Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

tu dien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (736.85 KB, 23 trang )





Ng­êi d¹y: NguyÔn Anh
§øc
T¹i líp: 11 A

Hỏi bài cũ
Hỏi bài cũ
Trả lời
Trả lời

Đường sức điện trường giữa hai bản kim loại
Đường sức điện trường giữa hai bản kim loại
đặt song song, tích điện trái đấu có đặc điểm gì?
đặt song song, tích điện trái đấu có đặc điểm gì?
Các đường sức
song song và
cách đều nhau
-N u cho 2 b
n tin
n sỏt nhau thỡ kt
qu nh th no?
Trung
hoà
về
điện

Bài 21: Tụ điện
Bài 21: Tụ điện


1. Tụ điện
1. Tụ điện
a> Định nghĩa:
a> Định nghĩa:
- Tụ điện:
- Tụ điện:
Là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần
Là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần
nhau và cách điện với nhau. Hai vật dẫn gọi là hai
nhau và cách điện với nhau. Hai vật dẫn gọi là hai
bản tụ điện.
bản tụ điện.
Đến
T18
T
in c cu to nh th no?

Bài 21: Tụ điện
Bài 21: Tụ điện
1. Tụ điện
1. Tụ điện
a> Định nghĩa:
a> Định nghĩa:
Là tụ điện trong đó hai bản là
Là tụ điện trong đó hai bản là
hai tấm kim loại phẳng có
hai tấm kim loại phẳng có
kích thước lớn so với
kích thước lớn so với
khoảng cách giữa chúng,

khoảng cách giữa chúng,
đặt song song đối diện
đặt song song đối diện
nhau, cách điện với nhau.
nhau, cách điện với nhau.
- Tụ điện phẳng:
- Tụ điện phẳng:
- Tụ điện:
- Tụ điện:
Tụ điện phẳng có cấu tạo như thế nào?
d
Ch t i n mụi
- Ký hiệu:

b> Điện tích của tụ điện
- Nối hai bản của tụ điện vào
các cực của nguồn điện
Bài 21: Tụ điện
Bài 21: Tụ điện
1. Tụ điện
1. Tụ điện
a> Định nghĩa:
a> Định nghĩa:
Làm thế nào để tụ tích điện được?

b> §iÖn tÝch cña tô ®iÖn
- Nèi hai b¶n cña tô ®iÖn vµo
c¸c cùc cña nguån ®iÖn
=> 1 b¶n tÝch ®iÖn ©m
1 b¶n tÝch ®iÖn d­¬ng

(TÝch ®iÖn cho tô)
Bµi 21: Tô ®iÖn
Bµi 21: Tô ®iÖn
§iÖn tÝch cña tô ®iÖn lµ g×?

- Điện tích của 2 bản trái dấu
và bằng nhau về độ lớn ->
Gọi độ lớn điện tích trên bản
tích điện dương là điện tích
của tụ điện.
b> Điện tích của tụ điện
Bài 21: Tụ điện
Bài 21: Tụ điện
Đến
T18

2. Điện dung của Tụ điện
2. Điện dung của Tụ điện
a> Định nghĩa:
a> Định nghĩa:
Bài 21: Tụ điện
Bài 21: Tụ điện
+
+
+
U
1
U
2
= 2 U

1

U
n
= n U
1
Q
1 Q
2
= 2 Q
1
Q
n
= n Q
1
Hãy nhận xét các tỷ số
Un
Q
,
U
Q
,
U
Q
n
2
2
1
1
n

n
2
2
1
1
U
Q
U
Q
U
Q
==
Điện dung củ tụ điện
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+

2. Điện dung của tụ điện
2. Điện dung của tụ điện
a> Định nghĩa.

a> Định nghĩa.
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng
Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng
cho khả năng tích điện của tụ điện và được
cho khả năng tích điện của tụ điện và được
đo bằng thương số của điện tích của tụ điện
đo bằng thương số của điện tích của tụ điện
và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện.
U
Q
C =
Bài 21: Tụ điện
Bài 21: Tụ điện
Đến
T18
Q: Điện tích của tụ
U: Hiệu điện thế giữa 2 bản tụ
1. Tụ điện
1. Tụ điện

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×