SỞ GD-ĐT THANH HÓA
ĐỀ THI THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN SINH HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:.....................................................Lớp 12.........................
Mã đề thi
131
Chọn đáp án đúng nhất.
1. Nội dung nào dưới đây là không đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên
A CLTN không tác động đối với từng gen riêng rẽ mà đối với toàn bôn kiểu gen
B CLTN không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà đối với cả quần thể
C CLTN không tác động ở các cấp độ dưới cá thể mà chỉ tác động ở cấp độ trên cá thể trong
đó quan trọng nhất là cấp độ cá thể và quần thể
D CLTN là nhân tố quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của
quần thể, là nhân tố định hướng quá trình tiến hoá
2./Đột biến phát sinh tronng một tế bào sinh dưỡng rồi được nhân lên trong một mô, có thể biểu
hiện ở một phần cơ thể, tạo nên thể khảm. Đây là dạng đột biến gì ?
a Đột biên tiền phôi. b Đột biến xôma. c Hoán vị gen.
d Đột biến giao tử.
3.Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể được gọi là:
a biến dị b biến dị tổ hợp. c thể đột biến.
d đột biến.
4.Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit trong gen cấu trúc (không ảnh hưởng bộ ba mở đầu và bộ
ba kết thúc) sẽ ảnh hưởng đến:
a 2 axit amin trong chuỗi pôlipeptit. b 4 axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
c 3 axit amin trong chuỗi pôlipeptit. d 1axit amin trong chuỗi pôlipeptit.
5.Một đoạn mARN có trình tự các mã bộ 3 như sau tương ứng với thứ tự:
………AGG-UAX-GXX-AGX-AXA-XXX…….
…………6 7 8 9 10 11……..
6. Một đột biến xảy ra ở bộ ba thứ mười trên mạch gốc của gen mã cho mARN trên làm cho G bị
thay bởi A sẽ làm cho bộ ba mã trên mARN trở thành:
A)AAA B)ATA C)AXA D)AUA
7.Một gen A bị đột biến thành gen a,gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit
amin.
Số nuclêôtít của gen a sau đột biến là bao nhiêu ?
A)1788 B)900 C)894 D)1800
8. Những loài ít di động hoặc không có khả năng di động dễ chịu ảnh hưởng của hình thức cách li
nào?
ACách li sinh sản BCách li sinh thái CCách li di truyền DCách li địa lý
9.Các nhân tố nào dưới đây chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh
vật:
A) Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B) Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C) Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
D) Cách li địa lý thúc đẩy các nhóm cá thể tích luỹ các đột biến theo những hướng khác nhau
thích nghi với từng điều kiện sống nhất định
10 Sự lặp đoạn NST xảy ra vào kì đầu của giảm phân I là do:
a hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo bình thường giữa 2 trong 4 crômatit của cặp
tương đồng.
b hiện tượng tiếp hợp lệch và trao đổi chéo không cân giữa 2 trong 4 crômatit của cặp
tương đồng.
c hiện tượng tái kết hợp của NST nào đó với đoạn NST bị đứt.
d hiện tượng tự nhân đôi bất bình thường của đoạn NST đó.
11.Tạo ra cây dưa hấu 3n bằng cách lai như thế nào ?
a Cây 2n và cây 2n. b Cây 2n và cây 4n. c Cây 3n và cây 3n.
d Cây 4n và cây 6n.
12. Đột biến mất đoạn NST thứ 21của người gây ra hậu quả gì ?
a Hội chứng Đao. b Hội chứng Claiphentơ. c Ung thư
máu. d Hội chứng Tơcnơ.
13. Hình vẽ dưới đây mô tả hịên tượng:
A B C D E F G H M N OA B C D E F G H
A)Mất đoạn NST B)Lặp đoạn NST C)Chuyển đoạn không tương hỗ
D)Đảo đoạn NST
14.Sự rối loạn phân ly trong lần phân bào 1 của cặp NST giới tính ở 1 tế bào sinh tinh của người
bố sẽ cho các loại giao tử mang NST giới tính sau:
A)Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XX
B)Giao tử không có NST giới tính và giao tử mang NST XY
C)Giao tử mang NST XX và giao tử mang NST YY
D)Giao tử không mang NST giới tính và giao tử mang NST giới tính XX hoặc YY
15.Các loài sâu bọ ăn lá thường có màu xanh lục, hoà lẫn với màu lá. Nhờ màu sắc nguỵ
trang này mà sâu khó bị chim phát hiện
A) Quan niệm của di truyền học hiện đại về hiện tượng này đã bác bỏ quan niệm của Đacuyn
giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn lọc những biến dị có lợi đã
phát sinh ngẫu nhiên
B) Quan niệm của di truyền học hiện đại về hiện tượng này đã củng cố quan niệm của
Đacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn lọc những biến dị có
lợi đã phát sinh ngẫu nhiên
C) Quan niệm của di truyền học hiện đại về hiện tượng này đã củng cố quan niệm của
Đacuyn giải thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn lọc những biến dị có
lợi đã xuất hiện đồng loại dưới tác động của ngoại cảnh
D) Quan niệm của di truyền học hiện đại về hiện tượng này đã quan niệm của Đacuyn giải
thích màu sắc nguỵ trang của sâu là kết quả của quá trình chọn lọc những biến dị có lợi đã xuất
hiện đồng loạidưới tác động của ngoại cảnh
16. Để có thể cho ra tinh trùng người mang 2 NST giới tính YY, sự rối loạn phân ly của
NST giới tính phải xảy ra:
A)Ở kỳ đầu của lần phân bào 1 của giảm phân B)Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
C)Ở kỳ đầu của lần phân bào 2 của giảm phân D)Ở kỳ sau của lần phân bào 1 của giảm phân
17. Kỹ thuật di truyền nào được sử dụng phổ biến hiện nay:
A) Kỹ thuật lai tế bào B) Kỹ thuật tạo
thể song nhị bội
C) Kỹ thuật cấy gen D) Kỹ thuật gây
đột biến nhân tạo
Câu 8 Trong kĩ thuật cấy gen, enzym nào được sử dụng để cắt tách đoạn phân tử ADN?
A) Polymeraza B) Tirozinaza C) Restrictaza
D) Ligaza
18. Hiện tượng “quen thuốc” của vi khuẩn gây bệnh đối với các loại kháng sinh xảy ra
do:
A) Liên quan tới việc phát sinh những đột biến mới giúp chúng ta có khả năng kháng thuốc
phát sinh khi bắt đầu sử dụng phát sinh
M N O P Q
R
P Q R
B) Liên quan tới việc phát sinh những đột biến giúp chúng có khả năng kháng thuốc phát
sinh khi sử dụng kháng sinh với liều lượng lớn hơn so với quy định
C) Liên quan tới việc phát sinh những đột biến giúp chúng có khả năng kháng thuốc phát
sinh sau khi bắt đầu sử dụng kháng sinh một thời gian
D) Liên quan tới việc củng cố những đột biến hoặc tổ hợp đột biến giúp chúng có khả năng
kháng thuốc đã phát sinh từ trước khi sử dụng kháng sinh
19. Trong kĩ thuật cấy gen, để có thể tách các gen mã hoá xho những protein nhất định các
enzyme cắt phải có tính năng sau:
A) Nhận ra và cắt đứt ADN ở những nuclotit xác định
B) Lắp ghép các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung
C) Nối các đầu nucleotit tự do lại với nhau bằng các liên kết hoá trị
D) Thúc đẩy quá trình tháo xoắn các phân tử ADN
20Với 2 gen alen A, a, thế hệ ban đầu chỉ gồm các cá thể kiểu gen Aa, ở thế hệ tự thụ thứ 3 tỉ lệ
cơ thể dị hợp tử và đồng hợp tử sẽ là:
A. Aa = 12.5%; AA = aa = 43.75% B. Aa = 12.5%; AA = aa = 87.5%
C. Aa = 25%; AA = aa = 75% D. Aa = 25%; AA = aa = 37.5%
21.Cơ sở di truyền học của quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hoá là:
A) Tế bào của cơ thể lai khác loài chứa bộ nhiễm sắc thể(NST) của 2 loài bố mẹ nên cách li
sinh sản với 2 loài bố mẹ
B) Sự tứ bội hoá ở cơ thể lai xa sẽ làm cho tế bào sinh dục của nó giảm phân bình thường
giúp cơ thể lai xa có khả năng sinh sản hữu tính
C) Cơ thể lai xa thực hiện việc duy trì và phát triển nòi giống bằng hình thức sinh sản sinh
dưỡng
D) Đa bội hoá làm tăng số lượng và hoạt động của vật liệudi truyền ở cơ thể lai dẫn đến
những thay đổi lớn về kiểu gen và kiểu hình
22. Trong chọn giống muốn phát hiện các gen lặn đột biến xấu để loại bỏ chúng ra khỏi quần thể,
người ta sử dụng phương pháp:
A. Lai phân tích B. Lai cải tiến giống C. Lai gần D. Lai kinh
23. Quan sát phả hệ mô tả sự di truyền của một bệnh qua ba thế hệ:
A) Đột biến gen lặn trên NST thường B) Đột biến gen lặn trên NST
thưòng
C) Đột biến gen lặn trên NST giới tính X D) Đột biến gen trội trên NST giới
tính X
24. Phương pháp nghiên cứu nào dưới đây cho phép phát hội chứng claiphentơ ở người
A) Nghiên cứu trẻ đồng sinh B) Nghiên cứu phả hệ
C) Nghiên cứu tế bào D) Di truyền hoá sinh
25. một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai bình thường, một con trai mù
màu và một con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của hai vợ chồng trên như thế
nào? Cho biết gen h gây bệnh máu khó đông, gen m gây bệnh mù màu các alen bình
thường ứng là H và M
A) Bố X
mH
Y, mẹ X
Mh
X
mh
B) Bố X
mh
Y, mẹ X
mH
hoặc X
Mh
X
mH
C) bố X
MH
Ymẹ X
MH
x
MH
D) Bố x
MH
Y; mẹ X
MH
X
mh
hoặc X
Mh
X
mH
26. Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống
A) Prôtêin và lipit B) Axit nuclêic
C) Prôtêin và cacbonhydrat D) Prôtêin và a xitnuclêic
27. Đặc điểm của hệ thực vật trong đại nguyên sinh:
A) Xuất hiện quyết trần, chưa có lá nhưng có thân rễ thô sơ
B) Tảo phân bố rộng, thực vật đơn bào chiếm ưu thế
C) Quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện cây hạt trần
D) Tảo lục và tảo nâu chiếm ưu thế
28. Phát biểu nào dưới đây không nằm trong nội dung của học thuyết Đacuyn:
A)Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gôc chung
B)Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian,dưới tác dụng của chọn lọc tự
nhiên theo con đường phân li tính trạng
C)Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền đó là nhân tố chính trong
quá trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
D)Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải
29. Nhân tố nào dưới đây là nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống
vật nuôi và cây trồng:
A)Chọn lọc tự nhiên B)Chọn lọc nhân tạo
C)Các biến dị cá thể xuất hiện phong phú ở vật nuôi và ccây trồng D)Nhu cầu và lợi ích của
con người
30. Theo quan điểm của Lamac: hươu cao cổ có cái cổ dài là do:
A. Ảnh hưởng của điều kiện ngoại cảnh (khí hậu, không khí…);
B. Ảnh hưởng của các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn của chúng;
C. Ảnh hưởng của các tập quán hoạt động; D. Kết quả của đột biến gen;
31. Ở người hệ nhóm máu MN do 2 gen M và N quy định, gen M trội không hoàn toàn so với N.
Kiểu gen MM quy định nhóm máu M, kiểu gen NN quy định nhóm máu N, kiểu gen MN quy
định nhóm máu MN. Nghiên cứu một quần thể 730 người gồm 22 người nhóm máu M, 216 người
nhóm máu MN và 492 người nhóm máu N. Tần số tương đối của alen M và N trong quần thể là
bao nhiêu?
A)M= 50%; N=50% B)M= 25%; N=75%
C)M= 82.2%; N=17.8% D)M= 17.8%; N=82.2%
32. Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn b chi phối, gen lành B, gen nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Trong một quần thể có tỷ lệ người mắc bệnh bạch tạng(bb) là 1/20000(*)
Tỷ lệ những người mang gen bệnh ở trạng thái dị hợp trong quần thể sẽ xấp xỉ:
A)93% B)86% C)6.5% D)13%
33. Chọn lọc quần thể sẽ không dẫn đến kết quả nào dưới đây
A Làm hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể về các mặt kiếm
ăn, tự vệ, sinh sản
B Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của những quần thể thích nghi nhất, nhưng không quy
định sự phân bố của chúng trong thiên nhiên
C Các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi
D Quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, là nhân tố
định hướng quá trình tiến hoá
34. Phép lai nào xuất hiện tỷ lệ kiểu hình 1:2:1? Biết không xảy ra hoán vị gen.
A.
ab
aB
x
ab
Ab
B.
aB
Ab
x
ab
ab
C.
aB
Ab
x
aB
Ab
D.
ab
AB
x
ab
ab
35.Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách
nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là
A. đột biến.
B. di nhập gen.
C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối không ngẫu nhiên.
36: Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, nhóm sinh vật có sinh khối lớn nhất là
A. sinh vật tiêu thụ cấp I. B. sinh vật tiêu thụ cấp II.
C. sinh vt phõn hy. D. sinh vt sn xut.
37. Phộp lai
ab
AB
x
ab
AB
. Nếu các cặp tính trạng di truyền trội hoàn toàn trong trờng hợp
hoán vị gen một bên với tần số 40% thì tổng số cá thể có kiểu hình khác bố mẹ chiếm tỷ lệ:
A. 50%. B. 65%. C. 35%. D. 10%.
38. mt loi khi lai gia cõy thõn cao vi cõy thõn thp c F
1
u cú thõn cao, F
2
xut hin t
l 81,25% cõy thõn cao, 18,75% cõy thõn thp. Tớnh trng chiu cao cõy c di truyn theo quy
lut
A. Tng tỏc b sung B. Tng tỏc ỏt ch ln C. Tng tỏc ỏt ch tri D.
phõn li
39. Thỏp sinh thỏi s lng cú dng ln ngc c c trng cho mi quan h
A. vt ch- kớ sinh. B. con mi- vt d.
C. c- ng vt n c. D. to n bo, giỏp xỏc, cỏ trớch.
40.Khi lai c th P:AAaa (4n) x Aaaa (4n). T l phõn tớnh kiu gen th h F1 l
A. 1AAaa: 2 Aaaa: 1 aaaa. B. 1AAAA: 2AAAa: 4AAaa: 2Aaaa: 1aaaa.
C. 1AAAa: 5AAaa: 5Aaaa: 1aaaa. D. 1AAAa: 5 AAa: 5Aaa: 1 aaaa.
41. rui, gen quy nh mu mt nm trờn nst gii tớnh X, khụng cú trờn Y. A- mt , a - mt
trng. Khi lai hai dũng rui P ngi ta thu c F2: 1 cỏi : 1 cỏi trng: 1 c : 1 c trng.
Kiu gen ca cp rui P l
A. X
a
X
a
x X
A
Y. B. X
A
X
a
x X
a
Y. C. X
A
X
A
x X
a
Y. D. X
a
X
a
x X
a
Y
42. rui gim, B - thõn xỏm, b - thõn en; V- cỏnh di, v - cỏnh ngn. Hai cp gen nm trờn
cựng mt cp nst tng ng v xy ra hoỏn v vi tn s 18%.Cho giao phi 2 dũng rui
gim thun chng thõn xỏm, cỏnh di v thõn en cỏnh ct thu c F1 100% thõn xam, cỏnh
di. Tip tc cho F1 giao phi vi nhau c F2. T l kiu hỡnh thõn en, cỏnh ct F2 l
A. 16,81%. B. 20,5%. C. 4,5%. D. 18%.
43.: Thc hiờn phộp lai P. AaBbDdEe x aaBBDdEd. t l kiu gen AaBbddee F1 l
A. 1/16. B. 1/32. C. 1/64. D.
1/128.
44. ngi, bnh mự mu do gen t bin m nm trờn NST X quy nh, M nhỡn bỡnh thng.
Mt ph n cú b mự mu m khụng mang gen bnh kt hụn vi mt ngi thanh niờn cú m mự
mu, b bỡnh thng. Kh nng sinh ra con trai u lũng b mự mu l
A. 12,5%. B. 25%. C. 50%. D. 75%.
45. Phộp lai no sau õy cú kh nng cho t l kiu gen ng hp ln i sau chim 1/8.
A. AaBb x AaBb. B. AaBb x Aabb. C. AaBbDd x AaBbDd D. AaBbDd x
Aabbdd
46. mt loi thc vt, cho cõy F
1
thõn cao lai vi cõy thõn thp c F
2
phõn li
theo t l 5 cõy thõn thp: 3 cõy thõn cao. S lai ca F
1
l:
A. AaBb x aabb B. AaBb x Aabb
C. AaBb x AaBB D. AaBb x AABb
47 Trong trng hp cỏc gen phõn li c lp, tỏc ng riờng r, cỏc gen tri l
Tri hon ton, phộp lai: AaBbCcDd x AaBbCcDd cho t l kiu hỡnh AbbCD
i con l
A. 3/256 B. 1/16
C. 81/256 D. 27/256
48. Mt loi thc vt, nu cú c hai gen A v B trong cựng kiu gen cho kiu
hỡnh qu trũn, cỏc kiu gen khỏc cho kiu hỡnh qu di. Cho lai phõn tớch cỏc cỏ th
d hp 2 cp gen, tớnh theo lớ thuyt thỡ kt qu phõn li kiu hỡnh i con l:
A. 3 qu trũn: 1 qu di B. 1 qu trũn: 3 qu di
C. 1 qu trũn: 1 qu di D. 100% qu trũn
49. mt loi thc vt, gen A quy nh thõn cao tri hon ton so vi alen a
quy nh thõn thp, gen B quy nh hoa tri hon ton so vi alen a quy nh hoa
trng. Lai cõy thõn cao, hoa vi cõy thõn thp, hoa trng thu c F
1
phõn li