Các cụm từ hay gặp hay thi trong TOEIC cần phải
nhớ
1. Danh từ không đếm được
-
Clothing /’klouðiɳ/ : quần áo
-
Baggage /ˈbagɪdʒ/: hành lí
-
Furniture /ˈfəːnɪtʃə/: đồ đạc, nội thất
-
Research /rɪˈsəːtʃ /: việc nghiên cứu
-
Luggage /ˈlʌgɪdʒ/ : hành lí
-
Evidence /ˈɛvɪd(ə)ns/ : minh chứng
-
Cash /kaʃ/: tiền mặt
-
Information /ɪnfəˈmeɪʃ(ə)n/ : thông tin
-
Housing /haʊzɪŋ/: chỗ ở
-
Merchandise /ˈməːtʃ(ə)ndʌɪs/ : hàng hóa
-
Advice /ədˈvʌɪs/ : lời khuyên
-
Permission /pəˈmɪʃ(ə)n/ : sự cho phép
-
Management : quản lý
Advertising : quảng cáo
Employment : việc thuê mướn
Exquipment : trang thiết bị
Homework : BTVN
Housework : Công việc nhà
Knowledge : Kiến thức
Machinary : máy móc
Money : tiền
Population : dân số
Recreation : nghỉ ngơi thư giãn
Stationary : Văn phòng phẩm
Traffic : giao thông
Luggage/baggage : hành lý
News : tin tức
Staff : Nhân viên
Access sự cho phép
-
2. Các danh từ có đuôi giống tính từ hay nhầm lẫn
-
Potential (adj, n ) : Tiềm năng
-
Proposal (n) – lời đề nghị
-
Representative : Người đại diện
-
Chemical (n, adj) – hóa chất
-
Detective : Trinh thám
-
Objective (n) – mục tiêu,
-
Renewal : làm mới , sự cải tổ
-
Preservative (n) – chất bảo quản
-
professional (n, adj) - chuyên gia,
-
Relative (adj, n ): Người hàng xóm =
-
Individual (n, adj) - cá nhân,
-
Approval (n) sự phê chuẩn, sự đồng ý
-
Arrival : sự có mặt
-
Use (v, n ): Việc sử dụng(the use of sth
-
Excutive : ủy viên ban quản trị
.. )
-
Native : người bản địa
-
Reduce (v, n ) : sự giảm bớt, cắt giảm
-
Alternative : sự thay thế
-
Innitiative : sự khởi xướng
-
-
Inccentive (n) to do sth : sự khuyến
neiboorhood
khích làm gì đó
3. Danh từ ghép :
TỰ HỌC TOEIC | Mr.son 0987700332
Group : Nhóm học TOEIC
Page 1
- Customer satisfaction: sự hài lòng khách
- Sales department: phòng kinh doanh
hàng (= client satisfaction)
- Sales force: lực lượng bán hàng, bộ phận
- Advertising company: công ty quảng cáo
bán hàng
- Application form: đơn xin việc
- Sales manager: giám đốc bán hàng, giám
- Performance evaluation: bản đánh giá hiệu
đốc kinh doanh
suất làm việc
- Sales target: mục tiêu bán hàng
- Assembly line: dây chuyền lắp ráp
- Savings account: tài khoản tiết kiệm
- Company policy: chính sách công ty
- Sports complex: khu phức hợp thể thao
- Information desk: bàn thông tin, bàn tiếp
- Overseas trip: chuyến công tác nước ngoài
tân
- Contract negotiation /nɪˌɡoʊʃiˈeɪʃn/ : đàm
- Membership fee: phí hội viên
phán hợp đồng
- Staff productivity: năng suất nhân viên
- Product line : dòng sản phẩm
- Delivery company: công ty vận chuyển
- Service desk: bàn phục vụ
- Attendance record: phiếu điểm danh, tờ
- management system : hệ thống quản lý
điểm danh
- attendance allowance : Sự cho phép có mặt
- Work schedule: lịch làm việc
- retirement plan : kế hoạc nghỉ hưu
- Registration instruction: bản hướng dẫn
đăng ký
Some nouns that are plural in form but singular in meaning are:
-
Athletics : vận động viên
-
Economics : nền kinh tế
-
Biliards : trò bi a
-
Eyeglasses : kính mắt
-
Blues : loại nhạc
-
Gymnastics : thể hình
-
Civics : khoa chính trị
-
Headquater : trụ sở chính
-
Crossroads : giao lộ
-
Mathematics : môn toán học
-
Pants/ trousers/
-
News : tin tức
-
Politics : Chính trị
4. Một số trạng từ đặc biệt :
a. Late(adj, adv) : = after the corect time – muộn
b. lately (adv) = recenttly = gần đây
TỰ HỌC TOEIC | Mr.son 0987700332
Group : Nhóm học TOEIC
Page 2
c. hard(adj, adv) : tính từ mang nghĩa là cứng, khó – trạng từ mang nghĩa
là vất vả, chịu khó
d. hardly (adv) = almost not = gần như không
e. high (adj, adv ) = cao
f. highly (adv) = very much : rất nhiều, rất
g. most/ most of (adj) nghĩa : majority, greater part = phần lớn
h. most(adv) : the greatest : nhiều nhất -> she is the most popular girl in
school
i. mostly (adv) nghĩa : mainly. Generally, usually – thường là, chủ yếu là,
phần lớn
j. good (adj) : tốt, tuyệt/ well (adv) : tốt, giỏi ….
k. Fast(adj, adv )
l. Only (adj) : duy nhất -> she was only person abie to do it
m. Only(adv) : chỉ, mới -> he only live just round the conrner
n. Pretty (adj ) : đẹp, hay -> prettly girl / pretty (dv) : khá -> pretty good
o. Right (adj) : tốt, đúng -> the right answer / right (adv) : ngay, thẳng ->
stand right here
p. Short(adj) : ngắn, thiếu->a short memory/Short(adv): đột ngột -> to stop
short
Note : Các từ hay đi với hightly trong TOEIC :
q.
r.
s.
t.
u.
v.
Hightly
Hightly
Hightly
Hightly
Hightly
Hightly
Regared : đánh giá cao
Recommened : được để cử. đánh giá cao
skilled : kỹ năng xuất sắc
structureed : cấu trúc cao
Trained tập duyện kỹ lưỡng
competitive : cạnh tranh cao
6. Conjunctions
- Because= now that= for=since= seeing that= given that=as + mệnh đề.
- Because of= due to= owing to=on account of + cụm: do bởi, bởi vì.
- Although= though= even though +mệnh đề: Mặc dù
- Desipte = in spite of +cụm: mặc dù Despite/ in spite of + the fact that +mệnh đề.
TỰ HỌC TOEIC | Mr.son 0987700332
Group : Nhóm học TOEIC
Page 3