Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Rối loạn cân bằng acid-basic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 42 trang )

RỐI LOẠN CÂN BẰNG
ACID - BASE

H+
HCO3

TS. BS Đỗ Quốc Huy
Khoa Hồi Sức Tích Cực
Bệnh viện Nhân Dân 115

pH


ĐẠI CƯƠNG

 Tình trạng bệnh lý thường gặp trên lâm sàng.
 Có thể đe dọa sinh mạng do làm thay đổi nội môi.

pH


Bình thường pH nội môi luôn ổn định
 Khí máu động mạch - Arterial Blood Gases (ABG):
 pH

= 7,4  0,05

 PaCO2 = 40  5 mmHg
 HCO3 = 24  4 mmol/l

 Henderson - Hasselbalch:


 pH

= 6,1 + log ([HCO3-] / 0,03 PCO2)

 [H+]

= 24 x (PCO2 / [HCO3-])

RLCB Acid - Bases gắn liền với sự thay đổi PCO2 / HCO3-


Cơ thể luôn đứng trước mối đe dọa
nhiễm toan sinh học
 CH glucose ái khí  CO2 + H2O H2CO3  [HH+] + HCO3 CH glucose yếm khí  a. lactic
 CH lipid  a. ketonic
 CH protid, lipid  H2SO4, H3PO4

H+
pH

 Chuyển hóa của mọi tế bào cơ thể đều sản sinh ra [HH +]


Nội môi luôn ổn định vì nhờ có...
 Hệ thống đệm:
 Ngoại bào (ECF): HCO3 Nội bào (ICF): protein, phosphat.

 Phổi:
Thải CO2 :  13 000 mmol/24h (H2CO3  CO2 + H2O)


 Thận:
 Thải H+  50 - 60 mmol/24h (H2SO4,H3PO4 ,NH4, lactic, ketonic)
 Tái hấp thu HCO3-  khôi phục hệ đệm


Tiếp cận BN có rối loạn toan kiềm
1. Nhiễm gì ?
hấp ?
â
o
h
y
a
h
a
ù
o
h
n
å
e
y
u
h
C
.
2
3. Bù trừ ra sao ?
ế gì ?
ch

ơ
c
ø
a
v
n
â
a
h
n
n
â
e
y
u
g
4. N
ông ?
h
k
p
ä
ie
th
n
a
c
t
á
ie

th
n
à
a
c
5. Có
øo ?
6. Can thiệp như thế na


Phân tích Acid-Base, Bạn cần có
công cụ gì ?

 Khí máu (pH, CO2)
 Điện giải đồ (Na, Cl, HCO3)
 Máy tính bỏ túi
 30 giây


1. Nhiễm toan hay kiềm ?
 Hãy nhìn vào pH:
 Nếu pH<7,35  Nhiễm toan mất bù
 Nếu pH>7,45  Nhiễm kiềm mất bù
 Nếu pH7,35 - 7,45  Còn được hệ đệm, phổi, thận



RLCB acid - base có mấy loại ?

pH<7,35


Nhiễm toan
PCO2

Hô hấp

HCO3-

Chuyển hóa

pH>7,45

Nhiễm kiềm
HCO3-

Chuyển hóa

PCO2 

Hô hấp


2. RL do chuyển hóa hay hô hấp ?

 Hãy nhìn vào tương quan giữa pH và PCO2:
 RL chuyển hóa nguyên phát:
 Khi pH  nhưng PCO2  hoặc
 Khi pH & PCO2 thay đổi cùng hướng.

 RL hô hấp nguyên phát:


HCO3

-

PCO2

 pH and PCO2 thay đổi ngược hướng

pH



3. Bù trừ ra sao ?
 Tiếp tục nhìn vào tương quan
thay đổi PCO2 & pH để đánh
giá đáp ứng bù trừ của cơ
thể.
 Có thể dựa vào bảng tính
hoặc biểu đồ sẵn có (…).


Dự báo đáp ứng bù trừ

RỐI LOẠN

Toan CH




Kiềm CH

Kiềm HH Cấp 
Mạn 
Toan HH Cấp 
Mạn 

DỰ BÁO BÙ TRỪ
PaCO2=1,5(HCO3-) + 8
PaCO2  1,25 mmHg  HCO3-  1 mmol/l
PaCO2= (HCO3-) + 15
PaCO2  0,75 mmHg  HCO3-  1 mmol/l
PaCO2  6 mmHg  HCO3-  10 mmol/l
HCO3-  2 mmol/l  PaCO2 10 mmHg
HCO3-  4 mmol/l  PaCO2 10 mmHg
HCO3-  1 mmol/l  PaCO2 10 mmHg
HCO3-  4 mmol/l  PaCO2 10 mmHg


Bù trừ một phần
ộ t
m
àm ïc!
l
g
o
an
h
đ
n

i
â
To nặng
việc

 Toan hô hấp được bù
một phần
 Giảm pH,
 Tăng PCO2,
 Tăng HCO3

 Kiềm hô hấp được bù
một phần
 Tăng pH,
 Giảm PCO2,
 Giảm HCO3


Bù trừ một phần
 Toan chuyển hoá được bù một
phần
 Giảm pH,
 Giảm PCO2,
 Giảm HCO3

 Kiềm chuyển hóa được bù một
phần
 Tăng pH,
 Tăng PCO2,
 Tăng HCO3


äy!
a
v
õ ng
u
c
i
â
To


Bù trừ hoàn toàn
các rối loạn hô hấp
 Toan hô hấp còn bù
 pH bình thường,
 Tăng PCO2,
 Tăng HCO3

 Kiềm Hô Hấp còn bù
 pH bình thường,
 Giảm PCO2,
 Giaûm HCO3


Bù trừ hoàn toàn
các rối loạn chuyển hóa
 Toan Chuyển Hóa còn bù
 pH bình thường,
 Giảm PCO2,

 Giảm HCO3.

 Kiềm Chuyển Hóa còn bù
 pH bình thường,
 Tăng PCO2,
 Taêng HCO3


Lời vàng ngọc

“As a general rule, the secondary
or compensatory processes do not
completely normalize the pH
because to do this removes the
stimulus to compensation”.
Problems in Critical Care , S. Koch


4. Nguyên nhân, cơ chế ?
 Dựa vào bệnh sử, khám lâm sàng
và kết quả phân tích (1), (2), (3).
 Phân loại:
 Toan chuyển hóa.
 Toan hô hấp.
 Kiềm chuyển hóa.
 Kiềm hô hấp


Nhiễm toan chuyển hóa
 Do ứ đọng acid (AG tăng)

 Ketonic (tiểu đường, ngộ độc rượu, nhịn đói), lactic (…)
 Suy thận
 Ngộ độc: methanol, ethylene glycol, salicylates

 Do mất NaHCO3 (AG bình thường) gây tăng chlor
 Qua đường tiêu hoá: tiêu chảy, dò ruột...
 Tại thận:
 kali: proximal RTA (t2), distal RTA(t1)
 kali: rối loạn chức năng ống lượn xa.
 Kali bình thường: suy thận giai đoạn sớm

 Nguyên nhân khác

Na Cations her
+
Ot
ANION GAP
Cl

HC
O

-

Anions

3




×