Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

cụm từ hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.03 KB, 5 trang )

Subject: Expressing needs and feelings [Thể hiện nhu cầu và tình cảm]
- I'm tired: mình mệt
- I'm exhausted: mình kiệt sức rồi
- I'm hungry : mình đói
- I'm thirsty: mình khát
- I'm bored: mình chán
- I'm worried: mình lo lắng
- I'm looking forward to it: mình rất mong chờ điều đó
- I'm in a good mood: mình đang rất vui
- I'm in a bad mood: tâm trạng mình không được tốt
- I can't be bothered: mình chẳng muốn làm gì cả
☯ I’ll keep my eyes open > Tôi sẽ lưu ý đến điều đó .
☯ I’ll keep that in mind > Tôi sẽ ghi nhớ .
☯ I’ll pick up the tab > Để tôi tính tiền .
☯ I’ll play it by ear > Tôi sẽ làm tùy theo hứng .
☯ I’ll think it over > Tôi sẽ suy nghĩ kĩ một chút .
☯ That’s life > Cuộc đời là như vậy đó.
☯ That’s ridiculous > Thật vô lý.
☯ It’s awful > Thật khủng khiếp.
☯ What a coincidence! > Thật là trùng hợp!.
☯ What a shame! > Thật xấu hổ (Ngại quá)
1. No pain, no gain.
Thất bại là mẹ thành công.
2. Out of the blue.
Ngoài sự mong đợi.
3. You can count on it.
Cứ tin như vậy đi.
4. Sense of humor.
Óc hài hước.
5. Show your true colors.
Hiện nguyên hình đi.


6. You bastard!
Đồ mắc dịch!
7. You're so full of yourself.
Bạn tự kiêu quá.
8. He's just full of wind.
Hắn chỉ toàn chuyện khoác lác.
LUYỆN GIAO TIẾP TIẾNG ANH
1. What a fool ! Đồ ngốc !
2. What is it now? Giờ thì cái gì nữa đây?
3. What a pity! Thật tiếc quá!
4. What's up ? Có chuyện gì vậy?
5. What's a beautiful day! Một ngày đẹp trời làm sao!
6. What a dope! Thật là nực cười!
7. What a relief ! Thật nhẹ nhõm; nhẹ cả người.
8. What a blessing ! Thật may quá!
9. What a shame! Thật là xấu hổ quá!
10. That's fun! Thật là vui!
Enjoy your meal ! >Ăn ngon miệng nha!
Nothing particular! >Không có gì đặc biệt cả
After you >Bạn trước đi
Have I got your word on that? >Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual! >Giống như mọi khi
Almost! >Gần xong rồi
You 'll have to step on it >Bạn phải đi ngay
I'm in a hurry > Tôi đang bận
What the hell is going on? > Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Sorry for bothering! >Xin lỗi vì đã làm phiền
Give me a certain time! >Cho mình thêm thời gian
Provincial! >Sến
Decourages me much! >Làm nản lòng

It's a kind of once-in-life! >Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! >Xa mặt cách lòng
The God knows! > Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! >Con gái yêu bằng
tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you/me/him/her ! >tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con
Bottom up! >100% nào! (Khi…đối ẩm)
Me? Not likely! >Tao hả? Không đời nào!
Scratch one’s head: >Nghĩ muốn nát óc
Take it or leave it! >Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×