Tải bản đầy đủ (.pdf) (559 trang)

36 đề THI THPT quốc gia 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6 MB, 559 trang )

Thầy Phạm Minh Thuận

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
THPT CHUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 1
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang)

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 41: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al.
B. Fe(OH)2.
C. NaHCO3.
D. KOH.
Câu 42: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Ba(OH)2.
D. HNO3.
Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?


A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. K.
Câu 44: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poli(hexametylen-adipamit).
C. Poli(vinyl clorua).
D. Poli(butadien-stiren).
Câu 45: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại
polisaccarit là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 46: Dãy gồm các kim loại có thể điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe, Cu, Pb.
B. Fe, Cu, Ba.
C. Na, Fe, Cu.
D. Ca, Al, Fe.
Câu 47: Dung dịch chất X làm quỳ tím chuyển thành màu hồng. Chất X có thể là
A. CH3-CH(NH2)-COOH.
B. H2N-[CH2]4-CH(NH2)-COOH.
C. (CH3)2CH-CH(NH2)-COOH.
D. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
Câu 48: Dung dịch của chất X làm quỳ tím hóa đỏ, dung dịch của chất Y làm quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn
dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủa. Vậy X và Y có thể lần lượt là
A. H2SO4 và Ba(OH)2. B. H2SO4 và NaOH.
C. NaHSO4 và BaCl2.
D. HCl và Na2CO3.

Câu 49: Khí X được dùng nhiều trong ngành sản xuất nước giải khát và bia rượu. Tuy nhiên, việc gia
tăng nồng độ khí X trong không khí là một trong những nguyên nhân làm trái đất nóng lên. Khí X là
A. N2.
B. O2.
C. H2.
D. CO2.
Câu 50: Etyl axetat chủ yếu được dùng làm dung môi cho các phản ứng hóa học, cũng như để thực hiện
công việc chiết các hóa chất khác. Công thức hóa học của etyl axetat là
A. C2H5COOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 51: Hóa chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Na2CO3.
B. NaCl.
C. HCl.
D. BaCl2.
Câu 52: Cho dung dịch Na2S vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu đen. Chất X là
A. BaCl2.
B. NaNO3.
C. Ca(NO3)2.
D. FeCl2.
Câu 53: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O?
A. K.
B. Ba.
C. Na.
D. Cu.
Câu 54: Cho 34,9 gam hỗn hợp X gồm CaCO3, KHCO3 và KCl tác dụng hết với 400 ml dung dịch HCl
1M, thu được dung dịch Y và 4,48 lít khí Z (đktc). Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 57,40.
B. 43,05.
C. 28,70.
D. 86,10.

Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

Trang 1


Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 55: Cho các phản ứng sau:
(a) NH4Cl + NaOH 
 NaCl + NH3 + H2O


 K2CO3 + NH3 + 2H2O
(c) NaHCO3 + NaOH 
 Na2CO3 + H2O
(d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH 
 BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(e) Ba(OH)2 + K2CO3 
 BaCO3 + 2KOH
Số phản ứng có phương trình ion rút gọn HCO3– + OH- 
 CO32– + H2O là

(b) NH4HCO3 + 2KOH

A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 56: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,48 mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời x mol Na2CO3
và 0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,032 lít CO2 (đktc). Giá trị của x

A. 0,15.
B. 0,28.
C. 0,14.
D. 0,30.
Câu 57: Amin X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn một lượng
X cần dùng vừa đủ 0,475 mol O2, thu được 0,05 mol N2 và 19,5 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Công
thức phân tử của X là
A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. C2H7N.
D. C4H11N.
Câu 58: Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
2X1 + 2X2 
X3 + CO2 
 2X3 + H2
 X4
X3 + X4 
2X6 + 3X5 + 3X2 
 X5 + X2
 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là

A. KHCO3, K2CO3, FeCl3.
B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.
C. KOH, K2CO3, FeCl3.
D. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
Câu 59: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
B. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.
C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.

3
3
2
 Y Z
 X 
Câu 60: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozơ 
t0
Trong sơ đồ trên, các chất X, Y, Z lần lượt là
A. glucozơ, amino gluconat, axit gluconic.
B. glucozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozơ, amino gluconat, axit gluconic.
D. fructozơ, amoni gluconat, axit gluconic.
Câu 61: Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala-Gly) đều phản ứng được
với
A. dung dịch NaNO3.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl.
Câu 62: Este X mạch hở, có công thức phân tử C6H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được
hai hợp chất hữu cơ Y và Z. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc cho Z tác dụng với nước brom đều

thu được hợp chất hữu cơ T. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2COOC(CH3)=CH2.
B. CH3CH2COOCH2CH=CH2.
C. CH3CH2COOCH=CHCH3.
D. CH2=CHCOOCH2CH=CH2.
Câu 63: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế khí Y:

+H O,H+

Sống là để dạy hết mình

+Dungdòch AgNO /NH dö

Dạy online tại Vietjack

+DungdòchHCl

Trang 2


Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Khí Y là
A. C2H4.
B. C2H6.
C. CH4.
D. C2H2
Câu 64: Cho 51,75 gam bột kim loại M hóa trị II vào 200 ml dung dịch CuCl2 1M. Sau khi phản ứng xảy

ra hoàn toàn, thu được 51,55 gam hỗn hợp kim loại. Kim loại M là
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Pb.
Câu 65: Cho dãy các tơ sau: xenlulozơ axetat, capron, nitron, visco, nilon-6, nilon-6,6. Số tơ trong dãy
thuộc loại tơ poliamit là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 66: Cho 250 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 5,4 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,50M.
D. 0,25M.
Câu 67: Cho các phát biểu sau:
(a) Để loại bỏ lớp cặn CaCO3 trong ấm đun nước, phích đựng nước nóng người ta có thể dùng giấm ăn.
(b) Để hàn gắn đường ray bị nứt, gãy người ta dùng hỗn hợp tecmit.
(c) Để bảo vệ nồi hơi bằng thép, người ta thường lót dưới đáy nồi hơi những tấm kim loại bằng kẽm.
(d) Hợp kim Na-K có nhiệt độ nóng chảy thấp, thường được dùng trong các thiết bị báo cháy.
(e) Để bảo quản thực phẩm nhất là rau quả tươi, người ta có thể dùng SO2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 68: Cho 300ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 1M và NaOH 1,5M vào 150ml dung dịch chứa
đồng thời AlCl3 1M và Al2(SO4)3 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa.

Giá trị của m là
A. 52,425.
B. 81,600.
C. 64,125.
D. 75,825.
Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]).
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 6.
Câu 70: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích, làm thuốc tăng lực.
(b) Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là metanol.
(c) Để ủ hoa quả nhanh chính và an toàn hơn, có thể thay thế C2H2 bằng C2H4.
(d) Hàm lượng tinh bột trong ngô cao hơn trong gạo.
(e) Axit glutamic là thuốc ngăn ngừa và chữa trị các triệu chứng suy nhược thần kinh (mất ngủ, nhức đầu,
ù tai, chóng mặt,..).
Số phát biểu sai là
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 71: Hidro hóa hoàn toàn (xúc tác Ni, nung nóng) m gam trieste X (tạo bởi glixerol và các axit

Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

Trang 3


Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

cacboxylic đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH
(lấy dư 25% so với lượng ban đầu), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y thu được 18,44 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử X có chứa 7 liên kết π. Giá trị của m là
A. 17,42.
B. 17,08.
C. 17,76.
D. 17,28.
Câu 72: Este X có công thức phân tử C8H12O4, Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp hai muối của hai axit hữu cơ mạch hở X1, X2 đều đơn chức và một ancol X3. Biết X3 tác
dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; X1 có phản ứng tráng bạc và X2 không no, phân tử chỉ
chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn của X là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 73: Điện phân 600ml dung dịch X chứa đồng thời NaCl 0,5M và CuSO4 a mol/l (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) đến
khi thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 24,25 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu thì
ngừng điện phân. Nhúng một thanh sắt nặng 150 gam vào dung dịch Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn

toàn, lấy thanh kim loại ra, rửa sạch, làm khô cân được 150,4 gam (giả thiết toàn bộ kim loại tạo thành
đều bám hết vào thanh sắt và không có sản phẩm khử của S+6 sinh ra). Giá trị của a là
A. 1,00.
B. 1,50.
C. 0,50.
D. 0,75.
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon mạch hở cần dùng vừa đủ 14 lít O2
(đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,3 gam so với khối lượng dung
dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 8,55 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,8.
B. 36,0.
C. 54,0.
D. 13,2.
Câu 75: Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 và NaAlO2. Sự phụ thuộc của khối
lượng kết tủa y (gam) vào thể tích CO2 tham gia phản ứng (x lít, đktc) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của m là
A. 19,700.
B. 17,650.
C. 27,500.
D. 22,575.
Câu 76: Hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T, P, Q đều có cùng số mol (MX < MY = MZ < MT = MP < MQ). Đun
nóng hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ thu được một ancol mạch hở F và 29,52 gam hỗn hợp G
gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho toàn bộ F vào bình đựng Na dư, sau
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 10,68 gam và 4,032 lít khí H2 (đktc) thoát
ra. Số nguyên tử C có trong Q là
A. 12.
B. 9.

C. 10.
D. 11.
Câu 77: Hỗn hợp M chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tripeptit X; pentapeptit Y; Z (C4H11O2N) và
T(C8H17O4N). Đun nóng 67,74 gam hỗn hợp M với dung dịch KOH vừa đủ, thu được 0,1 mol metylamin;
0,15 mol ancol etylic và dung dịch E. Cô cạn dung dịch E thu được hỗn hợp rắn Q gồm bốn muối khan
của glyxin, alanin, valin và axit propionic (tỉ lệ mol giữa hai muối của alanin và valin là 10 : 3). Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn Q cần dùng vừa đủ 2,9 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 0,385 mol K2CO3. Phần
trăm khối lượng của Y trong M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 28,55.
B. 28,54.
C. 28,53.
D. 28,52.
Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

Trang 4


Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 78: Hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y (MX < MY); ancol no, ba chức,
mạch hở Z và trieste T tạo bởi hai axit và ancol trên. Cho 24 gam M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa
0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng còn lại m gam muối khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
24 gam M trên bằng lượng vừa đủ khí O2, thu được 0,75 mol CO2 và 0,7 mol H2O. Nhận xét nào sau đây
là sai?
A. Khối lượng của hai axit cacboxylic có trong 12 gam M là 8,75 gam.
B. Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol.

C. Giá trị của m là 30,8.
D. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong X là 4,35%.
Câu 79: Hòa tan hoàn toàn 3,92 gam bột Fe vào 44,1 gam dung dịch HNO3 50% thu được dung dịch X
(không có ion NH4+ , bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi của nước). Cho X phản ứng
với 200ml dung dịch chứa đồng thời KOH 0,5M và NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thu
được 20,56 gam hỗn hợp chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch X là
A. 37,18%.
B. 37,52%.
C. 38,71%.
D. 35,27%.
Câu 80: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và FeCO3 trong bình chân không, thu
được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí NO2 sinh ra không tham gia
phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KNO3 và 0,68 mol
H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T
gồm NO và H2. Tỉ khối của T so với H2 là 12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 60,72.
B. 60,74.
C. 60,73.
D. 60,75.
----------HẾT----------

Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

Trang 5



Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019
LẦN 1
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 5 trang)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 132

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.

I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp

12

11

10


MỤC LỤC
Este – lipit
Cacbohidrat
Amin – Aminoaxit - Protein
Polime và vật liệu
Đại cương kim loại
Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm
Crom – Sắt
Phân biệt và nhận biết
Hoá học thực tiễn
Thực hành thí nghiệm
Điện li
Nitơ – Photpho – Phân bón
Cacbon - Silic
Đại cương - Hiđrocacbon
Ancol – Anđehit – Axit
Kiến thức lớp 10
Tổng hợp hoá vô cơ
Tổng hợp hoá hữu cơ

Nhận biết
Thông hiểu
1
2
3
1
2
5


Vận dụng
thấp
3
1

Vận dụng
cao
1
1

1
1
2

2
1

2

TỔNG
5
3
4
2
5
7
1
0
2


1

1

1
1
2

3
1

2
0
0
1
0
1
5
1

II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT:
- Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu).
- Nội dung:
+ Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11.
+ Đề được biên soạn theo cấu trúc đề thi minh hoạ.

Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack


Trang 6


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
41C
51A
61D
71B

42B
52D
62C
72A

43B
53D
63C
73A

44B
54D
64C
74A

45C

55B
65C
75D

46A
56D
66A
76A

47D
57A
67C
77A

48A
58C
68C
78A

49D
59B
69B
79C

50B
60B
70B
80D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 54. Chọn D.
CaCO3 , KHCO3 : x mol x  n CO2  0, 2
Đặt 

 y  0, 2  n HCl  0, 2.2  0, 4 mol
KCl : y mol
100x  74,5y  34, 9
Khi cho Y tác dụng với HCl thì: n AgCl  n KCl  n HCl  0, 2  0, 4  0,6 mol  mAgCl  86,1(g)
Câu 55. Chọn B.
Phản ứng thoả mãn phương trình ion trên là (c).
Câu 58. Chọn C.
2K (X1) + 2H2O (X2) 
 2KOH (X3) + H2


 KHCO3 (X4)
KOH (X3) + KHCO3 (X4) 
 K2CO3 (X5) + H 2 O (X2)
2FeCl3 (X6) + 3K2CO3 (X5) + 3H2O (X2) 
 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6KCl
KOH (X3) + CO2

Câu 65. Chọn C.
Tơ trong dãy thuộc loại tơ poliamit là capron, nilon-6, nilon-6,6.
Câu 68. Chọn C.
n BaSO4  0, 225 mol
Kết tủa gồm 
 m  64,125 (g)
n Al(OH)3  4n Al3  n OH  0,15 mol
Câu 69. Chọn B.

(a) Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch FeCl2 thu được kết tủa Fe(OH)2.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2 thu được kết tủa BaSO4.
(c) Cho dung dịch Na2S vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa là FeS và S.
(d) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 thu được kết tủa là Al(OH)3.
(e) Cho kim loại Zn vào lượng dư dung dịch FeCl3 thu được hỗn hợp muối.
(f) Sục khí SO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa CaSO3.
Câu 70. Chọn B.
(b) Sai, Thành phần chính của cồn 75o mà trong y tế thường dùng để sát trùng là etanol.
(d) Sai, Hàm lượng tinh bột trong ngô thấp hơn trong gạo.
Câu 71. Chọn B.
n
Phân tử X có chứa 7 liên kết π (3π-COO-+ 4πc-c)  n X  H 2  0, 02 mol
4
3n X
Khi cho X tác dụng với NaOH thì: n NaOH 
 0,08 mol và n C3H5 (OH)3  0,02 mol
1  0, 25
BTKL

 m  18, 44  0, 02.92  0, 08.40  17, 08 (g)
Câu 72. Chọn A.
Este X có công thức phân tử C8H12O4 (k = 3)
Các đồng phân thoả mãn của X là HCOO-CH2-CH2-OOC-C4H7 (có 5 đồng phân mạch phân nhánh)
HCOO-CH2-CH(CH3)OOC-C3H5 (có 1 mạch phân nhánh)  đổi vị trí 2 gốc axit cho nhau được 2 đồng
phân. Vậy có tất cả 7 đồng phân.
Câu 73. Chọn A.
Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack


Trang 7


Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Dung dịch ban đầu gồm NaCl (0,3 mol) và và CuSO4 0,6a mol.
Gọi x, y lần lượt là số mol phản ứng của Cu và O2.
64x  71.0,15  32y  24, 25 x  0, 2
Ta có: 

 BT: e
 x  0,15  2y

 y  0,025
 
Dung dịch Y chứa Na+, H+ (4y = 0,1 mol), Cu2+ (0,6a – 0,2 mol), SO42Khi cho Fe tác dụng với dung dịch Y thì: 150,4 – 150 = (0,6a – 0,2).(64 – 56) – 0,05.56  a = 1.
Câu 74. Chọn A.

CX  1,6
CH 4 : 0, 2 mol
44n CO2  18n H2O  30  4,3  25,7 n CO2  0, 4 mol
Ta có:  BT:O



 2n CO2  n H2O  0,625.2

n H2O  0, 45 mol H X  3,6 C4H 2 : 0,05 mol

 
Khi cho 8,55 gam X (trong đó C4H2 có 0,075 mol)  kết tủa là Ag2C4 có m = 19,8 (g).
Câu 75. Chọn D.
Các phản ứng xảy ra:
CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O
CO2 + NaAlO2 + H2O  NaHCO3 + Al(OH)3
CO2 + BaCO3 + H2O  Ba(HCO3)2
Tại m  29,55 (g)  n BaCO3  0,15mol  n Ba(OH)2  0,15 mol  a  3,36 (l)
Tại m  37,35 (g)  mAl(OH)3  7,8(g)  n Al(OH)3  0,1 mol  b  0, 25.22, 4  5,6 (l)
Tại n CO2  0,325 mol  m  7,8  197.[0,15  (0,325  0,15  0,1)]  22, 575 (g)
Câu 76. Chọn A.
n OH  2n H2  0,36 mol
92
t 3
Ta có: 
 MF  .t 
 92 : C3H5 (OH)3
3
mancol  10,68  mH2  11,04 (g)
68  96
 2 muối trong G là HCOONa và C2H5COONa.
và n OH  n RCOONa  0,36  M G  82 
2
Vì các chất trong E có số mol bằng nhau  X là (HCOO)3C3H5, Y là (HCOO)2(C2H5COO)C3H5, T là
(HCOO)(C2H5COO)2C3H5 và Q là (C2H5COO)3C3H5. Vây Q có 12 nguyên tử C.
Câu 77. Chọn A.
Z là C2H5COONH3CH3 và T là C2H5-COO-H3N-CH(CH3)-COO-C2H5
với n Z  0,1 mol và n T  0,15 mol
Hỗn hợp Q gồm GlyK (x mol), AlaK (y mol), ValK (z mol), C2H5COOK (0,25 mol)
BT: Na

 
x  y  z  0, 25  0,77
x  0,13 Gly : 0,13



  y : z  10 : 3
  y  0,3  Ala : 0,15
2, 25x  3,75y  6,75z  3,5.0, 25  2,9 z  0,09 Val : 0,09



BTKL

 mM  mKOH  ma min  mancol  mQ  mH2O  n H2O  0,34 mol

3n X  5n Y  2n K2CO3  n Z  2n T  0,37 n X  0,04 mol
Ta có: 

n Y  0,05 mol
n X  n Y  0,34  n Z  n T  0,09
Với nX + nY = nVal ; 2nX + nY = nGly ; 3nY = nAla  Y là ValGly(Ala)3 có %m = 28,565%.
Câu 78. Chọn A.
X, Y : a mol a  3c  0,35
a  0, 2



Đặt Z : b mol  b  2c  0,75  0,7
 b  0,05

T : c mol
 BT:O

 2a  3b  6c  0,675.2  0,75.2  0,7 c  0,05

 
BT: C
CZ  3

 CX,Y .0, 2  0, 05.C Z  (3CX,Y  C Z ).0, 05  0, 75 
 CX,Y 

Sống là để dạy hết mình

9
(Cn H 2n O 2 )
7

Dạy online tại Vietjack

Trang 8


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

A. Sai, Khối lượng X, Y có trong 24 gam M là (14n + 32).0,2 = 10 (g)  12 gam M có 5 gam X, Y.
B. Đúng, Số mol este T trong 24 gam M là 0,05 mol.
C. Đúng, BTKL: 24 + 0,35.56 = m + 92.0,1 + 0,2.18  m = 30,8 gam.

D. Đúng, X là HCOOH có %mH = 4,35%
Câu 79. Chọn C.
Chất rắn thu được gồm K+ (0,1 mol), Na+ (0,2 mol), NO2- (x mol), OH- (y mol).
BTDT

x  0, 24 BT:N
  x  y  0,3



 n N ( khí)  0,35  0, 24  0,11 mol

46x  17y  3,9  4,6  20,56  y  0,06
BTDT
 0,03 mol )
Dung dịch X chứa Fe3+ (0,07 mol), NO3- (0,24 mol), H+ ( 
BT: H
BT: O

 n H2O  0,5.(0,35  0,03)  0,16 mol 
 n O (khí)  0,17 mol
Khối lượng dung dịch sau phản ứng là mFe  mdd HNO3  (mN  mO )  43,76 (g)  %CFe(NO3 )3  38,71%
Câu 80. Chọn D.
n
BT: N
Hỗn hợp khí T là NO và H2 có MT = 24,4  n NO  0, 08 mol  n H 2  NO  0, 02 mol
4
Ta có: n H  2n H2  4n NO  2n O (Y)  n O (Y)  0,5 mol và mKL  98,36  mSO42  mK  29,96 (g)

Hỗn hợp khí Z gồm NO2 và CO2 có MZ = 45,6  NO2 (4x mol) và CO2 (x mol)

BT: O
 4x.3  x.3  4x.2  x.2  0,5  x  0,1
Quy đổi X thành Fe, C, NO3 (4x mol), CO3 (x mol) 

 m  mKL  mCO3  mNO3  60,76 (g)
----------HẾT----------

SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 3

TRƯỜNG THCS–THPT NGUYỄN KHUYẾN

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

(Đề thi có 04 trang)

Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .......................................................................
Số báo danh: ............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

Câu 1: Dung dịch chất X tác dụng với nước brom và làm đổi màu quỳ tím. Vậy X là
A. axit axetic.

B. phenol.


C. vinyl axetat.

D. axit acrylic.

Câu 2: Chất X có công thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y
có công thức phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên là
Sống là để dạy hết mình

Dạy online tại Vietjack

Trang 9


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

A. metyl acrylat.

B. metyl metacrylat.

C. metyl axetat.

D. etyl acrylat.

Câu 3: Trong phân tử triolein có bao nhiêu liên kết C=O?
A. 6.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Câu 4: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?
A. CuO.

B. O2.

C. KOH.

D. Na.

Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobitol.
Các hợp chất hữu cơ X, Y lần lượt là
A. tinh bột, glucozơ.

B. xenlulozơ, glucozơ. C. xenlulozơ, fructozơ. D. glucozơ, etanol.

Câu 6: Cho 2.0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol
HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,725.

B. 2,550.

C. 3,425.

D. 3,825.


Câu 7: Amin có tên gọi nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối có dạng R-NH3Cl?
A. N-metylmetanamin. B. isopropylamin.

C. metylphenylamin.

D. trimetylamin.

Câu 8: Chất nào dưới đây không thuộc loại axit béo?
A. (CH3)2CH[CH2]14COOH.

B. CH3[CH2]14COOH.

C. CH3[CH2]16COOH.

D. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOH.

Câu 9: Cho este no, mạch hở có công thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n.

B. m = 2n + 1.

C. m = 2n – 2.

D. m = 2n – 4.

Câu 10: Số nguyên tử hidro có trong một phân tử anilin là
A. 5.

B. 9.


C. 7.

D. 11.

Câu 11: Số đồng phân cấu tạo amino axit có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 12: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to)?
A. Triolein.

B. Glucozơ.

C. Tripanmitin.

D. Vinyl axetat.

Câu 13: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit aminoaxetic.

B. Lysin.

C. Axit glutamic.

D. Metylamin.


Câu 14: Dãy nào say đây gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ?
A. Amoniac, etylamin, anilin.

B. Anilin, metylamin, amoniac.

C. Etylamin, anilin, amoniac.

D. Anilin, amoniac, metylamin.

Sống là để dạy hết mình
10

Dạy online tại Vietjack

Trang


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

Câu 15: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch
NaOH nhưng không tráng bạc là
A. 6.

B. 5.

C. 4.


D. 3.

Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol este E tạo bởi axit X và ancol Y. Hấp thụ hết sản phẩm
cháy vào nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Tên của ancol Y là
A. ancol metylic.

B. ancol etylic.

C. ancol propylic.

D. ancol anlylic.

Câu 17: Chỉ ra phát biểu đúng.
A. Alanin có công thức C6H5NH2.
B. NH3 là amin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Đốt cháy cacbohidrat luôn cho mol CO2 bằng mol H2O.
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các α-amino axit.
Câu 18: Xà phòng hóa chất béo X trong NaOH (dư) thu được 18,4 gam glixerol và 182,4 gam
một muối natri của axit béo. Tên của X?
A. Triolein.

B. Tripanmitin.

C. Triolein.

D. Tristearin.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 42,48 gam hỗn hợp X gồm glucozơ, fructozơ và xenlulozơ cần dùng
1,44 mol O2. Nếu đun nóng 42,48 gam X trên với dung dịch AgNO3 trong NH3 (dùng dư) thu
được lượng Ag là

A. 8,64 gam.

B. 117,04 gam.

C. 86,40 gam.

D. 43,20 gam.

Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn amino axit no, mạch hở X (trong phân tử có một nhóm NH2 và một
nhóm COOH), thu được H2O, 5,28 gam CO2 và 4,48 lít N2 (đktc). Công thức phân tử của X là
A. C2H5O2N.

B. C3H7O2N.

C. C4H9O2N.

D. C5H11O2N.

Câu 21: Để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất phản ứng 90%) cần dùng ít nhất V lít
dung dịch HNO3 97,67% (D = 1,52 g/ml) phản ứng với lượng dư xenlulozơ. Giá trị của V là
A. 27,23.

B. 27,72.

C. 28,29.

D. 24,95.

Câu 22: Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được
muối ntrai của α-amino axit và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

A. 6.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Sống là để dạy hết mình
11

Dạy online tại Vietjack

Trang


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

Mẫu thử

Hiện tượng

Thuốc thử

X


Quỳ tím

Chuyển màu đỏ

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Có kết tủa Ag

Z

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

T

Dung dịch brom

Có kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinih bột, anilin.
C. Axit glutamic, frutozơ, xenlulozơ, phenol.
D. Axit α-aminopropionic, glucozơ, tinh bột, anilin.
Câu 24: Một amino axit X chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COO, trong đó oxi chiếm 35,955% khối
lượng. Lấy 26,7 gam X cho tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 2M. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được bao nhiêu gam rắn khan?

A. 37,30 gam.

B. 33,30 gam.

C. 44,40 gam.

D. 36,45 gam.

Câu 25: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất
trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 26: Trong các chất: phenol, etyl axetat, lysin, saccarozơ. Số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH, đun nóng là
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 27: T là hợp chất hữu cơ chỉ chứa một loại nhóm chức, có công thức phân tử C6H10O4. T tác

dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được một ancol X và chất Y có công thức C2H3O2Na.
Chất X là
A. ancol etylic.

B. ancol butylic.

C. etylen glicol.

D. propan-1,2-điol.

Câu 28: Cho 0,25 mol lysin vào 400 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,9.
Sống là để dạy hết mình
12

B. 0,5.

C. 0,15.

D. 0,65.

Dạy online tại Vietjack

Trang


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận


Câu 29: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O
o

CaO, t
 CH4 + 2Na2CO3
X1 + 2NaOH (rắn) 

X2 + HCl → Phenol + NaCl
X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.
Công thức phân tử cũa là
A. C11H12O5.

B. C10H12O4.

C. C10H8O4.

D. C11H10O4.

Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm CH3COOC2H3, C2H5COOCH3 và (CH3COO)3C3H5
cần 17,808 lít O2 (đktc) thu được 30,36 gam CO2 và 10,26 gam H2O. Lượng X trên phản ứng tối
đa với bao nhiêu mol NaOH?
A. 0,18.

B. 0,16.

C. 0,12.

D. 0,2.


Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn triolein, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
(b) Glucozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Hợp chất CH3COONH3CH3 là este của aminoaxit.
(e) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.
(g) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực
(b) Ở điều kiện thường, etylamin là chất khí, tan nhiều trong nước
(c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc
(d) Có hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3H6O2
(e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.
(g) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước
Số phát biểu đúng là
Sống là để dạy hết mình
13

Dạy online tại Vietjack


Trang


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A chứa C2H5OH và một amin X. Sản phẩm thu
được dẫn qua bình đựng H2SO4 đặc thấy thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn
m gam hỗn hợp A thu được 8,1 gam H2O. Biết sản phẩm của phản ứng cháy gồm CO2, H2O và
N2. Giá trị m là.
A. 9,2 gam.

B. 4,6 gam.

C. 3,45 gam.

D. 6,9 gam.

Câu 34: Hỗn hợp A chứa 2 este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2, chứa vòng benzen (Y
không tham gia phản ứng tráng gương). Cho m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch B chứa
NaOH và KOH (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1) đun nóng. Biết tổng số mol các este có trong A nhỏ

hơn tổng số mol NaOH và KOH có trong dung dịch B. Sau khi phản ứng xong, thu được dung
dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của X trong A gần với giá trị
nào sau đây:
A. 52,2.

B. 51,1.

C. 53,2.

D. 50,0.

Câu 35: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và
53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3
mol X là
A. 29,4 gam.

B. 31,0 gam.

C. 33,0 gam.

D. 41,0 gam.

Câu 36: Hỗn hợp X chứa metyl acrylat, metylamin, glyxin và 2 hidrocacbon mạch hở. Đốt cháy
0,2 mol X cần vừa đủ x mol O2, thu được 0.48 mol H2O và 1.96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol X tác
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M, giá trị x gần với giá trị nào sau đây.
A. 0,4.

B. 0,5.


C. 0,7.

D. 0,6.

Câu 37: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức CxHyO4N. Cho m gam X tác dụng với lượng dư
dung dịch NaOH, thu được (m + a) gam muối Y của amino axit no, mạch hở và hỗn hợp Z gồm
hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn một lượng muối Y bất kì, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O
bằng khối lượng Y. tổng số nguyên tử trong X là
A. 21.

B. 22.

C. 25.

D. 28.

Câu 38: Cho 0.1 mol hỗn hợp A gồm hai amino axit X, Y đều no, mạch hở và không có quá 5
nguyên tử oxi trong phân tử. Cho A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Mặc
khác, cho A tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,3M, cô cạn thu được a gam muối
Sống là để dạy hết mình
14

Dạy online tại Vietjack

Trang


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận


khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A, cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu
được 26 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 17,04.

B. 18,12.

C. 19,20.

D. 17,16.

Câu 39: Hỗn hợp A gồm ancol X no, đơn chức, mạch hở, axit Y mạch hở, chứa 2 liên kết π (pi)
và este E tạo bởi X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam A cần 1,344 lít O2 (vừa đủ), thu được 2,016
lít CO2 (các khí đo đktc). Mặt khác, cho m gam A tác dung hết với 100ml dung dịch KOH 0,75
M, thu được dung dịch B. Cô cạn B được chất rắn T. Phần trăm khối lượng chất (có khối lượng
phân tử nhỏ hơn) trong T gần với giá trị nào sau đây
A. 20%.

B. 15%.

C. 10%.

D. 25%.

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T gồm este hai chức, mạch hở X và este đơn chức Y thu
được 6,54 mol CO2 và 3,6 mol H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn T cần dụng 141.285 gam
dung dịch NaOH 50,96%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được rắn Q gồm 3 muối (đều có
phân tử khối lớn > 90 đvC). Ngưng tụ phần hơi thu được 117,875 ml ancol etylic 40o. Biết khối
lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Phần trăm khối
lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Q là

A. 39,6%.

B. 47,7%.

C. 50,2%.

D. 62,8%.

-----HẾT-----

Sống là để dạy hết mình
15

Dạy online tại Vietjack

Trang


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

ĐÁP ÁN
1-D

2-A

3-C

4-C


5-B

6-D

7-B

8-A

9-D

10-C

11-D

12-C

13-A

14-D

15-C

16-A

17-D

18-A

19-D


20-B

21-C

22-C

23-B

24-A

25-A

26-C

27-C

28-A

29-D

30-A

31-D

32-D

33-D

34-A


35-C

36-B

37-C

38-A

39-B

40-B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án là D
Câu 2: Đáp án là A
Câu 3: Đáp án là C
Câu 4: Đáp án là C
Câu 5: Đáp án là B
Câu 6: Đáp án là D
Bảo toàn khối lượng:
mmuối  mX  mHCl  2  0,05.36,5  3,825 gam
Câu 7: Đáp án là B
Câu 8: Đáp án là A
Câu 9: Đáp án là D
Este có 6 oxi => Có 3 chức COO=> có k=3

 m  2n  2  2k  2n  4
Câu 10: Đáp án là C
Câu 11: Đáp án là D

Các đồng phân amino axit :

CH3  CH2  CHNH2  COOH
CH3  CHNH2  CH2  COOH
CH2 NH2  CH2  CH2  COOH
NH 2  CH 2  CH 2  CH 3   COOH

CH3 2 C  NH 2   COOH
Sống là để dạy hết mình
16

Dạy online tại Vietjack

Trang


Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Câu 12: Đáp án là C
Câu 13: Đáp án là A
Câu 14: Đáp án là D
Câu 15: Đáp án là C
Các chất C4H8O2 thỏa mãn:
+ Đơn chức
+ Có phản ứng với NaOH
+ Không tráng gương

CH3  CH2  CH2  COOH


CH3 2 CH  COOH
CH3  COO  C2 H5
C2 H5  COO  CH3
Câu 16: Đáp án là A
Đốt

Ca  OH 2 du  nCO2  nCaCO3  0,5
C 

nCO2
nCaCO3

 0,5

 este là HCOOCH3
 Ancol y :CH3OH  metylic 
Câu 17: Đáp án là D
Câu 18: Đáp án là A

nC3H5 OH   0,2  nRCOONa  0,6
3

 M muoi  R  67 

182, 4
 304
0,6

R  237 : C17 H 33

=> Chất béo là triolein
Câu 19: Đáp án là D
Sống là để dạy hết mình
17

Dạy online tại Vietjack

Trang


Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Đặt a, b là số mol C6 H12O6 và C6 H10O5

 180a  162b  42,48
Các chất đều có dạng C6  H 2O n nên nCO2  nO2

 6a  6b  1,44
 a  0, 2 và b  0,04

 nAg  2a  0,4
 mAg  43,2
Câu 20: Đáp án là B

nN2  0,02  nX  0,04
nCO2  0,12  C 

nCO2


3

nX

 X là C3H7 NO2
Câu 21: Đáp án là C

nC6 H7O2 ONO2   0,2 k mol
3

C6 H 7O2  OH 3   3nHNO3 
 C6 H 7O2  ONO2 3   3nH 2O
n
n

 nHNO3 phản ứng =0,6

 mdd HNO3 phản ứng =

0,6.63
 38,7 kg
97,67%

 Vdd HNO3 cần dùng =

38,7
 28, 29 lít
90%.1,52


Câu 22: Đáp án là C

X  NaOH  muối của a-amino axit + ancol
X là :

NH2  CH2  COO  CH2  CH2  CH3
NH 2  CH 2  COO  CH  CH3 2

CH3  CH  NH 2   COO  CH 2  CH3
Sống là để dạy hết mình
18

Dạy online tại Vietjack

Trang


Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

CH3  CH 2  CH  NH 2   COO  CH3

CH3 2  NH 2   COO  CH3
Câu 23: Đáp án là B
Câu 24: Đáp án là A

nO 

26,7.35,95%

 0,6
16

 nH2O  nX  0,3
Bảo toàn khối lượng:

mX  mNaOH  mran  mH2O

 mran  37,3 gam
Câu 25: Đáp án là A
Các chất vừa tráng gương, vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là glucozơ, fructozơ,
axit fomic
Câu 26: Đáp án là C
Có 3 chất phenol, etyl axetat, lysin tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng :

C6 H5OH  NaOH 
C6 H5ONa  H 2O
CH3COOC2 H5  NaOH 
CH3COONa  C2 H5OH
  NH 2 2 C5 H 9COONa  H 2O
 NH 2 2 C5 H 9COOH  NaOH 
Câu 27: Đáp án là C

 2CH 3COONa  C2 H 4 OH 2
CH3COO 2 C2 H 4  2NaOH 
 X là etylen glicol
Câu 28: Đáp án là A

nHCl  2nLys  nKOH  0,9
Câu 29: Đáp án là D Cho

Phản ứng (1)  X1 là CH 2  COONa 2
Phản ứng (2)  X 2 là C6 H5ONa
Sống là để dạy hết mình
19

Dạy online tại Vietjack

Trang


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

Phản ứng (3)  X 3 là CH3CHO
=> X là CH2  CH  OOC  CH2  COO  C6 H5
X là C11H10O4.
Câu 30: Đáp án là A

nO2  0,795; nCO2  0,69 và nH2O  0,57
Bảo toàn O :

nO X   2nO2  2nCO2  nH 2O
 nO X   0,36

 nNaOH  nCOO 

nO X 
2




0,36
 0,18
2

Câu 31: Đáp án là D
(a) sai, triolein có k=6 nên nCO2  nH2O
(b) sai, glucozo không bị thủy phân.
(c) Đúng: HCOOCH  CH 2  H 2O 
 HCOOH  CH3CHO
(d) sai, đây là muối meyl amoni axetat
(e) đúng, metylamin làm quỳ hóa xanh, glutamic làm quỳ hóa đỏ, valin làm quỳ không đổi màu.
(g) sai, phenylamin không tan trong dung dịch NaOH
Câu 32: Đáp án là D
(a) Đúng
(b) Đúng
(c) sai, glucozo có tráng bạc, saccarozo không tráng bạc
(d) sai, có 3 chất đơn chức: HCOOC2 H5 , CH3CCH3 , C2 H5COOH
(e) sai
(g) sai, muối amoni luôn tan.
Câu 33: Đáp án là D

H2 SO4 hấp thụ H2O nên khí thoát ra là nCO2  nN2  0,2
 nCO2  0,2
Sống là để dạy hết mình
20

Dạy online tại Vietjack


Trang


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

C 

nCO2
nX

2

 X là CH x  4Nx
Trong 0,1 mol A gồm C2 H5OH  u  và CH x  4 N x  v 

nA  u  v  0,1
nCO2  nN2  2u  v  0,5x.v  0,2
Dễ thấy hệ chỉ có nghiệm khi x  2
=>A gồm C2 H6O và CH6 N2
Do các chất trong A có cùng 6H và cùng M=46 nên:

nH 2O  0, 45  nA 

nH 2O
3




0, 45
 0,15
3

 mA  0,15.46  6,9 gam
Câu 34: Đáp án là A

nNaOH : nKOH  3:1  Thay bằng kiềm chung MOH với M 

 23.3  39   27
4

nA  nNaOH  nKOH  A chứ este của phenol
Tự chọn nA  1 , gồm este của ancol ( u mol) và este của phenol (v mol)

nA  u  v  1 1
nMOH  u  2v; nAncol  u; nH2O  v
Do mA  mmuoi  m nên mMOH  mAncol  mH2O

 Ancol phải là C6 H5CH2OH

 44  u  2v   108u  18
Từ (1) và (2)  u 

 2

35
32
;v 
67

67

Y không tráng gương nên X là HCOOCH 2  C6 H5

35 / 67

 Y là CH3COOC6 H5  32 / 67 
Sống là để dạy hết mình
21

Dạy online tại Vietjack

Trang


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

 % X  52, 24%
Câu 35: Đáp án là C

nKOH  0,5  X gồm este của ancol ( a mol) và este của phenol (b mol)
 nX  a  b  0,3 và nKOH  a  2b  0,5
 a  0,1 và b  0,2

 nY  0,1

Y là andehit dạng Cn H 2nO
Cn H 2 nO 


 3n  1 
n

CO2

2O2
0,1.............0,25

 nH2O

 n  2 
CH3CHO
X  KOH 
 muối + CH3CHO  H2O

nH2O  b  0,2
Bảo toàn khối lượng  mX  33
Câu 36: Đáp án là B
Hỗn hợp

CH2  CH  CH  COO  CH3  C3H6  CO2
NH2  CH2  COOH  CH3 NH2  CO2
Bỏ CO2 ra khổi hỗn hợp, xét 0,2 mol X ' gồm C3H6 , CH3NH 2 và 2 hidricacbon.
Số H 

2nH2O

2nN2


 0,7

Số

nX '

nX '

 4,8

Độ không no k 

nBr2
nX '

 0,35

Số H  2C  2  2k  N  C  1,4

 nCO2  1,4nX '  0,28
Sống là để dạy hết mình
22

Dạy online tại Vietjack

Trang


Thầy Phạm Minh Thuận


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Bảo toàn O: 2nO2  2nO2  nH2O

 nO2  x  0,52
Câu 37: Đáp án là C

X  NaOH 
 muối Y  2 ancol
 Y dạng Cn H2n3 NO4 Na2

Cn H 2 n3 NO4 Na2  ? O2 
  n  1 CO2   n  1,5 H 2O  Na2CO3  0,5 N 2

 14n  121  44  n  1  18  n 1,5
n4

 Y là NaOOC  CH 2  CH  NH 2   COONa
X có dạng R  COOR '2
Do mRCOOR '  mRCOONa   2R '  2 Na  R'  23
2

2

Vậy có 1 ancol là CH3OH , ancol còn lại là AOH
Do 2 ancol có số mol bằng nhau nên R ' 

15  A  23
2


 A  31  C2 H5OH là nghiệm duy nhất.
Vậy X là CH3  OOC  CH 2  NH 2   COO  C2 H5

 Tổng 25 nguyên tử
Câu 38: Đáp án là A

nH2SO4  0,05  nH   0,1
nA  nH   X ,Y đều có 1 NH 2
nBaOH   0,06  nOH   0,12
2

 nX  0,08 và nY  0,02
Đặt n, m là số C của X,Y

 nC  0,08n  0,02m  0,26
 n  2 và m  5 là nghiệm duy nhất.
Sống là để dạy hết mình
23

Dạy online tại Vietjack

Trang


Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

Thầy Phạm Minh Thuận

X là C2 H5 NO2  0,08 và Y là C5 H9 NO4  0,02


nH2O  nOH   0,12
Bảo toàn khối lượng :

mA  mBaOH   m
2

muối  mH 2O

 m muối = 17,04
Câu 39: Đáp án là B
Hỗn hợp

X là Cn H 2n2O  a mol 
Y,E là Cm H 2m2Oz  bmol 

nCO2  na  mb  0,09 1
nO2  1,5na  b 1,5m  0,5  0,5 z   0,06  2 

11,5   2  b  0,5z  0,5  0,075
Khi z  2  b  0,05

1  mb  0,09  m  1,8(loai)
Khi z  4  b  0,03

1  mb  0,09  m  3
Khi đó X là CH3OH , Y là  COOH 2 và Z là  COOCH3 2 là nghiệm duy nhất.

 T gồm  COOK 2 (0,03) và KOH dư (0,015)

 %KOHdu  14,43%

Câu 40: Đáp án là B
Trong dung dich NaOH: nNaOH  1,8 mol và mH2O  69,285 gam
Trong ancol etylic 400 : nC2 H5OH  0,82 và mH2O  70,725

 T  NaOH đã tạo ra nH 2O 

 70,725  69, 285  0,08 mol
18

 nY  0,08
Sống là để dạy hết mình
24

Dạy online tại Vietjack

Trang


Thầy Phạm Minh Thuận

Nhóm Live VIP: Nhóm 8-9+ học t2,5 – Nhóm 6-8+ học t3,5

nNaOH  2nX  2nY  nX  0,82
Do X chỉ tạo C2 H5OH  0,82 và 3 muối nên:
X là RCOO  A  COO  C2 H5  0,82
Y là ROOP  0,08

mX  mC  mH  mO  140,72
Bảo toàn khối lượng  mmuoi  mX  mNaOH  mC2H5OH  mH2O ( tạo ra từ T)=173,56
Muối gồm RCOONa  0,09 , HO  A  COONa  0,82 và PONa (0,08)


mmuoi  0,9  R  67   0,82  A  84  0,08  P  39  173,56
45R  41A  4P  2063
Các muối đều có M>90 nên R>23; A  14; P  77

 R  25; A  14 và P  91 là nghiệm duy nhất.
Muối gồm CH  C  COONa  0,09 , HO  CH 2  COONa  0,82 và CH3  C6 H 4  ONa  0,08

 %CH  C  COONa  47,71%

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019

TỈNH VĨNH PHÚC

LẦN 1
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

ĐỀ CHÍNH THỨC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 40 câu / 4 trang)

Mã đề: 401

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
Sống là để dạy hết mình
25


Dạy online tại Vietjack

Trang


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×