Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án đề thi hsg địa 9 -2008-2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1020.18 KB, 3 trang )

Sở Gd&Đt Nghệ an
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh lớp 9 THCS
Năm học 2008 - 2009
hớng dẫn và biểu điểm Chấm đề chính thức
(Hớng dẫn và biểu điểm chấm gồm 03 trang)
Môn: Địa lí - bảng A
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
a
Dựa vào kiến thức đã học, hãy điền thông tin vào ô trống trong bảng theo
mẫu sau:
Đặc điểm Dân tộc kinh các dân tộc ít ngời
- Chiếm .tỉ lệ dân số cả
nớc
86,2% 13,8% 0,25
- Phân bố chủ yếu ở Đống bằng ven biển Miền núi và trung du 0,25
- Tỷ lệ gia tăng dân số Thấp Cao 0,25
- Các loại hình quần c
Thành thị + Nông thôn
(làng, xóm, ấp)
Nông thôn (làng, buôn,
bản, phum, sóc)
0,25
- Kinh nghiệm sản xuất
Nông nghiệp (trồng lúa n-
ớc), công nghiệp, dịch vụ,
thuỷ sản.
Trồng cây công nghiệp,
trồng rừng, chăn nuôi gia
súc
0,25


- Lực lợng lao động và
đời sống kinh tế xã hội
Lực lợng lao động chiếm số
đông, đời sông kinh tế xã
hội phát triển
Lực lơng lao động ít, đời
sống kinh tế xã hội cha
phát triển
0,25
b
* Hớng thay đổi địa bàn c trú và đời sống kinh tế xã hội của các dân tộc ít
ngời ở nớc ta hiện nay:
- Các luồng chuyển c của các dân tộc ít ngời từ miền núi Tây Bắc đến c trú
ở Tây Nguyên
0,5
- Tình trạng du canh du c của một số dân tộc vùng cao đã đợc hạn chế nhờ
cuộc vận động định canh định c cùng với chính sách xoá đói giảm nghèo của
nhà nớc
0,5
- Đời sống kinh tế văn hoá xã hội ngày càng đợc nâng cao môi trờng sống
ngày càng đợc cải thiện 0,5
Câu 2
a
*Kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm ở nớc ta:
- Khai thác nhiên liệu - Hoá chất
- Điện - Vật liệu xây dựng
- Cơ khí điện tử - Chế biến lơng thực thực phẩm
- Dệt may
(Nếu thí sinh liệt kê sai một ngành trừ 0,20 điểm)
1,00

b
*Cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm.
- Chế biến sản phẩm trồng trọt: Xay xát, mía đờng, cà phê, thuốc lá, rợu bia
và một số sản phẩm khác
0,50
- Chế biến sản phẩm chăn nuôi: Sữa và các sản phẩm từ sữa, thịt và các sản
phẩm từ thịt. 0,50
- Chế biến thuỷ hải sản: nớc mắm, tôm ,cá, muối và các sản phẩm khác 0,50
c
* Vì sao công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm của nớc ta?
- Công nghiệp chế biến lơng thực thực phẩm chiếm tỷ trọng cao trong cơ
cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nớc ta: 24,4%
0,50
- Phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú: Nguyên liệu từ
trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ hải sản
0,50
- Nguồn lao động dồi dào, tay nghề ngày càng đợc nâng cao. 0,50
Trang 1/ 3 - 9 THCS - Bảng A
- Thị trờng trong nớc lớn, thị trờng ngoài nớc ngày càng mở rộng: Châu á,
châu Mỹ, châu Phi
0,25
- Có chính sách u tiên của nhà nớc, tạo điều kiện cho ngành phát triển:
chính sách phát triển nông nghiệp nông thôn
0,25
Câu 3
a
* Những trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ, chức năng
và các ngành công nghiệp của từng trung tâm.
- Thành phố Thanh Hoá là trung tâm công nghiệp lớn ở phía Bắc của Bắc

Trung Bộ
0,75
- Các ngành công nghiệp cơ khí, vật liệu xây dựng, chế biến lơng thực thực
phẩm
0,25
- Thành phố Vinh: là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp dịch vụ
của vùng Bắc Trung Bộ
0,75
- Các ngành công nghiệp: Cơ khí, hàng tiêu dùng, chế biến lâm sản, chế
biến lơng thực thực phẩm.
0,25
- Huế: Trung tâm du lịch lớn của vùng và cả nớc. 0,75
- Các ngành công nghiêp: Cơ khí, hàng tiêu dùng, chế biến lơng thực thực
phẩm
0,25
b
Tại sao nói du lịch là thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ?
* Bắc Trung Bộ có tài nguyên du lịch phong phú:
- Tài nguyên du lịch tự nhiên:
+ Nhiều phong cảnh và bãi tắm đẹp: Phong Nha - Kẻ Bàng (Quảng Bình),
Pù Mát (Nghệ An), bãi biển Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm
0,25
+ Có nhiều khu bảo tồn thiên nhiên: Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Bạch
Mã với nhiều loại động thực vật quý hiếm
0,25
- Tài nguyên du lịch nhân văn:
+ Có các công trình kiến trúc, các di tích lịch sử: Cố đô Huế, ngã ba Đồng
Lộc, quê Bác, làng Đỏ, địa đạo Vĩnh Mốc (Quàng Trị)
0,25
+ Các ngành nghề truyền thống: Mây tre đan, gốm Quảng Bình

0,25
+ Các lễ hội dân gian: Lễ hội Câù Ng, lễ hội đền Bạch Mã(Nghệ An), lễ hội
thả diều (Huế), và các lễ hội khác nh Festival Huế 2 năm tổ chức 1 lần.
0,25
+ Văn hoá dân gian: Hò ví dặm, nhã nhạc cung đình Huế 0,25
* Lao động: Lao động trong lĩnh vực du lịch đợc đào tạo có chuyên môn. 0,25
* cơ chế chính sách: Đảng và nhà nớc có chính sách khuyến khích phát
triển ngành dịch vụ trong đó có ngành du lịch.
0,25
Câu 4
*u thế về mặt tự nhiên:
- Vị trí địa lý: Tiếp giáp với Campuchia, vịnh Thái Lan, biển Đông và vùng
Đông Nam Bộ Một vùng kinh tế phát triển năng động:
0,25
+ Có thể mở rộng quan hệ hợp tác với các nớc trong tiểu vùng sông Mê
Kông.
0,25
+ Có điều kiện phát triển kinh tế trên đất liền cũng nh trên biển. 0,25
- Địa hình khá bằng phẳng diện tích rộng. 0,25
+ Đất: khoảng 4 triệu ha trong đó phù sa ngọt: 1,2 triệu ha, 2,5 triệu ha đất
mặn đất phèn có thể cải tạo mở rông diện tích.
0,25
- Khí hậu cận xích đạo nóng ẩm quang năm, lợng ma dồi dào 0,25
- Nguồn nớc: Hệ thống kênh rạch chằng chịt thuận lợi cho việc tới tiêu nuôi
trồng và đánh bắt thuỷ sản.
0,25
- Biển: Đờng bờ biển dài, vùng biển rộng, ấm, giàu hải sản, ng trờng lớn (Cà
Mau- Kiên Giang) có nhiều đảo, quần đảo thuận lợi cho việc phát triển ng
nghiệp, du lịch và vận tải biển.
0,25

Trang 2/ 3 - 9 THCS - Bảng A
- Khoảng sản: đá vôi (Hà Tiên - Kiên Giang), than bùn (U Minh, tứ giác
Long Xuyên), dầu khí ở thềm lục địa bắt đầu đợc khai thác.
0,25
- Rừng: Chủ yếu là rừng ngập mặn: Đớc, Sú, Vẹt, Tràm 0,25
- Tài nguyên du lịch sinh thái: Sông nớc, miệt vờn, rừng ngập mặn, bãi tắm,
các đảo
0,25
b
*u thế và dân c xã hội:
- Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp,
thích ứng linh hoạt với việc sản xuất hàng hoá.
0,25
- Chính sách của Đảng và Nhà nớc về u tiên phát triển nông nghiệp nông
thôn
0,25
- Thị trờng tiêu thụ ngày càng đợc mở rộng . 0,25
Câu 5
a
Vẽ biểu đồ: Biểu đồ miền. Yêu cầu chính xác, đẹp có chú giải và tên biểu
đồ (Nếu học sinh vẽ biểu đồ cột chồng trừ 1/2 số điểm)
2,00
b
Nhận xét:
- Cơ cấu hàng xuất khẩu nớc ta đã có chuyển biến tích cực tăng tỷ trọng
hàng công nghiệp, giảm tỷ trọng hàng nông lâm thuỷ sản (số liệu)
0,50
- Hàng công nghiệp nặng, khoáng sản tăng (số liệu) do sản lợng than đá và
dầu khí xuất khẩu ngày càng tăng, giá dầu ngày càng cao.
0,50

- Hàng Nông-Lâm-Thuỷ hải sản giảm tỷ trọng (số liệu) do việc giảm bớt
xuất khẩu các nông sản cha chế biến, khó tiêu thụ, giá thành hạ, chuyển sang
các sản phẩm đã qua chế biến nhằm nâng cao giá trị và hiệu qủa sản xuất, tạo
thêm việc làm cho lao động.
0,50
- Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng tỷ trọng( số liệu) nhờ
việc đẩy mạnh chế biến các nông sản xuất khẩu, sự phát triển mạnh của các
ngành công nghiệp nhẹ do có nhiều lợi thế về lao động, thị trờng và tài
nguyên.
0,50
-------Hết------
Trang 3/ 3 - 9 THCS - Bảng A

×