Các cấu trúc, cụm từ hay đi với nhau trong TOEIC
1. S + will + V-bare [ until, as soon as , till , after , before, the moment, when, if ]
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
S + V (s/es) .
S + had + Pii + before/ by the time + S + Ved (QKHT before/ by the time + QKD)
After + S + Ved, S + had + Pii (After + QKD, QKHT)
S + will + have + Pii by the time S + Vs/es
By + future time, S + will have + Pii
S + request [ suggest , propose, demand, recommend, insist. Ugre, require, ask ] +
that + S + (Should) + V-bare. => Động từ mệnh đề sau luôn ở dạng nguyên thể ,
should có thể được lược bỏ.
It is important [ vital, imperative, mandatory, necessary, difficult, compulsory,
essential, crucial ] + that + S + (Should) + V-bare.
Chủ ngữ + bổ nghĩa
S + Prep+... + V(s) : động từ chia theo chủ ngữ đúng trước giới từ ( in, on,
between....).
S + Ving... / To V..../ Vpii + V(s) : động từ chia theo chủ ngữ đúng trước Ving, To
V hoặc Vpii.
S+ Who, which, that, why, where, when....+ V(s) : động từ chia theo chủ ngữ
đứng trước đại từ quan hệ. Đặc biệt động từ trong MĐQH cũng chia theo chủ ngữ
đứng trước.
S + who, which, that... + V(s)..... +V(s).
Each, every + N số ít + V số ít.
One of, each one of, either of, neither of + N số nhiều + V số ít.
(Every, some, any, no) + ( One/ body/ thing) + V số ít
The number of + N + V số ít
A number of + N + V số nhiều
Một số động từ không bao giờ có dạng bị động: - Động từ nối
Appear : xuất hiện, trông có vẻ.
Look : trông có vẻ.
Sound : nghe có vẻ.
Seem : dường như.
Hear : nghe.
Taste : có vị.
Stay : duy trì trạng thái.
Become : trở thành.
Get : trở lên.
Grow : trở thành.
Feel : thấy rằng.
Remain : duy trì trạng thái.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
-Động từ khác :
Arrive : đến.
Take place : diễn ra.
Happen : xảy ra.
Occur : xảy ra – mang nghĩa tiêu cực.
Fall : giảm.
Drop : giảm sút.
Decline : giảm.
Exist : tồn tại.
Last : kéo dài.
Disappear : biến mất.
Belong to : thuộc về.
Have : có.
Lack: thiếu.
Possess : sở hữu.
“That” được sử dụng thay thế cho 2 ngôi người và vật nói
“That’’ không bao giờ đứng sau dấu phẩy “,”
“That” đi với những từ không xác định như : (some, all, every, any, each) + (one,
thing, body) , the only, the very, và dạng so sánh nhất.
What = the thing which/ that .
“What” không đứng sau danh từ.
“What” đứng sau động từ.
MĐQH rút gọn :
- Khi trong câu đã đủ một mệnh đề S + V + O và bắt buộc phải tìm động từ điền
vào chỗ trống => dạng MĐQK rút gọn , nếu phía sau chỗ trống có tân ngữ thì rút
gọn dạng chủ động V-ing, còn không là rút gọn dạng bị động Vpii.
Ngoài công thức “Those + N số nhiều” thì “Those = the people – những người”
và “Those = the things – những gì, những vật”.
Câu điều kiện:
Loại 1 : S + Vs/es (HTĐ), S + will + V-bare.
Loại 2 : S + Ved (QKĐ), S+ would + V-bare.
Loại 3 : S + had + Pii ( QKHT), S + would + have + Pii.
- Đề thường có thói quen đảo ngữ “ Should” lên đầu câu thay cho “ If”.
-Đảo ngữ ở câu điều kiện loại 3: had + S + Pii, S + would + have + Pii.
-Câu ĐK hỗn hợp : nói đến 1 điều kiện ngược với quá khứ. Quá khứ tác động vẫn
còn lưu giữ đến hiện tại nên chúng ta ước ngược với hiện tại.
If + S + had + Pii, S + would (Could/ should/ might) + V-bare.
Most, many, some, any, all + N số nhiều.
Most of, many of , some of, any of, all of + the/ his / her/ their... + N số nhiều.
Have sb do sth = get sb to do sth. : nhờ ai đó làm gì cho mình
Have sth done = get sth done : nhờ ai đó làm gì cho mình
Một số động từ tuân theo công thức V + O (sb/ sth)+V-bare :have, let, make, help
Một số động từ tuân theo công thức : V + O + Ving : hear, listen, notice, see,
watch.
Còn lại hầu hết các động từ khác trong Toeic sẽ tuân theo công thức : S + O + to +
V-bare.
18. Another + N số ít
The other + N số ít và the other đại diện cho danh từ cuối cùng trong nhóm.
Others = other + N số nhiều -> others luôn đứng 1 mình và other luôn đi với N số
nhiều.
The other + N số ít/ số nhiều ( xác định cái/ những cái cuối cùng trong nhóm ).
19. Các dạng liên từ.
- Liên từ đẳng lập (Coordinating conjunctions) : nối 2 phần trong câu có vai trò
ngữ pháp độc lập với nhau. Đó có thể là từ đơn hoặc các mệnh đề, luôn luôn đứng
giữa 2 từ hoặc 2 mệnh đề mà nó liên kết.Khi 1 liên từ phụ thuộc nối các mệnh đề
độc lập thì trước liên từ luôn có dấu phẩy “,” và thường đứng đầu mệnh đề phụ
thuộc . Gồm có :for, and, nor, but, or, yet, so. [ cách ghi nhớ : F A N B O Y S ]
- Liên từ tương quan (Correlative conjunctions): là liên từ luôn xuất hiện theo cặp,
nhằm mô tả quan hệ giữa những ý tưởng được thể hiện trong thành phần câu khác
nhau.
Not A and B : Không A và B.
Either A or B : hoặc A hoặc B.
+ V chia theo B
Neither A nor B : cả A và B đều không.
Not only A but also B : không những A mà còn B.
A as well as B : A cũng như B
+ V chia theo A
- Liên từ phụ thuộc phụ thuộc (Subordinating conjunctions) : được dùng để nối
mệnh đề phụ thuộc với mệnh đề chính của câu như :
+ Diễn tả thời gian : while, when, since, before, after, as soon as.
+ Diễn tả lý do : because, as, since.
+ Diễn tả sự nhượng bộ : Although, though, even.
+ Diễn tả điều kiện: If, once, unless, as long as ( miễn là ), provided that/
providing.
+ Diễn tả mục đích : in order to, so that.
+ Diễn tả sự đối lập : while, whereas.
* Một số liên từ đặc biệt có dạng rút gọn :
Although/ eventhough/ though
If/ Unless
+ Adj / Pii
When/ While/ Once
20. Trạng từ liên kết (Conjunctive adverbs)
However = Nevertheless : tuy nhiên.
Thus = therefore = so : do đó.
Moreover : hơn nữa.
21.
22.
23.
24.
Actually : thực tế là.
As the result : kết quả là.
On the contrary : ngược lại.
Consequently : vì vậy.
Also : cũng
Otherwise : nếu không thì.
Meanwhile : trong lúc dó.
* Lưu ý : những trạng từ liên kết này luôn đưng sau dấu chấm phẩy “;” và trước
dấu phẩy “,”
Những giới từ chỉ tính ngoại lệ, trừ ra:
Execpt ( for )
Aside from
Barring ( trừ ra )
+ Noun ( Phrase )
Without ( thiếu )
But for ( nếu không có )
Một số cụm từ thói quen TOEIC cùng với Under :
Under control : trong tầm kiểm soát.
Under consideration : đang cân nhắc.
Under discussion : đang thảo luận.
Under presure/ stress : đang bị áp lực.
Under the same condition/ term : cùng điều kiện/ điều khoản.
Under no circumstances : không bao giờ có chuyện...
Phân biệt “between” và “Among”
- Cùng có nghĩa là “giữa ai/ cái gì”
- Between dùng cho 2 đối tượng: Between A and B hoặc Between two + Plural
Noun
- Among + plural noun.
Những cụm từ thường gặp trong TOEIC
To be busy doing sth : bận làm việc gì.
Put into effect : đưa vào hiệu lực.
Variety of acctivites : những hoạt động đa dạng.
Hiring Process : quy trình tuyển dụng.
Regardless of sth : bất kể cái gì.
Onbehalf of : thay mặt cho, trên danh nghĩa.
Traffic congestion : tắc nghẽn gia thông.
Specialize in sth : chuyên về cái gì.
In order to do sth : để làm gì.
Competitive rate : tỉ lệ cạnh tranh.
Allegation of : sự cáo buộc về.
Be revelant to sth : liên quan đến cái gì.
Suppose sb/ sth to be/ have sth : giả sử cái gì/ ai đó là/ có cái gì.
Require sb to do sth : yêu cầu ai đó làm gì.
Help each other : giúp đỡ lẫn nhau.
Agree to sth : đồng ý với điều gì đó.
Enforce sth (on/ against sb/ sth) : thi hành cái gì (chống lại ai/ cái gì)
Commit sb/ yourself ( to doing sth/ to sth) : cam kết
Commit sb/ yourself to do sth : cam kết ai đó/ bản thân làm gì.
Make sb/ sth/ yourself + Adj
Correspond to : tương đương với = match : giống với.
Order plus sth : đặt thêm cái gì ( trong cùng 1 đơn hàng ).
Strategic partnership : quan hệ đối tác chiến lược.
Come as no suprise : không có gì bất ngờ.
Have an opportunity to do sth : có 1 cơ hội để làm gì đó.
In the event of = in case : trong trường hợp.
Intend to : dự định để.
Out of support for : hết hỗ trợ cho.
Out/ in favor with/ of : không/ có ủng hộ.
In its entirety = with all parts : toàn bộ.
In vain : trong vô vọng.
Withstand (v) : chống lại.
Uphold : duy trì, giữ, tán thành.
Run a supermarket : quản lý 1 siêu thị.
Mind one’s own business : kêu 1 người đừng tò mò chuyện của người khác.
Solicit sth from sb/ sth : xin, nài điều gì đó từ ái đó/ điều gì đó.
Couldn’t care less : chẳng thèm quan tâm.
Out of print : không xuất bản/ in ấn nữa.
Get put through to sth: kết nối (điện thoại) đến bộ phận nào đó.
Lose one’s temper : mất bình tĩnh, cáu.
On the point of doing sth : bắt đầu làm cái gì đó.
Business end : phần quan trọng của máy móc nào đó.
Take issue : không đồng tình, tranh cãi.
Joint account : tài khoản chung.
Prohibit sth/ sb from doing sth : cấm cái gì/ ai đó làm gì.
Discard sb/ sth as sth : vứt bỏ ai đó/ cái gì đó như cái gì.
Support sb/ sth in sth : ủng hộ ai/ cái gì trong cái gì.
Subject sth to sth : bắt đưa cái gì đến cái gì.
Dress code : những quy định ăn mặc khi đi làm của công ty.
Pussyfoot around/ about : mang ý nghĩa vòng vo, do dự khi làm hay nói vì e ngại
người khác sẽ giận.
Reverve the right : mang nghĩa có quyền làm gì đó.
At close range : trong phạm vi, cự ly rất gần.
Endanger species : những loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Dangerous species : những loài vật nguy hiểm cho vật khác.
Words fail me = I can’t express how i feel : tôi không thể dùng từ nào diễn tả cảm
giác của mình.
Launch a campaign : phát động 1 chiến dịch.
Check up + on : kiểm tra cái gì.
Look over : kiểm tra để biết thứ gì đó có đúng không.
To be unware of sth : không biết điều gì đó.
Unknowing + N chứ không đi kèm giới từ “of”
Get by with : xoay sở sống sót hoặc trải qua 1 hoàn cảnh nào đó bằng những gì
bạn đang có.
Get on : thường mang nghĩa xoay sở, sống sót.
Chronological order : sắp xếp theo trình tự thời gian.
To be due : đến hạn phải nộp ( báo cáo), đến hạn trả ( lãi )
Perishable food : thức ăn dễ hỏng.
Spoiled food : thức ăn đã hỏng.
Place an order : đặt hàng.
Financial statement : báo cáo tài chính.
Aiming + at/ for : nhắm đến ai/ cái gì.
Go into st : tham gia vào hoạt động nào đó.
A bit of a... : dùng để nói về 1 điều gì không vui.
Appoint sb to sth : bổ nhiệm/ chỉ định ai đó làm gì.
To be acceptable to sb : khiến i đó thỏa mãn, đồng ý.
Without = if it were not for (ĐK loại 2) = if it ha not been for ( ĐK loại 3)
Trong câu có “ of the two” hoặc “between them” thì sẽ thêm mạo từ “the” đứng
trước so sánh hơn.
Such +N, too much + N, Adj + enough, more than + adj.
Due to + N : do
Provide sb with sth : cung cấp cho ai đó cái gì.
Haven’t Ved.... yet = Have yet to V-bare.
Had better (not) do sth : nên ( không nên) làm gì.
To be brought up : được nuôi dạy/ lớn lên.
Make sb do sth : bắt ai đó làm gì.
School is over : tan trường, tan học.
It is (high/ about) time + S + Ved/pii : đã đến lúc phải làm gì đó.
Make himself understand : làm cho anh ấy hiểu việc gì đó.
Make himself understood : làm cho người khác hiểu anh ấy.
Be taken into account : lưu tâm.
Serve as sth : đảm nhận vị trí nào đó.
Do someone a favor : giúp đỡ ai đó.
Leave for + place : đến nơi nào đó.
Providing/ provided that : miễn là, với điều kiện là.
Afford to do sth : có đủ khả năng, điều kiện để làm gì đó.
In detail : chi tiết cụ thể.
Convict someone of sth : buộc tội/ kết án ai đó cho điều gì đó
At no charge : miễn phí.
At no additional charge : không tính thêm phí.
Keep sth/ sb from sth/ sb : ngăn chặn điều gì/ ai đó làm điều gì/ ai đó.
Have difficulty doing sth : gặp khó khăn khi làm việc gì đó.
Nếu các từ phủ định như “ Not only , Neither, Nor, Never” đứng đầu câu thì ta
phải đảo ngữ ở đằng sau.
To be opposed to sth : chống lại, phản kháng lại điều gì.
To be about to do sth : dự định, sắp làm gì đó.
Consider doing sth : cân nhắc làm gì đó.
From now on : kể từ bây giở trở đi.
On occasion = Somtimes : thỉnh thoảng ( on occasion đứng cuối câu được còn
sometimes thì không).
Need to do sth : cần phải làm gì. => bị động : Need to be + Vpii/ed.
Would Prefer sth to sth : thích ( muốn) cái này hơn cái kia.
Be ware that S + V : nhận thức được rằng.
Câu hỏi đuôi của 1 câu mệnh lệnh sẽ là “will/ shall”. Dùng “shall” khi chủ ngữ là
“I” và “We”.
It + to be + adj + (for sb) + to do sth : sẽ là (cho ai đó) đề làm gì đó.
Be guilty of doing sth : phạm tội gì đó.
Desire + for sth = desire to do sth : ao ước làm gì đó.
Watch + O + doing sth: chỉ quan sát được 1 phần hành động.
Watch + O + do sth : quan sát được hành động từ đầu tới cuối.
Take off : ( máy bay) cất cánh.
Be dependent on sth : phụ thuộc vào điều gì đó.
Must + V-bare : phải làm gì đó. ( Must be : chắc chắn là...).
Offer sth for sth : dành cái gì cho cái gì.
Record for sth : kỉ lục về cái gì.
Hope for sth : mong đợi được cái gì.
To be in the last stages of sth : đang trong giai đoạn cuối của việc gì.
Take about : dẫn đi tham quan xung quanh.
Persuade sb to do sth : thuyết phục ai đó làm gì.
Trap sb into doing sth : lừa ai đó làm gì.
Put through : kết nối cuộc điện thoại cho ai đó.
To be of one mind on sth : 1 cách nói thể hiện sự đồng ý, đồng lòng.
Easy money : tiền được tạo ra từ việc bất chính, tiền vay lãi, kiếm tiền dễ dàng.
Capable of doing sth : dùng để nói về khả năng làm được việc gì đó.
Parking permit : giấy phép đỗ xe.
Get through : đi qua, làm trọn, vượt qua.
Get across : đi ngang qua.
Get along with : hòa hợp với.
Get out : ra ngoài.
Cash in hand : tiền có sẵn để chi trả cái gì đó.
Broad familiarity : để thể hiện sự quen thuộc nằm lòng, hiểu rõ vấn đề.
To be of a like mind on sth : đồng lòng về việc gì.
Examine serveral options : xem xét nhiều lựa chọn.
Look up to : noi theo ai.
Look forward to + Doing sth : mong đợi việc gì đó.
Look down on : xem thường.
Make + O + Adj :
Pick sth up : nhận lấy cái gì từ đâu.
On / Upon + N : ngay sau khi việc gì.
To be accessbile to sb/ sth : ai đó/ điều gì đó có thể truy cập được.
Nor + trợ động từ + S : diễn tả 1 việc gì đó cũng không được thực hiện như việc
đã đề cập trước đó.
At which time : vào thời điểm.
Once + chức danh hoặc địa vị : đã từng là gì đó.
To be use to + Ving : quen với việc gì đó.
Assuming that : giả sử rằng.
To be indifferent to sth/ sb : thờ ơ với điều gì/ ai đó.
To be indepent of sth/ sb : tự do khỏi điều gì/ ai đó.
Help sb (to) do sth : giúp ai đó làm gì.
Approximately / Nearly/ Almost/ Roughly + Number : khoảng chừng + số.
V + closely : làm gì đó kĩ càng ( inspect closely : kiểm tra kĩ càng).
Relatively/ extremely + adj/ adv : tương đối là.
Expansion into somewhere : sự mở rộng ra nơi nào.
Be considerate of sb : quan tâm đến cảm giác của ai.
Attitude toward sth : thái độ đối với cái gì.
Be expected to do sth : mong đợi làm gì đó.
Familiarize yourself with sth : làm quen/ học cái gì đó.
Take into consideration : cân nhắc.
Inform sb (about/ of) sth : thông báo cho ai về việc gì đó.
The + ss hơn , the + ss hơn : càng.... càng.
To be criticsed for sth : bị khiển trách cho việc gì đó.
To put emphasis on/ upon sth : nhấn mạnh vào việc gì đó.
Charge sth to sth : tính phí cái gì vào cái gì.
Charge sth at ath : tính phí ở mức bao nhiêu.
To be supposed to do sth : được cho là phải làm gì đó.
Forget to do sth: quên làm việc cần làm.
Forget doing sth : quên làm việc gì đó.
The cost of sth : chi phí của cái gì đó.
Come to an end : kết thúc.
Be in attendance : có mặt.
Go a head with sth : tiến hành làm gì đó.
Have trouble + V-ing : có vấn đề gi đó.
Put them together : tập hợp, thu thập lại.
For instance = For example : ví dụ.
Take turns : thay phiên nhau.
Result from sth : kết quả do việc gì gây ra.
Far from + adj
Have good grounds for doing sth : đủ lý do đề làm gì đó.
Insurmoutable task : nhiệm vụ không thể hoàn thành được.
I’m convinced that + clause : tôi tin chắc rằng.
Straight to the point : đi thằng vào vấn đề.
Have dealings with sb/ sth : có quan hệ với ai đó/ điều gì đó.
To ease sth : giảm thiểu, giảm nhẹ cái gì đó.
A proportion of + N không đếm được : 1 phần của cái gì đó.
Endore the sentimets : ủng hộ, tán thành những tình cảm đó.
Abide by = follow = stick to = adhere to = tuân theo, gắn chặt vào.
In light of = because of + N : bởi vì.
Honour an arrangerment : thực hiện 1 thỏa thuận nào đó.
Participate in sth: tham gia vào cái gì đó.
Offor sth to sb : dùng khi đồng ý tuyển ai vào (vị trí của công ty)
Would rather + V-bare : thà làm gì đó.
Distribution of income : sự phân phối về thu nhập trong xã hội.
Once and for all : 1 lần cho xong tất cả.
Show business : kinh doanh về giải trí (showbiz).
Cardborad : dùng khi nói về nhân vật trong phim với tính chất ảo, không thực của
nhân vật.
Ten thousand dollars worth of party favors : những món quà tặng khách trị giá
10k đô-la.
Funny business : hành động thiếu đạo đức, lừa lọc.
Any other business : những vấn đề kém quan trọng hơn và thường được thảo luận
sau các vấn đề trong danh sách của 1 cuộc họp nào đó.
Keep an appointment : đi đến cuộc hẹn.
A is opposite B : A đối diện B.
Background in = Knowledge of : kiến thức về cái gì đó.
In the nature of sth : gần giống với thứ gì đó.
Not to have a leg to stand on :
Beg your indulgence : cầu xin sự xá tội/ tha thứ cho ai đó.
Turn down : từ chối, bác bỏ.
Likely to do sth : có khả năng làm điều gì đó.
Recommendation letter : thư giới thiệu.
Crack sb up : làm ai đó mắc cười.
See eye to eye : bằng lòng, đồng ý.
Let’s face it : hãy đối diện với sự thật đi.
Engage sb in sth : kéo ai đó phải làm gì đó.
Run short of sth : hết cái gì đó.
Catch a glimpse of sth : nhìn lướt qua cái gì đó.
With one voice : đồng thanh, nhất trí.
Record keeping : việc quản lý sổ sách của công ty.
Spending spree : cuộc vui chơi mua sắm lu bù.
To be cautious about ( doing) sth : cẩn trọng khi làm việc gì đó.
A matter of principle : vấn đề về nguyên tắc.
Prime example : ví dụ điển hình, tiêu biểu.
Put questions to sb : đặt câu hỏi cho ai đó.
I beg your pardon = excuse me : xin lỗi
Hard cash : tiền mặt.
Go about one’s business : làm những thứ mà bình thường vẫn làm.
In advance : xảy ra trước.
Yield profits : mang lại lợi nhuận.
In respect of sth = Regarding sth : liên quan đến việc gì đó.
A wide range of sth : nhiều cái gì đó.
Attach importance to sth : coi trọng cái gì đó.
Hand sth in : nộp cái gì đó.
Levels of production : sản lượng sản xuất.
Keep up with : bắt kịp.
Hold on to : giữ chặt.
Get down to sth : bắt tay vào làm việc gì đó ngay, không chần chừ.
Break the law : vi phạm luật lệ, nội quy.
A long haul : chặng đường dài.
Bear with : kiên nhẫn.
Be a law into themselves : dùng diễn tả khi 1 người chỉ biết làm theo bản thân họ
và không tuân theo luật pháp hiện hành.
Shake on sth : bắt tay cùng nhau hợp tác việc gì đó.
Enable sb/ sth to do sth : làm/ giúp cho ai đó/ điều gì đó có khả năng làm việc gì.
Conveniently located : có vị trí thuận tiện.
Be at the end of your tether : cảm thấy bế tắc trước 1 tình huống khó khăn.
Failure to do sth : hành động không làm gì đó, đặc biệt là 1 điều bạn được mong
đợi để làm.
Force sb/ sth to do sth : buộc ai đó/ cái gì phải làm điều gì đó.
By the time + HTĐ, Clause ( thường chia ở TLHT – will have + Vpii ).
Be honored for sth : được vinh danh vì điều gì.
Continue doing sth : tiếp tục làm gì đó.
HTHT + since + QKĐ.
In an effort to do sth : trong 1 lỗi lực làm gì đó.
Discontinue doing sth : ngưng làm gì.
On + avenue : trên đường.
Equal to sb/ sth : bằng với ai/ cái gì đó.
Consider sb/ sth + adj : xem cái đó/ cái gì đó như thế nào.
To be on/ out of one’s ear : bị đuổi việc vì bạn mắc phải sai lầm gì đó.
So as to do sth : để làm gì.
To be interested in sth : có hứng thú với cái gì đó.
Apply sth to sth : dùng 1 thứ đặt lên 1 thứ khác.
How to do sth : cách làm gì đó.
Get/ gain the hand uper over someone’s
Be subject to sth : tùy thuộc vào cái gì.
In relation to sth, S + V
Invest in..... although... NOT....
In a piecemeal fashion : theo cách thức từng tý một.
Much less/ more... + N không đếm được.
Many fewer/ more.... + N đếm được số nhiều.
Neither và Either trong câu phủ định. “Neither + trợ động từ + S” hoặc “either”
đặt cuối câu và trước đó có dấu phẩy “,’’
Keep sth/ sb from sth/ sb : ngăn chặn điều gì/ ai đó không làm gì/ ai đó.
Fall within the responsibilities of : nằm trong trách nhiệm của, thuộc trách nhiệm
của.
Become + adj : trở nên ntn đó.
Be belended with : được kết hợp với.
Be embarrassed about : ngượng ngùng về.
Be united with : được hợp nhất với.
Be associated with : liên quan đến.
By far the best : tốt nhất cho đến nay.
Under the supervision of sb : dưới sự giám sát của ai đó.
Be used to + Ving : quen với việc gì.
Be liable for sth : chịu trách nhiệm về cái gì.
S + V ,and + adv + so : adv bổ nghĩacho V đã được nhắc ở trước.
Number + year(s) of service : số năm phục vụ.
A/ an + Adj + ( number of ) + N số nhiều :
Contract negotiations : thương lượng hợp đồng.
Personalized promotional items : các mặt hàng khuyến mãi được cá nhân hóa.
Personally promotional items : các sản phẩm quảng cáo 1 cách cá nhân.
Be cautious about sth : cẩn trọng về vấn đề nào đó.
Be caution (sb) against sth/Ving : dặn dò, khuyên nhủ ai đừng làm gì đó.
So + adj + that + clause: adj đến mức mà.
Too + adj + to V : quá adj để làm gì.
Mệnh đề danh ngữ đóng vai trò chủ ngữ thì động từ luôn chia ở số ít.
Be willing to do sth : sẵn lòng làm gì đó.
Keep/ make + O + ADJ.
Import from : nhập khẩu cái gì từ đâu.
Panel of professor : hội đồng giám khảo.
The first, the second + S + to be + to V + O : dùng để nói mục đích.
Expense incurred : chi phí phát sinh.
With a view to doing sth = with an aim of doing sth : để làm gì đó.
In view of sth : vì cái gì.
Accountable for sth : chịu trách nhiệm cho cái gì.
Hold sb accountable for sth : bắt ai chịu trách nhiệm về cái gì đó.
Assume the title of + position : đảm nhiệm vị trí, chức vụ nào đó.
Unless otherwise + Vpii :trừ khi dược làm gì đó khác.
Never been anything but superb : lúc nào cũng tuyệt vời.
Revervation about sth : nghi nhờ về cái gì dó (có làm đc hay không).
One other : với nhau, lẫn nhau ( dùng cho nhóm từ 3 đối tượng trờ lên).
Direct any question to sb : Gửi câu hỏi đến ai đó