Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

TINH TU GHEP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.32 KB, 3 trang )

Nguyễn Đức English
Luyện Thi TOEIC TP Hồ Chí Minh Từ Cơ Bản Đến Các Lớp 550, 700, 900+

LÝ THUYẾT VỀ TÍNH TỪ GHÉP
Tính từ ghép chỉ được dùng như bổ ngữ trước danh từ. Tính từ ghép được
thành lập theo nhiều cách.

1. TÍNH TỪ + DANH TỪ + -ED: CÓ NGHĨA LÀ "CÓ"
Ví dụ:
Grey-haired (có tóc xám-tóc bạc)
One-eyed (có một mắt)
Strong-minded (có tinh thần mạnh mẽ)
Slow-witted (chậm hiểu)
Right-angled (có góc vuông)

2. TÍNH TỪ + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ: CÓ Ý NGHĨA BỊ ĐỘNG
Ví dụ:
Full-grown (phát triển đầy đủ)
Ready-made (được làm sẵn)
Low-paid (được trả tiền thấp)

3. PHÓ TỪ + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ: CÓ Ý NGHĨA BỊ ĐỘNG
Ví dụ:
Well-behaved (được đối xử tốt)
Ill-advised (bị xúi dại)
Well-known (nổi tiếng)

Nguyễn Đức English
www.facebook.com/depmathom
www.facebook.com/groups/NguyenDucEnglish


1


Nguyễn Đức English
Luyện Thi TOEIC TP Hồ Chí Minh Từ Cơ Bản Đến Các Lớp 550, 700, 900+

4. DANH TỪ + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ: CÓ Ý NGHĨA BỊ ĐỘNG
Ví dụ:
Wind-blown (bị gió cuốn)
Silver-palted (mạ bạc)
Home-made (nội hóa)

5. TÍNH TỪ + HIỆN TẠI PHÂN TỪ: CÓ Ý NGHĨA CHỦ ĐỘNG
Ví dụ:
Close-fitting (bó sát)
Good-looking (đẹp)

6. DANH TỪ + HIỆN TẠI PHÂN TỪ: CÓ Ý NGHĨA CHỦ ĐỘNG
Ví dụ:
Heart-breaking (cảm động)
Top-ranking (xếp hàng đầu)
Record-breaking (phá kỉ lục)

7. PHÓ TỪ + HIỆN TẠI PHÂN TỪ: CÓ Ý NGHĨA CHỦ ĐỘNG
Ví dụ:
Off-putting (nhô ra)
Far-reaching (ở xa)
Long-lasting (lâu dài)

Nguyễn Đức English

www.facebook.com/depmathom
www.facebook.com/groups/NguyenDucEnglish

2


Nguyễn Đức English
Luyện Thi TOEIC TP Hồ Chí Minh Từ Cơ Bản Đến Các Lớp 550, 700, 900+

8. DANH TỪ + TÍNH TỪ
Ví dụ:
Snow-white (trắng như bông)
Blood-red (đỏ như máu)
Ice-cold (lạnh như đá)

9. TÍNH TỪ + TÍNH TỪ
Ví dụ:
North-west (tây bắc)
Blue-black (màu xanh đen)
Dead-tired (quá mệt)

10. TÍNH TỪ + DANH TỪ
Ví dụ:
Deep-sea (dưới biển sâu)
Full-length (toàn thân)
Red-carpet (long trọng, rải thảm đỏ)

11. QUÁ KHỨ PHÂN TỪ CỦA CỤM ĐỘNG TỪ
Ví dụ:
Run-down (kiệt sức)

Cast-off (bị vứt bỏ)
Stuck-up (tự phụ)

Nguyễn Đức English
www.facebook.com/depmathom
www.facebook.com/groups/NguyenDucEnglish

3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×