Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi thử đại học năm 2008-2009 Môn Vật lý 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.91 KB, 5 trang )

Së GD&§T NghƯ an Trang 1 ®Ị thi cã 5 trang
Trêng THPT Nghi léc 2 Đề thi thử đại học năm 2008-2009
M«n VËt lý

§Ị thi cã 6 trang M· ®Ị: 195

(Thêi gian làm bài 90 phút)

I. Phần chung cho các đối tợng thí sinh (từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Trên một sợi dây một đầu dao động, một đầu tự do đồng thời tồn tại sóng tới và sóng phản xạ
của nó. Để có sóng dừng trên dây thì chiều dài của dây phải bằng:
A. Một số lẻ của mét phÇn t bíc sãng B. Mét số nguyên của nửa bớc sóng
C. Một số chẵn của nưa bíc sãng D. Một số lẻ của nửa bớc sóng

Câu 2: Nếu mạch điện xoay chiều có đủ 3 phần tử: điện trở R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng Z L,
tụ điện có dung kháng ZC mắc nối thì
A. Tổng trỏ của đoạn mạch luôn bằng tổng Z = R + ZL + ZC.
B. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn điện trở thuần R.
C. Tổng trở của đoạn mạch không thể nhỏ hơn cảm kháng ZL.
D. Tổng trỏ của đoạn mạch không thể nhỏ hơn dung kháng ZC.

Câu 3: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là : u
= U0cos(t + ).Cờng độ dòng điện tøc thêi cã biÓu thøc i = I0cos(t + ) Các đại lợng I0 và nhận

giá trị nào sau ®©y:

2 A. I0 = UoL ,   + . B. I0 = U0 ,   C. I0 = U0 ,     D. I0 = U0L ,     .2L2L2 2

C©u 4: Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian đợc vẽ bởi đồ thị nh hình bên. Cờng độ
dòng điện


tức thời có biểu thức: A. i = cos(100t ) (A). B i = 2 cos(100t +/2) (A).) (A). i(A)

C. i = 2 /2) (A).cos(100t -/2) (A).) (A). D. i = 2 cos(100t) (A) 0.01 t(s)
Câu 5: Khi nói về một hệ dao động cỡng bức ở giai đoạn ổn định,
phát biểu nào dới đây là sai?
A. Biên độ của hệ dao động cỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại 2 0.02

lùc cìng bøc.
B. Tần số của hệ dao động cỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng
của hệ.
C. Tần số của hệ dao động cỡng bức bằng tần số của ngoại lực cỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cỡng bức.

Câu 6: Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều u = 10V thì
cờng độ dòng điện qua cuộn dây là 0.4 A. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay chiều

u = 100 2 cos(100t) V thì cờng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Khi mắc cuộn dây vào

nguồn xoay chiều, thì công suất của cuộn dây là:
A. 2) (A).5W B. 10W C. 2) (A).50W D.100W

Câu 7: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O (coi nh nguồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức cờng độ

âm là LA = 90(dB). Cho biÕt ngìng nghe cđa ©m chn Io = 10-12) (A). (W/m2) (A).). Mức cờng độ âm tại B nằm trên đờng

OA cách O một khoảng 10m là ( coi môi trờng là hoàn toàn không hấp thụ ©m)

A. 50 (dB) B. 70 (dB) C. 75 (dB) D. 65 (dB)

C©u 8: Mét lò xo có chiều dài l0 = 50 cm, độ cứng k = 60 N/m đợc cắt thành hai lò xo có chiều dài lần

lợt là l1 = 2) (A).0 cm, l2) (A). = 30 cm. §é cøng k1, k2) (A). của hai lò xo mới có giá trị nào sau đây?
A. k1 = 12) (A).0 N/m, k2) (A). = 180 N/m B. k1 = 150 N/m, k2) (A). = 100 N/m
C. k1 = 180 N/m, k2) (A). = 12) (A).0 N/m D. k1 = 2) (A).4 N/m, k2) (A). = 36 N/m

C©u 9: Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có điện áp pha là 12) (A).7V và tần số f = 50Hz. Ngời ta đa

dòng ba pha vào ba tải nh nhau mắc hình sao, mỗi tải có điện trở thuần 100 và cuộn dây có độ tự cảm
1 H. Cờng độ dòng điện đi qua các tải và công suất do mỗi tải tiêu thụ là

A. I = 0,9A; P = 2) (A).50W. B. I = 1,56A; P = 2) (A).42) (A).W. C. I =0,9A; P =81W. D. I = 1,56A; P = 72) (A).6W.
Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều gồm 2) (A). phần tử X và Y mắc nối tiếp X hoặc Y là một trong ba yếu

tố, R, L, C. Cho biết dòng điện trong mạch trễ pha với hiệu điện thế. X, Y có thể có giá trị và quan

3

hệ giữa trị số của chúng.

A. (X) là cuộn dây thuần cảm L, (Y) là điện trở R, R=ZL 3

M· ®Ị 195 Trang 1 ®Ò thi cã 5 trang

Trang 2) (A). đề thi có 5 trang

B. (X) là tụ ®iƯn C, (Y) lµ ®iƯn trë R, R=ZC 3

C. (X) là tụ điện, (Y) là cuộn dây thuần cảm ZC=R 3

D. (X) là điện trở R, (Y) là cuộn dây thuần cảm, ZL=R 3


Câu 11: Sau khi chỉnh lu cả 2) (A). nửa chu kỳ của một dòng điện xoay chiều thì đợc dòng điện
A. một chiều nhấp nháy đứt qu¶ng B. có cờng độ không ®ỉi
C. cã cêng ®é b»ng cêng ®é hiƯu dơng D. một chiều nhấp nháy
Câu 12: Gọi P là công suất điện cần tải đi , U là hiệu điện thế ở hai đầu đờng dây , R là điện trở của đ-
ờng dây . Công suất hao phí trên đờng dây tải điện là :

U 2R p2R C. P ' P U 2 R D. P ' UI

A. P' 2 B. P'  2

P U

Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dới treo 1 vật m. Kéo vât xuống khỏi
vị trí cân bằng một đoạn 3cm rồi thả không vận tốc đầu, vật dao động điều hoà với tần số 5Hz .Với gốc
thời gian là lúc thả, chiều dơng hớng lên, phơng trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(10t) (cm) B. x = 3cos(10t) (cm)

C. x = 3cos(10t - ) (cm) D. x = 4cos(10t - ) (cm)
C©u 14: Mét sãng ngang trun däc theo trơc Ox có phơng trình u=2) (A).cos(6t-4x) (cm) trong đó t tính
bằng giây, x tính bằng mét. Tốc độ truyền sóng là:
A. 1,5m/s B. 15cm/s C. 1,5cm/s D. 15m/s

Câu 15: Khi cờng độ âm tăng lên 10n lần, thì mức cờng độ âm sẽ:
A. Tăng thêm 10n dB B. Tăng thêm 10n dB C. Tăng lên 10n lần D. Tăng lên n lần
Câu 16: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi đợc; điện trở R

= 100; điện dung C 10 4 F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có U=100 2




V và tần số f=50Hz. Khi UL cực đại thì L có giá trị:

A. 1 H . B. 2 H . B. 2 H . D. 3 H .

2  

Câu 17: Chọn phát biểu đúng về sóng điện tõ
A. VËn tèc lan trun cđa sãng ®iƯn tõ phơ thuộc vào môi trờng truyền sóng và phụ thuộc vào tần số của
nó.
B. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trờng truyền sóng, và không phụ thuộc
vào tần số của nó.
C. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ phụ thuộc vào môi trờng truyền sóng, không phụ thuộc vào tần
số của nó.
D. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ không phụ thuộc vào môi trờng truyền sóng, phụ thuộc vào tần
số của nó.
Câu 18: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật, các đại lợng không thay đổi theo thời
gian:
A. Biên độ, tần số góc, gia tốc B. Lực, vận tốc, năng lợng toàn phần.
C. Động năng, tần số góc, lực. D. Biên độ, tần số góc, năng lợng toàn phần.

Câu 19: Một vật nhỏ khối lợng m 200g đợc treo vào một lò xo khối lợng không ®¸ng kĨ, ®é cøng

k 80N / m . KÝch thÝch để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua lực ma sát) với cơ năng bằng 6, 4.10 2 J .

Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lợt là
A. 16cm/s2) (A)., 16m/s B. 3,2) (A).cm/s2) (A)., 0,8cm/s C. 16m/s2) (A)., 80cm/s. D. 0,8cm/s2) (A)., 16m/s

C©u 20: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phơng x1 = 4 2 cos(10t+ 3 ) cm vµ x2) (A).=4

2 cos(10t - 6 ) cm , có phơng trình:


A. x = 8cos(10t + ) cm. B. x = 4 2 cos(10t - 6 ) cm.
12

C. x = 8 cos(10t -  ) cm. D. x = 4 2 cos(10t + 12 ) cm.
6

C©u 21: VËn tèc trun âm trong không khí là 330 m/s, trong nớc là 1435 m/s. Một âm có bớc sóng
trong không khí là 0,5 m th× khi trun trong níc cã bíc sãng bao nhiªu?
A. 0,115 m B. 1,71 m C. 0,145 m D. 2) (A).,174 m

C©u 22: Trong dao động điện từ của mạch LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với tần số f.
Năng lợng điện trờng trong tụ biến thiên với tÇn sè:

M· ®Ò 195 Trang 2) (A). ®Ò thi cã 5 trang

Trang 3 ®Ị thi cã 5 trang

A. f B. 1 f C. 2) (A).f D. kh«ng biÕn thiên tuần hoàn theo thời gian
2

Câu 23: Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là:
A. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
B. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp
thụ.
C. Nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp
thụ.
D. Nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.

Câu 24: Hạt nhân 27 60Co có khối lợng là 59,940u. Biết khối lợng của prôton là 1,0073u và khối lợng


của nơtron là 1,0087u. Năng lợng liên kết riêng của hạt nhân 27 60Co là

A. 8,90MeV B. 8,45MeV C. 7,2) (A).5MeV D. 4,47MeV

C©u 25: Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2) (A).F. Để mạch có tần số riêng 500Hz thì
độ tự cảm phải có giá trị:
A. 0,1 H B. 0,2) (A). H C. 0,8 H D. 0,51H
Câu 26: Mạch dao động gồm tụ điện C = 10F và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=0,1H. Khi hiệu
điện thế trên tụ là 4V thì dòng điện trong mạch là 0,02) (A).A. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là:

A. 6,15V. B. 5 2 V. C. 4,47V. D.

4 2 V.

Câu 27: Trong hiện tợng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết
suất của một môi trờng?
A. Chiết suất của môi trờng lớn đối với những ánh sáng có bớc sóng ngắn.
B. Chiết suất của môi trờng nh nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
C. Chiết suất của môi trờng lớn đối với những ánh sáng có bớc sóng dài.
D. Chiết suất của môi trờng nhỏ khi môi trờng có nhiều ánh sáng truyền qua.

Câu 28: Lần lợt chiếu sáng hai khe Young bằng các ¸nh s¸ng cã bíc sãng 1 = 0,45m vµ 2) (A).. Ngời ta thấy vân
sáng thứ 6 ứng với bức xạ 1 trùng với vân sáng thứ 5 ứng với bức xạ 2) (A).. Tìm 2) (A).
A. 0,46m B. 0,36m C. 0,54m D. 0,76m

Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân 13H 12H n 17,6MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,02) (A)..102) (A).3 . Năng l-
ợng toả ra khi tổng hợp đợc 1g khí hêli là bao nhiêu?

A. E = 42) (A).3,808.103J. B. E = 503,2) (A).72) (A)..103J. C. ΔE = 503,2) (A).72) (A)..109J. D. E = 42) (A).3,808.109J.


Câu 30: Trong phóng xạ +:
A. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn giảm 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ
B. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn tăng 2) (A). đơn vị so với hạt nhân mẹ
C. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn giảm 2) (A). đơn vị so với hạt nhân mẹ
D. Số thứ tự hạt nhân con trong bảng hệ thống tuần hoàn tăng 1 đơn vị so với hạt nhân mẹ
Câu 31: Những hạt sơ cấp bền:

A. Electrôn, Prôtôn, Nơtrôn, Pôzitrôn B. Electrôn, Prôtôn, Nơtrôn, Nơtrinô
C. Electrôn, Prôtôn, Nơtrinô, Phôtôn D. Electrôn, Prôtôn, Phôtôn, Pôzitrôn

Câu 32: Hiệu điện thế giữa hai anôt và catôt của một ống tia Rơghen là 2) (A).00kv. Động năng của electron
khi đến đối catèt (cho r»ngvËn tèc cña nã khi bøc ra khái catôt là vo=0)
A. 1,6.10 -13 (J) B. 3,2) (A)..10-14(J) C. 3,2) (A)..10-10(J) D. 1,6.10-14(J)

Câu 33: Chất phóng xạ 84 210 Po phát ra tia và biến đổi thành 82 206 Pb . Biết khối lợng các hạt là mPb =

2) (A).05,9744u, mPo = 2) (A).09,9808u, mα = 4,0030u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rà không

phát ra tia thì động năng của hạt nhân con là
A. 3,01MeV B. 4,02) (A).MeV C. 3.17MeV D. 6,2) (A).MeV
C©u 34: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe đợc chiếu sáng bằng ánh sáng trắng. Khi đó taị vị trí vân sáng

bậc 4 của ánh sáng đỏ (=0,75m, ánh sáng trắng bớc sóng từ 0,38m đến 0,76m) còn có thêm bao
nhiêu bức xạ đơn sắc cho vân sáng tại đó?
A. 4 bức xạ kh¸c. B. 5 bức xạ khác. C. 3 bức xạ khác. D. 6 bức xạ khác.

Câu 35: Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bớc sóng 400 nm vào catôt của một tế bào quang điện, đợc
làm bằng Na. Giới hạn quang điện của Na là 0,50 m. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện là


A. 3,2) (A).8 . 105 m/s. B. 6,33 . 105 m/s. C. 4,67 . 10 5 m/s. D. 5,45 . 105 m/s.

C©u 36: Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tợng:
A. Hiện tợng quang điện B . Hiện tợng quang điện ngoài
C. Hiện tợng phát quang của chất rắn D. Hiện tợng quang dẫn

Câu 37: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào bản chất cđa kim lo¹i.

M· ®Ị 195 Trang 3 ®Ị thi cã 5 trang

Trang 4 ®Ị thi cã 5 trang
B. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc bớc sóng của chùm ánh sáng kích
thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc cờng độ của chùm ánh sáng kích
thích.
D. Động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích.

Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng giải phóng êlectron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào
kim loại ánh sáng có bớc sóng thích hợp.
B. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng êlectron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng
C. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng
vào kim loại.
D. Hiện tợng quang điện trong là hiện tợng êlectron liên kết đợc giải phóng thành êlectron dẫn khi chất
bán dẫn đợc chiếu bằng bức xạ thích hợp.

Câu 39: Gọi và lần lợt là hai bớc sóng của 2) (A). vạch H vµ H  trong d·y Banme. gäi 1 lµ b-

ớc sóng dài nhất trong dÃy Pasen. Xác định mối liªn hƯ  ,  , 1


A. 1 = 1 - 1 B. 1 = 1 + 1 C.  1 =  -  D.  1 =  + 
 1  
1

Câu 40: Tìm phát biểu sai liên quan đến tia laze:
A. Gây ra hiện tợng quang điện với hầu hết các kim loại B. Tia laze là chùm sáng có độ đơn sắc cao
C. Tia laze là chùm sáng kết hợp D. Tia laze là chùm sáng song song
II. Phần riêng (Thí sinh đợc làm một trong hai phần A hoặc B)

A. Theo chơng trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =2) (A).5mH. Nạp điện
cho tụ điện đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cờng độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch là
A. I = 4,2) (A).8mA. B. I = 3,73mA. C. I = 5,2) (A).0mA. D. I = 6,34mA.

Câu 42: Giả sử sau 4 giờ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của mẫu chất đồng vị phóng xạ bị phân
rà bằng 75% số hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rà của chất phóng xạ đó bằng:
A. 4 giờ B. 3 giê C. 2) (A). giê D. 8 giê
C©u 43: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tợng quang dẫn?

A. Hiện tợng quang dẫn là hiện tợng điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi đợc chiếu sáng thích

hợp.

B. Hiện tợng quang dẫn còn gọi là hiện tợng quang điện bên trong.

C. Bớc sóng giới hạn quang điện bên trong hầu hết là nhỏ hơn giới hạn quang điện ngoài.


D. Giới hạn quang điện bên trong là bớc sóng dài nhất của ánh sáng kích thích gây ra đợc hiện tợng

quang dẫn.

Câu 44: Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ hai nguồn điểm kết hợp, cùng pha, những điểm
dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách d2 d1 tới hai nguồn, thỏa mÃn điều kiện nào sau

đây (với k là số nguyên, là bớc sóng) ?

A. d2  d1 k 2 B. d2  d1 2k C. d2  d1 k  1
D. d2  d1  k   

 2

C©u 45: Năng lơng tỏa ra trong quá trình phân hạch hạt nhân của một kg 92 235U là 102) (A).6MeV. Phải đốt

một lợng than đá bao nhiêu để có một nhiệt lợng nh thế năng suất toả nhiệt của than lµ 2) (A)..107 J/kg.
A. 8.105 kg B. 2) (A).8 kg C. 2) (A).8.107 kg D. 2) (A).8.106 kg
C©u 46: Phát biểu nào sau đây không đúng ? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. Cơ năng giảm dần theo thời gian
B. Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
C. Tần số giảm dần theo thời gian
D. Biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian

Câu 47: Đặt hiệu điện thế xoay chiều u=12) (A).0 2 cos(100t+/3) vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn

dây thuần cảm L, một điện trở R và một tụ điện C= 10 4 mắc nèi tiÕp. BiÕt hiƯu ®iƯn thÕ hiƯu dơng

trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên điện trở R. Công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch đó bằng:

A. 144W B. 2) (A).40W C. 72) (A).W D. 100

M· ®Ị 195 Trang 4 ®Ò thi cã 5 trang

Trang 5 ®Ị thi cã 5 trang

C©u 48: Chiếu mợt chùm tia hờng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm. Hiện tượng sẽ xảy ra:

A. Tấm kẽm mất dần điện tích dương B. Tấm kẽm mất dần iờn tich õm

C. Khụng co hiện tợng xảy ra D. Tấm kẽm tr nờn trung hoa vờ iờn

Câu 49: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phơng thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng

g. ở vị trí cân bằng lò xo giÃn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc đợc xác định theo công

thức:

A. 1 g B. 2 l C. 1 l D. 2 g
2 l g 2 g l

Câu 50: Một mạch chọn sóng máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L=5 Hvà 1 tụ xoay , điện dung

biến đổi từ C1=10pF đến C2) (A).=2) (A).50pF.Tìm dÃi sóng thu đợc.
A. 10.5m 92) (A)..5m. B. 15.6m-41.2) (A).m C. 11m-75m D. 13.3m-66.6m.

B. Phần theo chơng trình nâng cao (từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Một sóng cơ lan trun theo mét ph¬ng víi vËn tèc v = 0,4m/s. Phơng trình sóng tại điểm O


trên phơng truyền sóng là u0 = 8cos [(/3)t+/4] (cm). Phơng trình sóng tại điểm M nằm trớc điểm O
theo phơng truyền sóng và cách điểm O một khoảng 10 cm là
A. uM = 8cos [(/3)t-/12) (A).] (cm). B. uM = 8cos [(/3)t+/3] (cm).

C. UM = 8cos[(/3)t+/12) (A).] (cm). D. uM = 8cos [(/3)t-/3] (cm).
C©u 52: Cn thø cÊp cđa mét m¸y biÕn thÕ cã 110 vòng dây. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 2) (A).2) (A).0V thì hiệu điện thế đo đợc ở hai đầu ra để hở bằng
2) (A).0V. Mọi hao phí của máy biến thế đều bỏ qua đợc. Số vòng dây cuộn sơ cấp sẽ là
A. 530 vòng B. 12) (A).10 vßng C. 2) (A).2) (A).00 vßng D. 32) (A).00 vòng

Câu 53: Mét vËt r¾n cã thĨ quay quanh mét trơc. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật
không đổi. Vật chuyển động thế nào?
A. Quay nhanh dần đều B. Quay ®Ịu C. Đứng yên D. Quay chậm dần đều
Câu 54: Một đồng hå chun ®éng víi tèc ®é v=0,8c. Hái sau 30 phút (theo đồng hồ đó) thì đồng hồ
này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên bao nhiªu?

A. 10 phót B. 5 phót C. 2) (A).0 phót D. 2) (A). phút

Câu 55: Chọn câu sai :

A. Tích của mô men quán tính của một vật rắn và tốc độ góc của nó là momen động lợng.
B. Nếu tổng các momen lực tác dụng lên một vật bằng không thì momen động lợng của vật đợc bảo
toàn.
C. Momen động lợng là đại lợng vô hớng, luôn luôn dơng.
D. Momen động lợng có đơn vị là kgm2) (A)./s.

Câu 56: Một tụ điện có điện dung C = 10 3 F đợc nạp một lợng điện tích nhất định. Sau đó nối hai b¶n
2

tụ vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L 1 H . Bỏ qua điện trở dây nối. Thời gian


5

ng¾n nhÊt (kể từ lúc nối) để năng lợng từ trờng của cuộn dây bằng ba lần năng lợng điện trờng trong tơ


A. 1 s. B. 1 s. C. 1 s. D. 3 s.

60 100 300 400

Câu 57: Một vành tròn lăn không trợt, tỷ số giữa động năng quay và động năng tịnh tiến cđa nã lµ:
A. 2) (A). B. 2) (A)./3 C. 1 D. 3/2) (A).

C©u 58: Mét bánh xe có đờng kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ
12) (A).0vòng/phút lên 360vòng/phút. Tốc độ dài của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc đợc 2) (A). giây là
A. 4m/s. B. 6m/s. C. 2) (A).m/s. D. 8m/s.

Câu 59: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,66m đợc chiếu bức xạ có bớc sóng 0,33m thì

các quang êlectron có tốc độ ban đầu cực đại là v. Để các êlectron có vận tốc ban đầu cực đại là 2 v

thì phải chiếu bức xạ có bớc sóng bằng
A. 0,2) (A).2) (A). m . B. 0,2) (A).5 m . C. 0,17 m . D. 0,2) (A).3 m .

Câu 60: Một cảnh sát giao thông ®øng ë väng g¸c dïng m¸y ph¸t ra mét sãng âm có tần số 1kHz hớng
về một chiếc ôtô đang chuyển động với vận tốc 72) (A).km/h về phía mình. Tốc độ truyền âm trong không
khí là 330m/s. Tần số âm phản xạ từ ôtô mà cảnh sát đó nghe đợc là
A. 112) (A).9Hz B. 1065Hz C. 1061Hz D. 886Hz

M· ®Ị 195 Trang 5 ®Ị thi cã 5 trang



×