CÂU BỊ ĐỘNG
I.Định nghĩa về câu bị động.
Câu bị động (Passive voice ) là câu mà trong đó chủ từ không thực hiện
hành động mà ngược lại bị tác động bới một yếu tố khác .
EX: A vase is broken by a cat .
(Trong trường hợp này, bản thân cái lọ hoa không thể tự thực hiện hành động (làm
vỡ ) mà bị một đối tượng khác tác động vào (con mèo)
II.Công thức chung của câu bị động .
Câu trực tiếp : S + V+ O
Câu gián tiếp : So + be PII + by Os
So : Chủ ngữ được lấy từ tân ngữ của câu chủ động.
Os: Tân ngữ được lấy từ chủ ngữ của câu chủ động.
EX : My sister bought this shirt in Hanoi.
=> This shirt was bought by my sister.
III.Quy tắc chuyển từ chủ động sang bị động
-Chỉ chuyển sang bị động đối với những động từ có tân ngữ đi kèm (ngoại động
từ )
-Không chuyển sang bị động đối với những nội động từ.EX: run; sleep; rise; be;
swim ; cry; smile ; ...
-Không có thể bị động đối với những thì hoàn thành kép như là : hiện tại hoàn
thành tiếp diễn; tương lai hoàn thành tiếp diễn; quá khứ hoàn thành tiếp diễn.Nếu
câu chủ động ở những thì này, thì ta đưa chúng về thì hoàn thành tương ứng : hiện
tại hoàn thành; tương lai hoàn thành; quá khứ hoàn thành.
EX: I've been waiting for him for 3 hours.
=> He has been waited for for 3 years.
-Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là : people; they, đại từ bất định thì ta bỏ by O ở
câu bị động.
-Ta thay " by" bằng "with " trong trường hợp tác nhân là dụng cụ , công cụ hay
chất liệu. Động từ "cover" và "fill" luôn đi kèm với "with "
EX: The mountain was covered with thick fog.
The room is filled with smoke.
The bread was cut with a sharp knife.
-Trạng từ chỉ thể cách (Trạng từ có đuôi ly) đứng giữa "be" và PII.
EX: The wedding day was carefully chosenby their parents.
-Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước "by O" ; trạng từ chỉ thời gian đứng sau "by O"
EX :This flower was watered by my sister yesterday.
IV.Công thức bị động của các thì.
1.Thì hiện tại đơn : S + am / is/ are + PII + by O.
2.Thì quá khứ đơn : S + was/ were + PII + by O.
3.Thì hiện tại hoàn thành : S + have/ has + been + PII + by O.
4.Thì quá khứ hoàn thành : S + had been PII + by O.
5.Thì hiện tại tiếp diễn : S + am/ is/ are + being + PII + by O.
6.Thì quá khứ tiếp diễn : S + was/ were + being + PII + by O.
7.Thì tương lai đơn : S + will/ shall + be + PII + by O.
8.Thì tương lai gần : S + am/ is/ are + going to be PII + by O.