Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

De thi DK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.98 KB, 17 trang )

Họ và tên....................................................
Lớp.......
Kiểm tra định kì giữa học kì Ii- năm học 2006 2007
Môn Toán lớp 1
(Thời gian 40 phút)
Bài 1-(2đ) Đặt tính rồi tính :
50 +30 70 - 20 15 + 3 16 -
4 ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài 2- (2đ)
11+ 3 - 4 = 17 - 0 - 2 =
15 5 + 1 = 10 + 0 - 6 =
Bài 3-(1đ) Viếttheo mẫu: Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị
Số 17 gồm ......... chục và ....... đơn vị
Số 8 gồm .......... chục và ........ đơn vị
Số 60 gồm ..........chục và ....... đơn vị
Số 90 gồm ..........chục và ........ đơn vị
Bài 4- (1đ) Dấu (<,>, =)?
16 6 12 14 16- 5 18 - 8 15 - 5
Bài 5-(2đ) Giải bài toán theo tóm tắt sau
Có: 15 con gà Giải
Thêm : 3 con gà ........................................................................
Có tất cả: ...con gà? ........................................................................
.......................................................................
Bài 6(1đ)Vẽ 4điểm trong hình tròn và 2 điểm ở ngoài hình tròn

Họ và tên....................................................
Lớp.......
Kiểm tra định kì cuối học kì IInăm học 2006 2007


Môn Toán lớp 2
(Thời gian 40 phút)
Bài 1-(2đ)Nối phép tính với kết quả của nó:
5 x 6 0 7 x 0
40
28 : 4 30 60 : 2
7
50 :1 50 20 x 2
Bài 2- (2đ)Ghi Đ vào ô trống cách tính có kết quả đúng:
a/ 40 : 5 x 2= b/ 0 : 5 + 5 =
A. 40 : 10 = 4 A. 0 + 5 = 5
B. 8 x 2 = 16 B. 5 + 5 =10
Bài 3-(1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
a/ 4 x X = 32 b/ X : 5 = 4
A X = 28 A X = 22
B X = 8 B X = 9
C X = 6 C X = 20
Bài 4-(1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trớc cách tính có kết quả đúng
a/ Có 30 quyển vở đều cho 5 b/ Có 30 quyển vở đều cho các
học sinh. Hỏi mỗi bạn đợc bạn học sinh, mỗi bạn đợc 6
mấy quyển vở ? quyển. Hỏi có máy bạn đợc chia
A 30 : 5 = 6 (bạn) A 30 : 6 = 5 (quyển)
B 30 : 5 = 8 (quyển) B 30 : 6 = 8 (bạn)
C 30 : 5 = 6 (quyển) C 30 : 6 = 6 (bạn)
Bài 5- ( 2đ) Tính chu vi hình tứ giác biết độ dài các cạnh là :5dm, 6dm,
7dm,8dm
Giải: ........................................................................

.......................................................................
.......................................................................

Bài 6- (1đ)
Cho một hình nh hình vẽ bên.
Hãy so sánh chu vi của tứ giác ABCD với tổng chu vi
của 3 tứ giác (1), (2), (3) trong hình vẽ
.....................................................................................
Họ và tên....................................................
Lớp 3.......
Kiểm tra định kì cuối học kì II- năm học 2006 2007
Môn Toán lớp 3
(Thời gian 40 phút)
Bài 1- (2đ) Đặt tính rồi tính:
3547 + 2876 546 + 4889
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 2-(2đ) Tính giá trị biểu thức:
4 x ( 3785 - 1946 )= 5746 + 1572 : 6 =
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài 3-(2đ) Tìm X
a/ X x 8 = 3240 X : 3 = 1069 - 597
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................
Bài 4- (1đ) Một hình tròn có đờng kính 12 cm. Tính bán kính hình tròn đó.
Giải:.
...................................................................................................................
.............................................................................................................................

.......................................................................................................................
Bài 5- (2đ) Có 100 kg đờng đựng đầy vào 4 bao . hỏi có 9 bao nh vậy đựng đ-
ợc bao nhiêu kilogam đờng?
Giải:.....................................................................................................................
.............................................................................................................................
.....................................................................................................................
.............................................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài 5-(1đ) Tìm trong hình vẽ, C là điểm ở giữa 2 điểm nào?
A B C D E G
...........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Họ và tên....................................................
Lớp 4.......
Kiểm tra định kì cuối học kì II- năm học 2006 2007
Môn Toán lớp 4
(Thời gian 40 phút)
Bài 1- (1đ)Phân số
9
5
bằng phân số nào dới đây?(Hãy khoanh tròn vào
phân số đó)
A.
27
15
B.
18
15
C.
27

20
D.
27
10
E.
36
20
Bài 2-(2đ) Tính rồi rút gọn:

6
1
4
1
+
=

x15
=
5
3
4:
3
2
6
5

Bài 3- (1đ) Trong các số : 75 ; 57 ; 172 ; 450
a/ số chia hết cho 3 là số.............................
b/ số chia hết cho 5 là số.............................
c/ số chia hết cho 9 là số............................

Bài 4-(3đ) Một hình bình hành có chiều cao bằng 90cm. cạnh đáy bằng
3
5

chiều cao. Tính diện tích hình bình hành đó?
Bài làm: ...........................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
.............................................................................................
Bài 5-(2đ) Ngời ta cho một vòi nớc chảy vào bể cha có nớc. . Lần thứ nhất
chảy vào
3
1
bể. lần thứ 2 chảy vào
5
3
bể . Hỏi còn mấy phần của bể cha có n-
ớc?.
Bài làm: ......................................................................................
......................................................................................
......................................................................................
............................................................................................
...............................................................................................
Bài 6- (1đ) Viết các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé(có giải thích cách
làm)
9
5
,
7
4

,
8
9
,
5
2
,
2
1

Họ và tên....................................................
Lớp.......
Kiểm tra định kì cuối học kì II- năm học 2006 2007
Môn Toán lớp 5
(Thời gian 40 phút)
Bài 1- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5cm
3
= ................dm
3
0,22m
3
= ............... dm
3
1,952dm
3
= ............cm
3
23,36 m
3

= ..................cm
3
Bài 2-
Biết tỷ số thể tích của hai hình lập phơng là 3: 5 (hình vẽ)
Thể tích :54cm
3
Thể tích :...... cm
3
Bài 3- Cho hình vẽ: 3,2cm
a/ Diện tích hình thang ABCD là:..............cm
2
` B M C
b/Diện tích tam giác AMD là :.................cm
2
2,5cm
A D
6,8cm
Bài 4- Cho hình vẽ:
a/ Diện tích hình vuông ABCD là:..............cm
2
A B
b/Diện tích hình tròn là :.................cm
2
( Biết CB = 8cm ; AO = 4cm)
Bài 5- Cho các hình thoi với số đo nh hình vẽ C D

Hình 1 Hình 2
AC=6cm MP = 5cm Hình 3
BD = 9cm NQ = 6cm HF = 7cm ; EG = 4cm
Hình có diện tích nhỏ hơn 20 cm

2
là hình: ............................................
0
Bài 6- Nhà An có một cái bể chứa nớc hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8m,
chiều rộng 1,5m, chiều cao 1m. Trong bể đã có 800 lit nớc
(1dm
3
= 1lít)
Nh vậy ,để bể đầy nớc thì phải đổ thêm vào bể bao nhiêu lít nớc nữa?
Bài làm:
...................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
...........................................................................................................
Biểu điểm: Bài 1: 2 đ Bài 2: 1 đ Bài 3 : 2đ
Bài 4 : 2đ Bài 5 : 1đ Bài 6 : 2đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×