Tải bản đầy đủ (.pdf) (467 trang)

ETS 10 đề GIẢI CHI TIẾT PART 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.66 MB, 467 trang )

ạm

ph
du

ân

yl


ạm

ph

2

du

ân

yl


ạm

ph

3

du


ân

yl


ạm

ph

4

du

ân

yl


du

yl

ân

TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ph
ạm


ĐỀ SỐ 1

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

5


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

yl

ân

Câu hỏi 153-154 liên quan đến một giấy mời
- open forum: diễn đàn mở
- owner, N: chủ sở hữu, chủ nhân, = possessor, holder
- to meet: gặp gỡ, họp,= assemble, gather, convence, get together
- issue, N: vấn đề, chủ đề, = matter, question, topic, subject, point, problem, case
- light refreshment: đồ ăn uống nhẹ, = light snacks, light eatables
- upcoming, adj: sắp tới, = coming, future, imminent
153. Giấy mời này dành cho ai?
A. Các cán bộ nhà nước
B. Những người làm vườn chuyên
nghiệp
C. Những cư dân mới
D. Các nhà kinh doan địa phương

ph

ạm

du

- official, N: cán bộ, người điều hành, =
officer, executive
Trong giấy mời có dòng 4, 5:
“This is open forum for owners of small “Đây là một diễn đàn mở dành cho
companies to meet and discuss issues những chủ sở hữu của các công ty nhỏ
affecting our area.”
để gặp gỡ và thảo luận các chủ đề ảnh
hưởng đến lĩnh vực của chúng ta.”
Key _______________

154. Sự kiện này được tổ chức thường
xuyên như thế nào?
A. Một lần một ngày
B. Một lần một tuần
C. Một lần một tháng
D. Một lần một năm

- to hold: tổ chức, = organize, conduct,
run
Trong giấy mời có dòng 6,7,8:
“San Marino Botanical Gardens
Every Friday evening

“San Marino Botanical Gardens
Mỗi tối thứ 6


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

6


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ân

6:30-7:30 giờ tối”

ph
ạm

du

yl

6:30-7:30 P.M”
Key _______________

Câu hỏi 155-156 liên quan đến một khảo sát
- to thank sb for + Ving/sth: cảm ơn ai về việc làm gì/về cái gì
- questionaire, N: bảng khảo sát, bảng câu hỏi, = question sheet, survey
- to help sb (to) V: giúp ai làm gì
- customer needs: những nhu cầu của khách hàng
- to spend money/time on sth/to V: tiêu tiền/thời gian vào cái gì/để làm gì
- uniform, n: đồng phục

- cookware: đồ dùng dành cho nấu ăn
- tableware: bộ đồ ăn
- cutlery, n: dao kéo
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

7


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ân

- professional cleaning supplies: những đồ làm sạch chuyên nghiệp
- optional, adj: tùy ý, không bắt buộc

Trong khảo sát có dòng 8 - 12:

yl

155. Loại hình kinh doanh của Marlowe là
gì?
A. Dịch vụ làm sạch
B. Nhà phân phối thiết bị thể thao
C. Cửa hàng quần áo phụ nữ
D. Cửa hàng đồ dùng trong nhà hàng

ph
ạm


Key _______________

du

3. Những loại sản phẩm nào anh chị đã mua
hôm nay?
---- Các đồng phục dành cho đầu bếp và
người phục vụ
---- Đồ dùng nấu nướng (nồi, chảo)
-v-- Bộ đồ ăn (cốc, đĩa, dao kéo)
---- Các đồ dùng làm sạch chuyên nghiệp

156. Mr. Patel thường tiêu bao nhiêu tiền ở
Marlowe?
A. Ít hơn 20 đô
B. Từ 40 đô và 60 đô
C. Từ 60 đô và 80 đô
D. Hơn 100 đô

Trong khảo sát có dòng 5-7:

2. Anh chị tiêu bao nhiêu tiền trong một lần
ghé qua?
--- Dưới 20 đô
--- 20 đô - 40 đô
--- 40 đô - 60 đô
--- 60 đô - 80 đô
--- 80 đô - 100 đô
-v- Hơn 100 đô


Key _______________

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

8


du

yl

ân

TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ph
ạm

Câu hỏi 157-159 liên quan đến một thông báo
- across the + somewhere: bên kia
- to move to somewhere: chuyển chỗ đến, = to relocate to swh
- construction, N: việc xây dựng
- patent, N: bệnh nhân
- parking space: chỗ đỗ xe, = parking lot
- examination room: phòng khám bệnh
- waiting room: phòng đợi
- in order (not) to + V: Để (không) làm gì, = so as (not) to + V

- to accommodate: phục vụ
- an increase/rise + in: một sự gia tăng về
- weekend appointment: buổi hẹn cuối tuần
- addition, N: người mới
- to practise: làm nghề
- dentistry, N: ngành nha khoa
- enclosed, adj: được đính kèm, = attached
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

9


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ân

- the nearest exit: lối ra gần nhất
- light rail station: ga tàu tốc độ cao một ra

“Chúng tôi cũng chào đón 2 người mới vào
đội ngũ cán bộ của chúng tôi: Bác sỹ Anne
Hui, người mà đã làm nghề nha khoa hơn
10 năm, và Ellen Howard, trợ lý nha
khoa mới của chúng tôi”

du

Trong thông báo có đoạn 2, dòng 5-7:

“We are also welcoming two additions
to our staff: Dr. Anne Hui, who has
been practicing dentistry for over
ten years, and Ellen Howard, our
new dental assistant.”
Key _______________

yl

157. Loại hình kinh doanh nào đang chuyển
chỗ?
A. Một công ty xây dựng
B. Một phòng khám của nha sỹ
C. Một công ty giao hàng
D. Một siêu thị

ph
ạm

158. Công ty này trước đây tọa lạc ở đâu?
A. tại Plymouth Avenue
B. tại Grosvenor Street
C. tại Eastbridge Road
D. tại Benson Highway

Trong thông báo có có đoạn 2, dòng 1-2:
“The new location offers twice as “Địa điểm mới có chỗ đỗ xe rộng gấp 2 lần,
many
parking
spaces,

more nhiều phòng khám hơn và một phòng đợi
examination rooms, and a larger rộng hơn so với văn phòng cũ tại
waiting room than the old office on Eastbrigde Road có.”
Eastbrigde Road did.”
Key _______________

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

10


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ph
ạm

du

yl

ân

159. Điều gì được nói về công ty này?
A. Công ty này đang chuyển chỗ để có thể
mở rộng
B. Địa điểm mới của công ty thuận tiện hơn
cho việc đi lại bằng tàu hỏa
C. Công ty có vài nhân viên sẽ về hưu sớm

D. Công ty sẽ có ít cuộc họp mặt hơn trong
suốt tuần làm việc
Trong thông báo có có đoạn 2, dòng 1-2:
“The new location offers twice as “Địa điểm mới có chỗ đỗ xe rộng gấp 2
many
parking
spaces,
more lần, nhiều phòng khám hơn và một phòng
examination rooms, and a larger đợi rộng hơn so với văn phòng cũ tại
waiting room than the old office on Eastbrigde Road có.”
Eastbrigde Road did.”
Key _______________

Câu hỏi 160-161 liên quan đến một thư thông báo
- hourlý employee: nhân viên làm việc theo giờ
- Payroll Processing: Xử lý bảng lương
- to transfer sth into sth: chuyển cái gì vào cái gì, = move, remove, transport
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

11


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ân

- online timekeeping system: hệ thống chấm công trực tuyến
- to enter sth into sth: nhập cái gì vào cái gì

- paper timesheet: bảng chấm công bằng giấy
- starting on: bắt đầu từ, = as of, beginning on

yl

160. Các nhân viên được yêu cầu làm gì?
A. Thu xếp tài liệu theo một thứ tự khác
B. Chuyển đồ đạc cá nhân đến nơi mới
C. Trình thông tin nhân viên một cách
trực tuyến
D. Hỏi xin phòng kế toán một lịch làm
việc mới

ph
ạm

du

Trong thư thông báo có đoạn 1, dòng 3-4:
“Starting on that date, all employees “Bắt đầu từ ngày đó, tất cả các nhân viên
must enter their work hours into the phải nhập giờ làm việc của họ vào hệ
online system daily.”
thống trực tuyến hàng ngày.”
Key _______________
161. Khi nào thì việc thay đổi chính sách
có hiệu lực?
A. vào ngày 15/12
B. vào ngày 2/2
C. vào ngày 15/1
D. vào ngày 1/2


Trong thư thông báo có đoạn 1, dòng 1-3:
“The accounting department will begin “Phòng kế toán sẽ bắt đầu chuyển thông
transferring employee information into a tin nhân viên vào một hệ thống chấm công
new online timekeeping system on or trực tuyến mới trong hoặc quanh ngày 2/1.
around January 2. The system will be Hệ thống này sẽ hoạt động bắt đầu từ
operational beginning on Febuarary ngày 1/2.”
1.”
Key _______________

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

12


du

yl

ân

TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ph
ạm

Câu hỏi 162-165 liên quan đến một quảng cáo
- manor, N: khu nhà ở

- livable neighborhood: nơi đáng sống
- array, N: dãy, loạt, = variety, range
- dailý commuter: người đi làm hàng ngày
- public transportation: giao thông công cộng
- short walk: cuộc đi bộ ngắn
- to range from… to…: dao động từ … đến…
- full-sized, adj: quy mô thật, = full-scale
- to be separate from: riêng biệt với
- spacious sitting room: không gian ngồi nghỉ rộng rãi
- balcony access: lối ra ban công
- to have access to: có được sự truy cập vào
- complimentary high-speed Internet: Internet tốc độ cao miễn phí
- shared laundry facility: khu giặt giũ chung
- to tour: thăm quan, = travel arround, explore, discover, visit
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

13


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

“Khu nhà ở tại Aldous Street
một trong những khu đáng sống nhất
của Barchester”

ph
ạm


du

Trong quảng cáo có phần tiêu đề:
“The Manor at Aldous Street
in one of Barchester’s most livable
neighborhoods”
Key _______________

yl

- to advertise: quảng cáo, quảng bá, =
promote, publicize, market

ân

162. Điều gì đang được quảng cáo?
A. Một tòa nhà chung cư
B. Một công viên thành phố
C. Một di tích lịch sử
D. Một nhà hàng

Trong quảng cáo có đoạn 1, dòng 1-2:
“Parkhurst’s
newest
apartment
building offers city life at its most
comfortable and convenient. The
Manor at Aldous Street has a wide
array of shops and fine restaurants
just outside its door.”

Key _______________

163. Khu Parkhurst được mô tả như thế
nào?
A. Khu Parkhurst nằm ở trung tâm thành
phố
B. Khu Parkhurst không thể vào được
bằng giao thông công cộng
C. Khu Parkhurst có nhiều lựa chọn về
khu ăn uống
D. Khu Parkhurst có rất ít các tòa nhà căn
hộ vừa mới được xây dựng

“Tòa nhà căn hộ mới nhất của
Parkhurst có cuộc sống đô thị với sự
thoải mái và thuận tiện nhất của mình.
Tòa nhà tại Aldous Street có một loạt
những cửa hàng và nhà hàng chất lượng
cao ngay bên ngoài cửa.”

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

14


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Trong quảng cáo có đoạn 4:

“Residents will also have access to
complimentary high-speed Internet,
shared laundry facilities, and, for an
additional fee, the parking garage.”
Key _______________

yl

ân

164. Điều gì được nói về những công trình
tại Manor?
A. Chúng không có các thiết bị nhà bếp
B. Các phòng ngủ có ban công
C. Các nhà bếp có khu vực ăn uống
D. Chúng được trang bị cho việc truy cập
Internet

Các cư dân cũng sẽ có được sự truy cập
Internet tốc độ cao miễn phí, khu giặt
giũ chung, và, với một chi phí thêm, khu
đỗ xe.

du

165. Điều gì KHÔNG có trên trang chủ
của Henman?
A. Những bức ảnh của tòa nhà The Manor
B. Một bản đồ của khu này
C. Thông tin về cách bố trí căn hộ

D. Một lịch hẹn

ph
ạm

- layout, N: cách bố trí, = plan,
organization, design, blueprint,
arrangemen

Trong quảng cáo có đoạn 6:
“Visit
our
Web
site
at
www.henmanstateagent.com.au/themanorat
aldousstreet for apartment floor plans,
photos of the building, and a map of the
Parkhurst neighborhood. Units will be
available beginning on April 1.”
Key _______________

“Vào trang chủ của chúng tôi tại
www.henmanstateagent.com.au/themanoratal
dousstreet để có các bố trí sàn căn hộ, các
bức ảnh về tòa nhà, và một bản đồ về khu
Parkhurst này. Các công trình sẽ sẵn sàng
bắt đầu từ ngày 1/4.”

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000

TEST 1

15


ph
ạm

du

yl

ân

TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu hỏi 166-168 liên quan đến một lá thư
- on behalf of sb: thay mặt cho ai, = as a representative of, as a spokesperson for, in
the name of, on the authority of
- donation, N: sự quyên góp
- generosity, N: sự hào phóng
- to enable sb to V: làm cho ai có thể làm gì
- enclosure, N: khu vực có hàng rào tự nhiên
- antelope, giraffe, and zebra populations: các quần thể linh dương, hươu cao cổ và
ngựa vằn
- natural habitat: nơi cư trú tự nhiên
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1


16


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

du

yl

ân

- typically, adv: đặc thù, đặc trưng
- vantage, N: vị trí thuận lợi
- commemorative plaque: bản kỷ niệm chương
- as a token of: như là một biểu hiện của
- full season pass: thẻ ra vào suốt mùa biểu diễn
- at no charge: miễn phí, = at no cost
166. Mục đích của lá thư là gì?
A. Để hỏi về việc khai trương một vườn
thú mới
B. Để bày tỏ sự cảm ơn về một sự đóng
góp
C. Để cảm ơn một vị khách lâu năm về
việc thăm vườn thú
D. Để kêu gọi những quyên góp cho một
dự án xây dựng
- to express gratitude for Ving/sth: bày
tỏ sự cảm ơn về việc gì/cái gì; = to
express thank for, to thank for


ph
ạm

Trong thư (Mr. Ihimaera gửi Mr. McBride) có đoạn 1, dòng 1-3:
“On behalf of the Friends of the “Thay mặt cho Những Friends of the
Waitakere Zoo, I thank you for your Waitakere Zoo, tôi xin được cảm ơn ông
donation. Your generosity, along with về sự đóng góp của ông. Sự hào phóng
that of other donors, has enabled us to của ông, cùng với sự hào phóng của các
complete construction on the African nhà hảo tâm khác, đã có thể làm cho
Savannah enclosure.”
chúng tôi hoàn thành việc xây dựng khu
vực có hàng rào tự nhiên African
Savannah.”
Key _______________
167. Điều gì được nói về khu vực mới
này?
A. Khu vực này sẽ làm tăng việc vào xem
của du khách
B. Khu vực này sẽ là ngôi nhà của chỉ một
loại động vật
C. Khu vực này sẽ là nơi rộng nhất trong
vườn thú
D. Khu vực này sẽ có những đặc tính an

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

17



TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

yl

“Khi nó mở cửa vào tháng 7, khu vực này
sẽ cung cấp cho các quần thể linh dương,
hươu cao cổ và ngựa vằn một môi trường
mà giống với nơi cư trú tự nhiên của
chúng hơn cả các khu vực vườn thú
thường có. Hơn nữa, nó sẽ tạo cho các
du khách một vị trí thuận lợi để ngắm
nhìn các sinh vật đẹp đẽ từ đó.”

du

Trong lá thư có đoạn 1, dòng 3-6:
“When it opens in July, the enclosure
will provide our antelope, giraffe, and
zebra populations an environment that is
more similar to their natural habitats
than zoo enclosures typically are.
Moreover, it will give visitors a better
vantage from which to view these
beautiful creatures.”
Key _______________

ân


ninh được củng cố

ph
ạm

- admission: phí vào xem chương trình,
= entrance fee, ticket, entry charge
Trong là thư có đoạn2, dòng 2-4:
“As a token of our appreciation,
please accept a full season pass, which
will allow you and one guest to enter
at no charge. It will arrive this week in
a separate letter.”
Key _______________

168. Mr. McBride sẽ nhận cái gì?
A. Một danh sách đầy đủ của tên các nhà
hảo tâm
B. Các chuyến thăm quan được hướng dẫn
của khu vực African Savannah
C. Phí vào cửa miễn phí cho mùa biểu
diễn
D. Một bản kỷ niệm chương cá nhân

“Như là một biểu hiện sự cảm kích của
chúng tôi, vui lòng nhận một thẻ ra vào
suốt mùa biểu diễn, mà sẽ cho phép ông
và một vị khách ra vào miễn phí. Thẻ sẽ
đến vào tuần này trong một lá thư riêng.”


-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

18


ph
ạm

du

yl

ân

TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Câu hỏi 169-172 liên quan đến một thông báo
- to allow oneself sth: tự cho phép mình cái gì
- ample, adj: đủ, = enough, sufficient, adequate
- passenger check-in: quá trình kiểm tra thông tin khách hàng
- security screening: kiểm tra an ninh qua màn hình
- to be subject to sth: phải chịu, trải qua
- unexpected, N: không mong muốn
- scheduled departure: giờ bay đã định
- other than: ngoài… ra, = besides, apart from, aside from, in addition to
- valid government-issued photo identification: chứng minh thư có ảnh do chính phủ
ban hành và hợp pháp
- to match: phù hợp với, = suit, be the same as, be similar to

- reservation, N: sự giữ chỗ trước, = booking
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

19


- additional scheduling fee: phí lập thời gian biểu bổ sung
- to be present/available: có mặt
- boarding gate: cửa lên tàu bay
- domestic/international flight: chuyến bay nội địa/quốc tế

ân

TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

du

yl

169. Điều gì được nói về quá trình kiểm
tra?
A. Quá trình này phức tạp hơn so với nó
trước kia
B. Quá trình này thay đổi nhiều về khoảng
thời gian
C. Quá trình này theo sau sự kiểm tra an
ninh qua màn hình
D. Quá trình này có thể được xúc tiến với

một chi phí bổ sung

ph
ạm

Trong thông báo có đoạn 1, dòng 3-6:
“Please arrive at the airport at least one
hour before scheduled departure of
flights within the United Kingdom, 90
minutes before departure of flights
from the UK to Ireland, and two hours
before departure of flights from the
UK to international destinations other
than Ireland.”
Key _______________

“Vui lòng đến sân bay ít nhất 1 giờ trước
giờ khởi hành đã định của các chuyên
bay trong phạm vị nước Anh, 90 phút
trước giờ khởi hành của các chuyến bay
từ UK đến Ireland, và 2 giờ trước giờ
khởi hành của các chuyến bay từ UK đến
các điểm đến quốc tế ngoài Ireland ra.”

170. Hành khách nên đến sân bay trước ở
chừng mức nào nếu bay đi Ireland?
A. 25 phút
B. 1 giờ
C. 90 phút
D. 2 giờ


Trong thông báo có đoạn1, dòng 4:
“Please arrive at the airport at least one “Vui lòng đến sân bay ít nhất 1 giờ trước
hour before scheduled departure of giờ khởi hành đã định của các chuyên bay
flights within the United Kingdom, 90 trong phạm vị nước Anh, 90 phút trước
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

20


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

giờ khởi hành của các chuyến bay từ
UK đến Ireland, và 2 giờ trước giờ khởi
hành của các chuyến bay từ UK đến các
điểm đến quốc tế ngoài Ireland ra.”

ân

minutes before departure of flights
from the UK to Ireland, and two hours
before departure of flights from the UK
to international destinations other than
Ireland.”
Key _______________

ph
ạm


Key _______________

du

- to match: phù hợp với, = suit, be the
same as, be similar to
- to correspond to: phù hợp với
- to join with: làm việc cùng với
- to compete with: cạnh tranh với

yl

171. Trong đoạn 2, dòng 2, từ “phù hợp
với” gần nghĩ nhất với
A. phù hợp với
B. gần
C. làm việc cùng với
D. cạnh tranh với

Trong thông báo có đoạn 4, dòng 2:
“Domestic flights and flights between
the UK and Ireland do not require
confirmation.
For
all
other
international flights, confirm your
reservation at least 24 hours before
departure by phoning 0844-555-0-109

or visiting our Web site at

172. Đối với điểm đến nào từ nước Anh,
hành khách sẽ phải xác nhận chuyến bay
trước?
A. Edinburgh, Anh
B. Paris, Pháp
C. Manchester, Anh
D. Dublin, Ireland

“Các chuyến bay nội địa và các chuyến
bay giữa Anh và Ireland không yêu cầu sự
xác nhận. Đối với tất cả các chuyến bay
quốc tế khác, xác nhận việc đặt chỗ
trước ít nhất 24 tiếng trước giờ khởi
hành bằng cách gọi điện số 0844-555-0109
hoặc
vào
trang
chủ

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

21


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


www.airalbion.co.uk. của chúng tôi.”

ph
ạm

du

yl

ân

www.airalbion.co.uk.”
Key _______________

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

22


ph
ạm

du

yl

ân

TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN

FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1

23


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ph
ạm

du

yl

ân

Câu hỏi 173-175 liên quan đến một bài báo
- to head: lãnh đạo, dẫn đầu, = lead
- movement, N: sự chuyển vị trí, = move
- fashion industry: ngành thời trang
- leading company: công ty hàng đầu
- retailer, N: nhà bán lẻ
- to take one’s place: thay thế vị trí của ai
- expert, N: chuyên gia, = specialist
- sucession, N: sự kế nhiệm
- to represent: đưa ra, = show, illustrate, depict

- upset, N: sự lúng túng, trình rạng hỗn loạn
- competitor, N: đối thủ cạnh tranh, = rival, opponent
- high-end shoe market: thị trường giày cao cấp
- departure, N: sự dời đi, sự ra đi
- to come as surprise: gây ngạc nhiên
- publiclý, adv: công khai
- desire, N: sự mong muốn, = wish, want, hunger, eagerness
- memoir, N: hồi ky
- nevertheless, conj: tuy nhiên, = nonetheless, but, still, yet, notwithstanding, anyway
- to stay on: lưu lại thêm một thời gian nữa
- to release: phát hành, ra mắt, đưa ra bán, = launch, put on the market, bring out, put
on sale, make available
- to generate: gây ra, tạo ra, dẫn đến, = cause, lead to, result in, bring about, create,
make, produce
- speculation, N: sự suy đoán
- to name sb: bổ nhiệm ai, = appoint sb
- press release: họp báo
173. Chủ đề chính của bài báo là gì?
A. Việc không lưu hành của một dòng sản
đã từng thành công
B. Sự thay đổi trong đội ngũ lãnh đạo của
hai công ty
C. Việc mua lại đối thủ kinh doanh của
một công ty
D. Sự phát triển gần đây trong ngành thời
trang

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1


24


TOEIC PRACTICE CLUB – ADMIN. PHẠM DUY LÂN
FB: />Link đăng ký học Toiec tháng 11: />-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

yl

ân

Trong bào báo có tiêu đề và có đoạn 1, dòng 1-3:
Hochstein to Be Headed by Barrault
Hochstein sẽ được lãnh đạo bởi người
Bondy Executive
điều hành của Barrault Bondy
February 10 – Recent movement of Ngày 10/2 – Việc chuyển vị trí trong
executives among fashion industry’s thời gian gần đây của những người điều
leading companies appears not to be hành trong số các công ty hàng đầu của
ending soon.
ngành thời trang dường như chưa kết
thúc trong nay mai.
Key _______________

du

174. Bài báo miêu tả Mr.Hullot như thế
nào?
A. Ông ấy đã viết vài cuốn sách về thời
trang
B. Ông ấy đã tự thiết kế bộ sưu tập mùa

đông
C. Ông ấy bối rối về sự cạnh tranh từ
Barrault Brondy
D. Ông ấy dành phần nhiều sự nghiệp của
mình ở Hochstein

- to write book on sth: viết sách về

ph
ạm

Trong bài báo có đoạn 3, dòng 1-4:
“Hullot’s departure comes as little
surprise, however. He had publiclý
indicated his desire to retire in order
to write a memoir of his long career
in fashion, over thirty years of which
were spent at Hochstein.”
Key _______________

“Tuy vậy, việc dời đi của Hullot gây một
chút ngạc nhiên. Ông ấy đã công khai nói
về ước muốn về hưu của mình để viết
hồi ký về sự nghiệp lâu dài trong ngành
thời trang, mà 30 năm của sự nghiệp đó
được dành cho Hochstein.”

-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------GIẢI CHI TIẾT PART 7 – ETS RC 1000
TEST 1


25


×