1 câu khi gặp chỗ trống có dạng: “ ,………….” (trước là dấu phẩy và đằng sau là chỗ trống)
==> Nghĩ ngay đến MĐQH (MĐQH RÚT GỌN)
- Câu có V là “are” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (our online store) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án D


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
17. I am writing in response to your letter, .......... about any chance of you being covered
A. inquiry
B. inquire
C. inquiring
D. inquired
Gỉai:
- Trong 1 câu khi gặp chỗ trống có dạng: “ ,………….” (trước là dấu phẩy và đằng sau là chỗ trống)
==> Nghĩ ngay đến MĐQH (MĐQH RÚT GỌN)

- Câu có V là “am writing ” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (your letter) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- 1 SỐ ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA BỊ ĐỘNG TRONG TOEIC CẦN NHỚ:
+ Specialize
+ Result
+ Inquire
+ Consist
+ operate
==> Đáp án C
18. Centum Office Supply carries a wide range of office supplies ------- labels, binders, file folders and more.
(A) includes
(B) including
(C) included
(D) include
Giải:
- Câu có V là “carries” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (office supplies) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án B
19. Travelers...........the local airport in Hopkins are international customers
A. use
B. using
C. used
D. will use
Giải:
- Câu có V là “are” rồi

- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (Travelers) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án B
20. According to the preliminaryanalysis by the labor department, the recovery of the economy this year led to an
increase in employment, ......... with the same period last year.
A. Compare
B. Compared
C. Comparing
D. Comparison
Giải:
+ Trong 1 câu khi gặp chỗ trống có dạng: “ ,………….” (trước là dấu phẩy và đằng sau là chỗ trống)
==> Nghĩ ngay đến MĐQH (MĐQH RÚT GỌN)
- Câu có V là “led” rồi


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (employment) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng BỊ ĐỘNG vì có GIỚI TỪ (with) ở đằng sau
==> Đáp án B
21. The amount of destruction ............ by an earthquake depends on where it happens, what time ithappens, and
how strong it is.
A. was caused
B. is causing
C. is caused

D. caused
Giải:
- Câu có V là “depends ” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (The amount of destruction) ==> CHẮC CHẮN
ĐỘNG TỪ TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng BỊ ĐỘNG vì có GIỚI TỪ (by) ở đằng sau
==> Đáp án D
22. The Payments Office is open to receive utility bill payments______ in person Monday to Friday 9 a.m. to 4
(A) make
(B) made
(C) making
(D) are made
Giải:
- Câu có V là “is” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (bill payments) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng BỊ ĐỘNG vì có GIỚI TỪ (in) ở đằng sau
==> Đáp án B
23. We saw the money _______ from the flat as we were coming home last night
A. stealing
B. been stolen
C. stole
D. stolen
Giải:
- Câu có V là “saw” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (the money) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG

ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng BỊ ĐỘNG vì có GIỚI TỪ (from) ở đằng sau
==> Đáp án D
24. There are a variety of charges--------with taking out a home loan.
A. associate
B. associated


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
C. association
D. associating
Giải:
- Câu có V là “are” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (a variety of charges) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng BỊ ĐỘNG vì có GIỚI TỪ (with) ở đằng sau
==> Đáp án B
25. We are a business strategy consulting firm.....the top management of leading corporations.
A. Are serving
B. Serve
C.Served
D. Serving
Giải:
- Câu có V là “are” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (a business strategy consulting firm) ==> CHẮC
CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN

- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án D
26. Sheridan Fashions, now ----- -- throughout Japan, first began as a small tailor shop in Yukita twenty
(A) operates
(B) have been operating
(C) could have operated
(D) operating
Gỉai:
- Trong 1 câu khi gặp chỗ trống có dạng: “ ,………….” (trước là dấu phẩy và đằng sau là chỗ trống)
==> Nghĩ ngay đến MĐQH (MĐQH RÚT GỌN)
- Câu có V là “began ” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (Sheridan Fashions) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- 1 SỐ ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA BỊ ĐỘNG TRONG TOEIC CẦN NHỚ:
+ Specialize
+ Result
+ Inquire
+ Consist
+ operate
==> Đáp án D
26. There will be a panel …. of pharmaceutical company spokesperson and consumer advocates to debate current
health concems.
(A) consist
(B) consisting
(C) will consist
(D) to be consisted
Giải:
- Câu có V là “will be ” rồi

- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (a panel) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- 1 SỐ ĐỘNG TỪ KHÔNG CHIA BỊ ĐỘNG TRONG TOEIC CẦN NHỚ:
+ Specialize
+ Result


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
+ Inquire
+ Consist
+ operate
==> Đáp án B
27. Adequate storage space is very important to companies..................large quantities of materials.
A. produced
B. produces
C. produce
D. producing
Giải:
- Câu có V là “is” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (companies) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án D
28. We provide a range of services _______ to meet the specific industry and market dynamics our clients face.
(A) design
(B) to design
(C) designing
(D) designed

Giải:
- Câu có V là “provide ” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (a variety of charges) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ
TRONG ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng BỊ ĐỘNG vì có GIỚI TỪ (to) ở đằng sau
==> Đáp án D
29. Anyone ------ the product through e-mail should send an appropriate amount of money and keep the receipt
a. orders
b. ordering
c. ordered
d. will order
Giải:
- Câu có V là “should send” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (Anyone) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN
- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án B
30. Don’t miss Port Smith’s annual trade fair with companies ------- 18 different countries from around the world.
(A) represent
(B) representing
(C) represented
(D) representation
Giải:
- Câu có V là “miss” rồi
- Nếu câu có động từ rồi mà TRƯỚC CHỖ TRỐNG là 1 N (companies) ==> CHẮC CHẮN ĐỘNG TỪ TRONG
ĐÁP ÁN THUỘC DẠNG MĐQH RÚT GỌN

- Nếu CĐ: Ving - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là N, Cụm N, Tân ngữ (# giới từ)


Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 – Bài tập về MĐQH và rút gọn MĐQH
- Nếu BĐ: V-ed - Đằng sau chỗ trống THƯỜNG là giới từ
==> Câu này dùng ở dạng CHỦ ĐỘNG vì có TÂN NGỮ/DANH TỪ/CỤM DANH TỪ ở đằng sau
==> Đáp án B
31. The korean association of the auto industry, also …….as KAAI, publishes a quarterly
A.Known
B. Knowing
C. Knew
D. Knows
Giải:
(TRONG ĐÁP ÁN CÓ KNOWN ==> THƯỜNG CHỌN KNOWN HẾT ==> CÓ 2 CỤM: KNOWN
AS/FOR)
==> ĐÁP ÁN A
32.Please mark the appropriate box to indicate if the person named above …. any of the certificates listed below.
(A) holding
(B) held
(C) holds
(D) hold
Giải:
- Please + V ==> Câu điều kiện loại 1 ==> Vế If (HTĐ), vế Mệnh đề Chính (TLĐ)
==> Ta thấy vế If có V(named) k phải chia HTĐ ==> Đây là dạng MĐQH rút gọn: “Please mark the appropriate
box to indicate if the person (WHO IS named above) …. any of the certificates listed below.
==> Please mark the appropriate box to indicate if the person (named above) …. any of the certificates listed
below.
==> Động từ NAMED là V của MĐQH
==> Như vậy câu chưa có V chia theo công thức của vế IF (HTĐ) câu ĐK loại 1
==> S (The person) số ít ==> chi theo công thức câu ĐK 1 là HTĐ

==> Đáp án C
33. People wearing carnival costumes ........ the streets of Rio de Janeiro.
A. filled
B. to fill
C. was filling
D. filling
Giải:
- Câu có V là wear ở dạng Ving
==> Như vậy V này ở dạng RÚT GỌN MĐQH CHỦ ĐỘNG: People (WHO worn carnival costumes) ........ the
streets of Rio de Janeiro. ==> People (wearing carnival costumes) ........ the streets of Rio de Janeiro.
==> Wear là V của MĐQH
==> Câu chưa có V chính
==> S (People) ==> Số nhiều ==> Loại C
==> BD không làm V chính được
==> Đáp án A



×