ĐẠI TỪ
I. MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT
- Nắm được khái niệm đại từ, các loại đại từ
- Có ý thức sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.
- Lưu ý :HS đã học về đại từ ở Tiểu học
II. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC, KĨ NĂNG
1. Kiến thức:
- Khái niệm đại từ
- Các loại đại từ.
2. Kĩ năng:
a .Kĩ năng chuyên môn:
- Nhận biết các đại từ trong văn bản nói và viết.
- Sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu của giao tiếp.
b.Kĩ năng sống:
- Ra quyết định : lựa chon cách sử dụng Đại từ phù hợp với thực tiễn giao tiếp
của bản thân
- Giao tiếp : trình bày suy nghĩ , ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá
nhân về cách sử dụng Đại từ.
3. Thái độ:
- Biết vận dụng những hiểu biết về đại từ để sử dụng tốt từ đại từ. Nghiêm túc
trong giờ học.
III. CHUẨN BỊ.
- GV: SGK, bài soạn, sách GV, tranh SGK
- HS:SGK, bài soạn
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
? Từ láy chia làm mấy loại ? nêu nd từng loại ? Cho vd minh hoạ ?
? Nghĩa của từ láy được tạo thành nhờ đâu ?
? Làm bài tập 5,6
2. Bài mới : GV giới thiệu bài
- Trong khi nói và viết , ta hay dùng những từ như tao , tôi , tớ , mày , nó , họ ,
hắn … để xưng hô hoặc dùng đây , đó , kia , nọ …ai , gì , sao , thế để trỏ ,để hỏi
. Những từ đó ta gọi là đại từ . Vậy đại từ là gì ? Đại từ có nhiệm vụ gì , chức
năng và cách sử dụng ra sao ? Tiết học này sẽ trả lời cho câu hỏi đó .
Hoạt động của GV
HS
Kiến thức
* HĐ 1: HDHS Tìm hiểu khái niệm về Đạt từ (10’)
- Gọi HS đọc bài tập ở sgk
- Đọc vd/sgk.
I. Thế nào là đại từ:
1- Ví dụ: sgk/54-55
? Từ Nó 1 trỏ ai? Từ Nó
trỏ ai?
2
- chỉ em gái tôi
và chỉ con gà.
? Nhờ đâu em biết được
nghĩa của hai đó?
-Vì được thay
? Từ thế trỏ sự việc gì? thế cho CN
Nhờ đâu em hiểu nghĩa của được nhắc tới
từ đó trong đoạn văn?
- dùng để hỏi.
? từ ai trong bài ca dao
dùng để làm gì
? Các từ Nó, Thế, Ai giữ - xác định chức
chức vụ ngữ pháp gì trong
2- Nhận xét:
a.- Nó 1: Em tôi.
- Nó 2 :Trỏ con gà
b. Thế: Giọng nói của mẹ. Bổ
ngữ cho ĐT “nghe”.
c. Ai: Dùng để hỏi.
d.- Nó 1 : Làm chủ ngữ.
- Nó 2: Làm Định ngữ.
câu?
vụ NF của từ.
- Thế: Làm Bổ ngữ.
- Gọi HS đọc ghi nhớ.
- Bài tập bổ trợ:
- Ai: Làm Chủ ngữ.
- Thảo luận cặp
đôi.
3- Ghi nhớ: Sgk/55
? Cho biết từ Nó chỉ đối
tượng nào? Chức vụ ngữ - Trình bày kết
pháp là gì?
quả.
4- Bài tập bổ trợ:
a. Con ngựa đang gặm cỏ. - Nhận xét, bổ
Nó bỗng ngẩng đầu lên và xung.
hí vang.
a. Nó1: chỉ con ngựa – CN.
b. Nó2: chỉ người – VN.
b. Người học giỏi nhất lớp
là nó.
c. Nó3: Chỉ người – BN .
c. Mọi người điều nhớ nó.
* HĐ 2: HDHS Tìm hiểu các loại Đại từ (15’)
II. Các loại đại từ:
? các đại từ tôi, tao, tớ, - trỏ người.
chúng tôi, chúng tớ, mày
….trỏ gì?
1. Đại từ để trỏ:
a. Trỏ người, sự vật (Đại từ nhân
xưng)
b. Trỏ số lượng.
? Các đại từ bấy, bấy - trỏ số lượng
c. Trỏ hoạt động tính chất sự việc.
nhiêu trỏ gì?
- trỏ sự vật.
* Bài tập bổ trợ:
? Các đại từ vậy, thế trỏ
gì?
- Thảo luận
cặp đôi.
-Bài tập bổ trợ:
* Ghi nhớ1: ( Sgk/56)
- Trình bày
kết quả.
- Giống nhau: đều là đại từ xưng
hô.
- Khác nhau:
? Nhận xét hai đại từ “tôi” - Nhận xét,
+ tôi1: làm CN.
bổ xung.
+ “Chợt thấy động phía
+ tôi2: Làm Định ngữ.
sau, tôi1 quay lại: em tôi2 - hỏi về
đã theo ra từ lúc nào”.
người, sự vật. 2. Đại từ để hỏi:
? Các đại từ Ai, gì ……
hỏi về gì?
- hỏi về số
lượng.
a. Đại từ Ai, gì dùng để hỏi người,
sự vật.
b. Đại từ bao nhiêu, mấy dùng hỏi
số lượng.
? Các đại từ bao nhiêu, - hỏi về hoạt
mấy …hỏi về gì?
động, tính
chất.
? Các đại từ sao, thế
nào……hỏi về gì?
- Suy nghĩ,
phát biểu.
- Gọi HS đọc GN/56.
? Xác định đại từ ai trong
câu ca dao sau:
-Nhận xét.
Ai làm cho bể kia đầy
c. Đại từ sao, thế nào hỏi về hoạt
động tính chất của sự việc.
* Ghi nhớ2: ( Sgk/56)
* Bài tập bổ trợ:
- Hỏi về người, sự vật.
- Đại từ phiếm chỉ(không xác
định)
Cho sông kia cạn, cho
gầy cò con
* HĐ 3: HDHS Luyện tập (10’)
III. Luyện tập:
? Làm bài tập - Tổ chức
1/56-57?
thảo luận
nhóm.
1. Bài tập1:
a- Sắp xếp các đại từ:
Số ít
- Đại diện
trình bày
kết quả.
Số nhiều
1 Tôi, tao, ta, tớ, Chóng t«i, chóng
mình….
m×nh, chóng ta...
- Nhận xét,
bổ xung.
2 Bạn,
mi...
cậu,
mày, Các bạn, hội cậu,
chúng mày, tụi mi
3 nó, hắn, thị,...
chúng nó, tụi hắn,
bọn họ....
b- Xác định ngôi của đại từ “mình”
- Mình1: Ngôi thứ nhất.
- Mình2: Ngôi thứ hai.
- Mình3: Ngôi thứ hai.
3- Củng cố (3’):
- Đọc phần đọc thêm/57
4- Dặn dò: (2’):
- Về nhà làm bài tập 2, 3, 4, 5/57
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
_________________________________________________