Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

3) cost costs charge price expense

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.33 KB, 2 trang )

Vì Em Là Nắng- 0982.940.062- 01212.754.662
3. Cost, Costs, Charge, Price và Expense (n): giá cả, chi phí
a. Cost /kɒst/: giá, chi phí. Cost thường ám chỉ đến phí tổn khi tiến hành công việc,
tính toán chi phí những tài chính.
The cost of building a new house was estimated at $170,000.
(Chi phí cho việc xây cất một căn nhà mới được tính vào khoảng 170,000 đô la).
b. Costs /kɒsts/: số tiền phải chi tiêu đầy đặn để duy trì hoạt động, gồm chi phí điện
đóm, sửa chữa và thuế.
Employers were free to cut costs and boost profits by forcing down wages.
( Giới chủ tự do cắt giảm chi phí và tăng thêm lợi nhuận bằng cách giảm lương)
c. Charge /tʃɑːdʒ/: số tiền bạn được yêu cầu phải trả để dùng cái gì đó hoặc để được
sử dụng 1 dịch vụ.
There is no charge for parking here.
(Không phải trả phí đậu xe ở đây)
d. Price /prʌɪs /: giá, tức số tiền mua hay bán vật gì. Price được dùng chủ yếu với các
đồ vật cụ thể, đơn nhất, có thể mua hoặc bán.
What is the price of this bicycle ?
(Giá chiếc xe đạp này là bao nhiêu ? )
e. Expense /ɪkˈspɛns/: chi tiêu, phí tổn. Expense thường ngụ ý đến chi phí cộng với
phí tổn phụ trội do hành động chi tiêu đó phát sinh ra.
The expense of a journey was more than the contemplated cost.
(Phí tổn cho một chuyến đi lớn hơn chi phí dự kiến)


Price, cost và charge (v)

The tickets were priced at $25.
(Vé được niêm yết với giá 25 đô)
Our trip didn't cost very much.
(Chuyến đi của tụi tôi không tốn nhiều)
Where there is a will, there is a way!



Page 1


Vì Em Là Nắng- 0982.940.062- 01212.754.662
How much do they charge for a pizza?
(Họ phải trả bao nhiêu để mua pizza ăn?)

Where there is a will, there is a way!

Page 2



×