Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QG môn hóa lần 4 TYHH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.32 KB, 4 trang )

THI THỬ THPT QG 2018 - LẦN 4
Môn: HÓA HỌC
Ngày thi thử: 27/05/2018 tại TYHH
Thời gian làm bài: 50 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

Mã đề thi 004

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56;Cu = 64;Ag = 108;Ba = 137.
Câu 41: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. Ca(OH)2.
B. NaNO3.
C. H2S.
D. HNO3.
Câu 42: Công thức hóa học nào sau đây là của một loại phân đạm?
A. (NH2)2CO.
B. Ca3(PO4)2.
C. K2SO4.
D. Ca(H2PO4)2.
Câu 43: Silic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. O2, đun nóng.
B. dung dịch NaOH.
C. Mg ở nhiệt độ cao.
D. H2O ở điều kiện thường.
Câu 44: Cho 14,2 gam P2O5 vào V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 1M, phản ứng xong cô cạn dung dịch
thu được 27,3 gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 350,0.
B. 462,5.
C. 600,0.


D. 452,5.
Câu 45: Chất nào sau đây thuộc loại dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C3H6.
B. CO2.
C. HCN.
D. CH3OH.
Câu 46: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một thời
gian thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2, sinh ra 0,15
mol CO2 và 4,50 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là
A. 20,00%.
B. 48,39%.
C. 50,32%.
D. 41,94%.
Câu 47: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic.
B. Glixerol.
C. Propan-1,2-điol.
D. Ancol benzylic.
Câu 48: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp X gồm HCHO và CH2=CHCHO trong dung dịch AgNO3/NH3 (dư), thu
được 60,48 gam Ag. Nếu hiđro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol H2 (xúc tác Ni, t0). Giá trị của a là
A. 0,36.
B. 0,30.
C. 0,28.
D. 0,32.
Câu 49: Vinyl axetat có công thức cấu tạo là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. HCOOCH=CH2.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các este thường ít tan trong nước và nhẹ hơn nước.

B. Dầu mỡ bị ôi thiu khi để lâu ngày trong không khí.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. \
D. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
Câu 51: Thủy phân hoàn toàn este X đơn chức, mạch hở, thu được axit cacboxylic Y (C4H8O2) và
axetanđehit. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 52: Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320 ml dung
dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 33,76.
B. 32,64.
C. 34,80.
D. 35,92.
Câu 53: Lên men 54,0 gam glucozơ với hiệu suất phản ứng lên men đạt a%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp
thụ hết vào dung dịch chứa 30,0 gam NaOH, thu được dung dịch gồm NaHCO3 0,5M và Na2CO3 1M. Giá trị
của a là
A. 75,0%.
B. 25,0%.
C. 50,0%.
D. 37,5%.
Trang 1/4 - Đề số 04


Câu 54: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho nước brom vào dung dịch anilin xuất hiện kết tủa trắng.
B. Dung dịch anilin làm hồng dung dịch phenolphtalein.
C. Anilin tác dụng được với dung dịch HCl.
D. Anilin là nguyên liệu trong công nghiệp phẩm màu azo.

Câu 55: Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và valin vào dung dịch NaOH dư, thu được (m + 4,4) gam muối.
Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 0,765 mol O2, thu được CO2, H2O và N2. Giá trị của m là
A. 19,20.
B. 20,46.
C. 17,94.
D. 18,36.
Câu 56: Cho 7,2 gam đimetylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam
muối. Giá trị của m là.
A. 13,52
B. 17,28
C. 12,44
D. 16,66
Câu 57: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poliacrilonitrin.
B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(hexametylen-ađipamit).
Câu 58: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Ag.
B. Cu.
C. Au.
D. Fe.
Câu 59: Cho m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe vào 400 ml dung dịch chứa FeCl3 1M và CuCl2 0,8M. Sau khi
kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối duy nhất và 1,52m gam rắn không tan. Giá
trị gần nhất m là
A. 24.
B. 36.
C. 18.
D. 48.
Câu 60: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào là kim loại kiềm thổ?

A. Li.
B. Al.
C. Be.
D. Cs.
Câu 61: Nhận định nào sau đây là sai?
A. Phèn chua có công thức là K.Al(SO4)2.12H2O.
B. Trong tự nhiên, nhôm oxit tồn tại cả ở dạng ngậm nước và dạng khan.
C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O.
D. Ở nhiệt độ cao, dùng chất khử mạnh như cacbon hay khí CO để khử Al2O3 thành Al.
Câu 62: Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Al vào nước dư, thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Nếu cho 2m
gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được 13,44 lít khí H2. các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 6,81.
B. 6,00.
C. 6,54.
D. 7,08.
Câu 63: Nhiệt phân hoàn toàn 50,59 gam hỗn hợp X gồm 2 muối MNO3, Al(NO3)3 sau phản ứng thu được
rắn Y có khối lượng giảm 38,86 gam so với X, Y tan vừa đủ trong 230 ml dung dịch NaOH 1M. Vẫn đem
lượng hỗn hợp X trên phản ứng với dung dịch KOH thì lượng KOH cần để các phản ứng xảy ra hết là
A. 0,94 mol.
B. 0,46 mol.
C. 0,48 mol.
D. 0,92 mol.
Câu 64: Crom(VI) oxit có màu
A. lục thẫm.
B. lục xám.
C. đỏ thẫm.
D. da cam.
Câu 65: Hỗn hợp tecmit dùng để hàn đường ray xe lửa. Hỗn hợp tecmit gồm
A. Al2O3 và Fe.
B. Al và Fe3O4.

C. Al và Fe2O3.
D. Al và FeO.
Câu 66: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, AgNO3, Cu(NO3)2, ZnSO4, H2SO4
loãng, AlCl3. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 67: Thuốc thử nào sau đây chỉ dùng một lần thử để nhận biết các lọ riêng biệt đựng các dung dịch:
H2SO4, HCl, NaOH và K2SO4?
A. Quì tím.
B. Dung dịch Ba(HCO3)2. C. Dung dịch NH3.
D. Dung dịch BaCl2.
Câu 68: Tác nhân hóa học nào sau đây không gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+.
B. Các anion NO3-, SO42-, PO43- ở nồng độ cao.
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học.
D. Khí CFC thoát ra từ một số thiết bị làm lạnh.

Trang 2/4 - Đề số 04


Câu 69: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng tạo ra Ag.
B. Các cacbohiđrat đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Peptit C6H11O4N3 có tham gia phản ứng màu biure.
D. Các ancol no, đa chức, mạch hở đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
Câu 70: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T, P với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu
Thuốc thử

Hiện tượng
thử
X
Quỳ tím
Không đổi
màu.
Y
Đun nóng với dung dịch NaOH dư, sau đó làm
Có màu xanh
nguội, rồi cho tiếp Cu(OH)2 vào.
lam.
Z
Đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, tách lấy chất
Kết tủa Ag.
hữu cơ cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3,
đun nóng.
T
Nước brom.
Màu nâu nhạt
dần.
P
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Kết tủa Ag.
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. Anilin, triolein, vinyl axetat, saccarozơ, glucozơ.
B. Alanin, tristearin, saccarozơ, glucozơ, metyl acrylat.
C. Anilin, triolein, saccarozơ, metyl acrylat, fructozơ.
D. Alanin, tristearin, metyl acrylat, glucozơ, fructozơ.
Câu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Xenlulozơ trinitrat được dùng để chế tạo thuốc súng không khói.

(b) Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
(c) Cao su là loại vật liệu polime có tính dẻo.
(d) Trimetylamin là chất khí, có mùi khai, tan nhiều trong nước.
(e) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Axit axetic tan vô hạn trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 72: Thủy phân 101,03 gam hỗn hợp A gồm pentapeptit X và tripeptit Y thu được hỗn hợp B gồm: a mol
Gly-Ala-Val-Gly, b mol Val-Ala và c mol Gly. Hỗn hợp B phản ứng vừa đủ vs dung dịch KOH sau phản ứng
thu được 0,62 mol H2O. Phần trăm theo khối lượng của Val-Ala trong B gần nhất là
A. 15,8%
B. 38,8%
C. 16,8%
D. 21,8%
Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, mạch hở vào dung dịch NaOH vừa đủ, sau phan ứng thu được
42 gam hõn hợp Ychứa 3 muối , 0,1 molCH3OH và 0,4 mol 2 ancol đồng đẳng liên tiếp có khối lượng 21,2
gam.Phần trăm khối lượng của este có KLPT nhỏ nhất :
A. 13,76%
B. 16,61%
C. 17,52%
D. 14,21%
Câu 74: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,Fe tác dụng với HNO3 dư thu được Y chứa (m+77,6) gam muối
và V lít khí gồm N2 và NO2 (đktc) có tổng khối lượng là 5,92gam.Cho NaOH dư vào Y rồi đun nóng thấy
xuất hiện 0,896 lít khí (đktc).Giá trị của V là:
A. 4,48.
B. 4,256.
C. 3,584.

D. 5,6.
Câu 75: Cho bột Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được dung dịch X chứa hai muối và rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần
lượt là
A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
B. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.
C. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.
D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
Trang 3/4 - Đề số 04


Câu 76: Cho dãy các chất: HNO3, Zn(OH)2, NaCl, (NH4)2CO3, KHS, Al, Fe(NO3)2, KHSO4. Số chất trong
dãy vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 77: Có các nhận định sau:
(a) Các kim loại kiềm đều có khối lượng riêng nhẹ hơn nước.
(b) Tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong kim loại gây ra.
(c) Nhôm là kim loại màu trắng bạc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng.
(d) Quặng boxit thành phần chính Al2O3.nH2O là nguyên liệu để điều chế nhôm.
(e) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm tồn tại dưới dạng hợp chất.
(g) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là loại bỏ các anion HCO3-, Cl- và SO42-.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 78: Điện phân 225 ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong thời gian t giờ, cường độ dòng điện

không đổi 4,02A (hiệu suất quá trình điện phân đạt 100%) thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho
18,9 gam bột Fe vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 21,75 gam rắn T và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5). Phát biểu nào sau đây là sai
A. Chất rắn T thu được gồm 2 kim loại.
B. Do Y có chứa HNO3 nên dung dịch sau điện phân có pH < 7.
C. Trước khi cho sắt vào, nước ở catot chưa bị điện phân.
D. Quá trình điện phân được tiến hành trong 5600 giây.
Câu 79: Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 đun nóng khuấy đều hỗn
hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất) (đktc), dung dịch G và 3,84
gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa H. Nung H trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được 40 gam chất rắn. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng. % khối
lượng của M trong F gần nhất với
A. 32%.
B. 41%.
C. 52%.
D. 11%.
Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, saccarozơ, tinh bột và tetrapeptit A (được tạo
thành từ Gly, Ala và 1 gốc Glu) rồi đem toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư
thấy xuất hiện 360 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 143,1 gam. Mặt khác cũng cho m gam X tác
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch hỗn hợp Y gồm NaOH 1,25M và KOH 1,25M thu được 26,8 gam hỗn hợp
muối Z. Giá trị của m gần nhất với?
A. 104 gam.

B. 103 gam.

C. 102 gam.

D. 101 gam.

----------HẾT----------


ĐỀ THI ĐƯỢC TRÍCH TỪ CUỐN: “BỘ ĐỀ HÓA HỌC 2018 – NHỮNG VIÊN ĐÁ CUỐI CÙNG” – DO
TÔI YÊU HÓA HỌC & BOOKGOL ĐỒNG PHÁT HÀNH. MÃ ĐỀ: 20
Đặt sách bộ đề tại fanpage: Tôi yêu Hóa Học

Trang 4/4 - Đề số 04



×