Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

toanmath com đề thi thử THPT quốc gia môn toán năm 2019 sở GDĐT hà nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.19 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HÀ NAM

ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019
Bài thi: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề có 50 câu)
(Đề có 05 trang)

Họ tên:................................................................................................................ Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng a 3. Thể tích khối trụ bằng
1 3
π a 3.
2
3
3
A. π a 3.
B. π a 3.
C. 3
D. 3π a .

f ' ( x ) = x ( x 2 − 1) ( x − 1) .
f ( x)
Câu 2: Cho hàm số

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
k



n
.
Câu 3: Cho các số nguyên dương tùy ý k, n thỏa mãn
Đẳng thức nào dưới đây đúng?
k
k −1
k
k
k −1
k
k
k −1
k −1
k
k −1
k
A. Cn = Cn −1 + Cn +1.
B. Cn = Cn +1 + Cn +1.
C. Cn = Cn −1 + Cn .
D. Cn = Cn −1 + Cn −1.
2

Câu 4: Cho hàm số
A. 0.

y=

1 3
1

x − x2 + .
3
3 Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
1
.
B. 3
C. 2.

D. −1.
( P ) : 2 x + y + 2 z − 1 = 0.

I ( 2; −5; −2 )
Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho điểm
và mặt phẳng
Phương trình
( P ) là
mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng
2
2
2
2
2
2
x + 2 ) + ( y − 5 ) + ( z − 2 ) = 4.
x − 2 ) + ( y + 5 ) + ( z + 2 ) = 16.
(
(
A.
B.
2

2
2
2
2
2
x − 2 ) + ( y + 5 ) + ( z + 2 ) = 4.
x − 2 ) + ( y + 5 ) + ( z + 2 ) = 2.
(
(
C.
D.
2
log 1 ( x − 3x + 10 ) = −3.
2
Câu 6: Tìm tập nghiệm của phương trình
{ 1; −3} .
{ −1; 2} .
{ 1; 2} .
{ 1} .
A.
B.
C.
D.
( 1;0;0 ) và song song với mặt phẳng ( Oyz ) có phương
Câu 7: Trong không gian
mặt phẳng chứa điểm
Oxyz ,
trình là
A. y + z = 1.
B. y = 1.

C. z = 1.
D. x = 1.
2+ x
y= x .
2
Câu 8: Tình đạo hàm của hàm số
1 + ( x + 2 ) ln 2
1 − ( x + 2 ) ln 2
1 − ( x + 2 ) ln 2
( x + 2 ) ln 2 − 1 .
y'=
.
y'=
.
y' =
y' =
.
x
x
x
2
2
2
4x
A.
B.
C.
D.
1
q

=
.
u
( )
u = −2
2 Tính u3 .
Câu 9: Cho cấp số nhân n có số hạng đầu 1
và công bội
1
1
1
u3 = − .
u3 = .
u3 = − .
u = −1.
2
4
4
A.
B.
C.
D. 3
1

Câu 10: Cho
A. −1.



f ( x ) dx = −3


1

∫ g ( x ) dx = 2,

1

∫  f ( x ) + 2 g ( x )  dx

và 0
khi đó 0
bằng
B. 1.
C. −7.
D. 5.
4
2
Câu 11: Cho hàm số y = x − 2 x − 2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
( 1; +∞ ) .
( −1;1) .
( 0;1) .
( −1;0 ) .
A.
B.
C.
D.
0

Mã đề 124 - Trang 1/4



A ( 1;3; −5 ) , B ( −3;1; −1) .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác
OAB.
2 4

 2 4 
 2 4

 2 4

G  ; − ; −2 ÷.
G  − ; − ; 2 ÷.
G  − ; − ; −2 ÷.
G  − ; ; −2 ÷.



A.  3 3
B.  3 3 
C.  3 3
D.  3 3
x + 3 y +1 z
d:
=
=
Oxyz
,
2

1
−1 và mặt phẳng
Câu 13: Trong không gian
cho đường thẳng

( P ) : x + y − 3z − 2 = 0.

( P ) , cắt và vuông góc với d. Đường thẳng d’ có

Gọi d’ là đường thẳng nằm trong

phương trình là
x +1 y z +1
=
=
.
1
A. −2 −5

x +1 y z +1
x +1 y z +1
x +1 y z +1
= =
.
= =
.
= =
.
5
1

5
−1
5
1
B. 2
C. −2
D. −2
i  2 ( a − 5 ) − 7i  = b + ( a + 3) i,
Câu 14: Cho các số thực a, b thỏa mãn 
với i là đơn vị ảo. Tính a − b.
A. 6.
B. 2.
C. 3.
D. 12.
f ( x ) = x3 − 3x 2
−1;1] .
Câu 15: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên [
Tính
M + m.
A. −2.
B. 4.
C. −4.
D. 2.
x −1
y= 2
x + 2 x − 3 có bao nhiêu đường tiệm cận?
Câu 16: Đồ thị hàm số
A. 2.
B. 3.

C. 0.
D. 1.
1
log 1  ÷ = a,
log 27 4 bằng
3 2
Câu 17: Đặt
khi đó
3
2
2a
3a
.
.
.
.
A. 2a
B. 3a
C. 3
D. 2
2
3 z1 + z2 .
là hai nghiệm của phương trình z − 2 z + 6 = 0. Tính
B. 2 6.
C. 3 6.
D. 4.
( z + 1 − 3i ) z + 1 + 3i = 25.
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn
Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là một
I ( a; b )

đường tròn có tâm
và bán kính c. Tổng a + b + c bằng
A. 7.
B. 3.
C. 9.
D. 2.
2
2
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số y = 2 x + x + 1 và y = x + 3.

Câu 18: Kí hiệu
A. 4 6.

A. 4.

z1 , z2

(

5
.
B. 2

)

9
.
C. 2

D. 2.


4π a
.
Câu 21: Cho khối nón có chiều cao bằng a và thể tích bằng 3
Độ dài đường sinh của khối nón bằng
A. a 5.
B. a 3.
C. 2a.
D. a 2.
3

Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số
x2
2
( x + 3x ) ln x − 2 + 3x + C.
A.

f ( x ) = ( 2 x + 3) ln x



x2
( x + 3x ) ln x + 2 + 3x + C.
B.
x2
x2
2
2
x
+

3
x
ln
x
+

3
x
+
C
.
x
+
3
x
ln
x

− 3x + C.
(
)
(
)
2
2
C.
D.
Câu 23: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn một quý với lãi suất
3%/quý. Sau đúng 6 tháng người này gửi thêm 100 triệu đồng vào ngân hàng nói trên với kì hạn và lãi suất
như trước đó. Hỏi sau 1 năm người này nhận được số tiền (cả vốn lẫn lãi) gần nhất với giá trị nào dưới đây?

(giả sử trong 1 năm lãi suất ngân hàng không đổi và người này không rút tiền ra).
A. 212,68 triệu đồng.
B. 218,64 triệu đồng.
C. 208,55 triệu đồng.
D. 210,26 triệu đồng.
2

Mã đề 124 - Trang 2/4


Câu 24: Cho khối tứ diện đều có cạnh bằng a 2. Thể tích của khối tứ diện bằng
a3
2a 3
a3 3
2a 3 3
.
.
.
.
3
A. 3
B. 3
C. 3
D.
( α ) : − x + y + 3z − 2 = 0?
Câu 25: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng
( 1; 2;3) .
( −1; −3; 2 ) .
( 1;3; 2 ) .
( 1; −3; 2 ) .

A.
B.
C.
D.
log 3 3 ab2
a
,
b
Câu 26: Cho các số thực dương
tùy ý,
bằng
1
1
1
log 3 a + 2 log 3 b.
1 + log 3 a + 2 log 3 b.
1 + log 3 a + log 3 b.
1
+
log
a
+
2
log
b
.
3
3
2
2

A. 2
B.
C.
D.

(

)

Câu 27: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC = 2, AA ' = 3. Tính góc
( AB ' D ') và ( CB ' D ') .
giữa hai mặt phẳng
0
0
0
0
A. 60 .
B. 90 .
C. 45 .
D. 30 .

log 3 ( 9 x − 3x + 1) = x + 3.
Câu 28: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
4
2
f ( x ) = −4 x + 8 x − 1.

Câu 29: Cho hàm số
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương
f ( x) = m
trình
có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt
( A ' BC ) bằng
phẳng
a 12
a 21
a 6
a 3
.
.
.
.
A. 7
B. 7
C. 4
D. 4
Câu 31: Một chiếc hộp chứa 6 quả cầu màu xanh và 4 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 5 quả cầu.
Tính xác suất để trong 5 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu màu đỏ.
10
5
3
5

.
.
.
A. 21
B. 21
C. 7
D. 14
A ( −3; 0; 0 ) , B ( 0; −3; 0 ) , C ( 0;0; 6 ) .
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho các điểm
Tính khoảng cách từ điểm
M ( 1; −3; −4 )
ABC ) .
đến mặt phẳng (
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
3x
Câu 33: Họ nguyên hàm của hàm số y = e + 2 là
1 3 x +1
1 3x
1 3x
e + 2 x + C.
e + 2 + C.
e + 2 x + C.
3x
A. 3
B. 3e + 2 x + C.
C. 3
D. 3


5

4+ x2

x2 −6 x

1
< ÷
5

Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình

−∞
;1

2;
+∞
.
2;
+∞
.
−∞
(
) (
)
(
)
( ;1) .
( 1; 2 ) .

A.
B.
C.
D.
Câu 35: Điểm biểu diễn của số phức z = −3 + 4i có tọa độ là
( −3; 4 ) .
( 3; −4 ) .
( −3; −4 ) .
( 3; 4 ) .
A.
B.
C.
D.
1
2 x 2 + 3x
∫0 x 2 + 3x + 2 dx = a + b ln 2 + x ln 3 a, b, c
Câu 36: Cho
với
là các số nguyên. Tổng a + b + c bằng
A. 2.
B. 1.
C. −1.
D. 3.
Câu 37: Thể tích của khối cầu có bán kính 3a là
3
3
2
3
A. 4π a .
B. 12π a .

C. 36π a .
D. 36π a .
Mã đề 124 - Trang 3/4


Câu 38: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận đường thẳng y = −1 làm đường tiệm cận ngang?
x−2
x +1
y=
.
y=
.
4
2
3
1− x
2+ x
A.
B.
C. y = x − x + 2.
D. y = − x + 3 x − 1.

( P ) : x − 2 y + z + 7 = 0 và mặt cầu
( Q ) là mặt phẳng song song với mặt phẳng ( P ) và cắt mặt cầu ( S )
Gọi
( Q ) đi qua điểm nào trong số các điểm sau?
theo một giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6π . Hỏi
( −3;1; 4 ) .
( 6;0;1) .
( −2; −1;5) .

( 4; −1; −2 ) .
A.
B.
C.
D.
Câu 39: Trong không gian
( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 z − 10 = 0.

Oxyz,

cho

mặt

phẳng

x+m−

m2
= x + 2m
x+m
có đúng

Câu 40: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
một nghiệm nhỏ hơn 20?
A. 18.
B. 10.
C. 9.
D. 19.
3

y = − x − 6 x 2 + ( 4m − 2 ) x + 2
Câu 41: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
nghịch biến
( −∞;0 ) là
trên khoảng
1
5

 5

 1


− ; +∞ ÷.
− ; +∞ ÷.
 −∞; −  .
 −∞; −  .


2
2


A. 
B.  2
C.  2
D. 

( SBC )
Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, biết góc tạo bởi SG và

0
V ,V ,
bằng 30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích 1 2
V1
V
trong đó 1 là phần chứa điểm S. Tỉ số V2 bằng
1
.
A. 6

6
.
B. 7
f ( x ) = x 2 − 4 x + 3.

Câu 43: Cho hàm số
f 2 ( x ) − ( m − 6) f ( x ) − m + 5 = 0

C. 6.

D. 7.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

có 6 nghiệm thực phân biệt?
B. 3.
C. 1.
D. 2.
( m − 2 ) x + 3 + ( 2m − 1) 1 − x + m = 1. Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số
Câu 44: Cho phương trình

a; b ] .
thực m để phương trình có nghiệm là đoạn [
Giá trị của biểu thức 5a + 3b bằng
A. 7.
B. 13.
C. 8.
D. 19.
Câu 45: Một khu vườn có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai đường tròn là 20m và 15m,
khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30m. Phần giao của hai hình tròn được trồng hoa với chi phí
300000 đồng/m2. Phần còn lại được trồng có với chi phí 100000 đồng/m2. Hỏi chi phí để trồng hoa và cỏ của
khu vườn gần nhất với số tiền nào dưới đây?
A. 208 triệu đồng.
B. 202 triệu đồng.
C. 192 triệu đồng.
D. 218 triệu đồng.
z
Câu 46: Cho số phức z = a + bi, với a, b là hai số thực thỏa mãn a − 2b = 1. Tính
khi biểu thức
A. 4.

z + 1 + 4i + z − 2 − 5i
2
.
A. 5

đạt giá trị nhỏ nhất.
1
.
B. 5


Câu 47: Cho phương trình

C. 5.
3 tan x + 1 ( sin x + 2 cos x ) = m ( sin x + 3cos x ) .

1
.
D. 5

Có bao nhiêu giá trị nguyên của
 π
 0; ÷?
m ∈ [ 0; 2019 ]
tham số
để phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng  2 
A. 2019.
B. 2020.
C. 2017.
D. 2018.
Mã đề 124 - Trang 4/4


Câu 48: Cho hàm số

f ( x)

f ' ( x ) = ( x + 1)

có đạo hàm
g ( x ) = f ( 2 x 2 − 12 x + m )


2

(x

2

− 4x ) .

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của

tham số thực m để hàm số
có đúng 5 điểm cực trị?
18.
A.
B. 17.
C. 19.
D. 16.
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB, N là điểm
( MNP ) cắt SA
thuộc cạnh SC sao cho SN = 2CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP = 3DP. Mặt phẳng
tại Q. Biết khối chóp S.MNPQ có thể tích bằng 1, khối đa diện ABCDQMNP có thể tích bằng
14
17
9
.
.
.
A. 4.
B. 5

C. 5
D. 5
A ( 0;1;9 )
( S ) : ( x − 3) + ( y − 4 ) + ( z − 4 ) = 25. Gọi
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho điểm
và mặt cầu
( C ) là giao tuyến của ( S ) và mặt phẳng ( Oxy ) . Lấy hai điểm M, N trên ( C ) sao cho MN = 2 5. Khi tứ diện
OAMN có thể tích lớn nhất thì đường thẳng MN đi qua điểm nào dưới đây?
 12

 1

; −3; 0 ÷.
− ; 4; 0 ÷.


5;5;
0
.
4;6;0
.
(
)
(
)


A.
B.
C.  5

D.  5
2

2

2

------ HẾT ------

Mã đề 124 - Trang 5/4



×