Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đáp án Đề thi ĐH năm 2009 A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.67 KB, 8 trang )

ĐỖ ĐÌNH NGÂN THPT NAM KHỐI CHÂU
ÐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2009
Mơn thi : TỐN
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm). Cho hàm số y =
x 2
2x 3
+
+
(1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò của hàm số (1)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thò hàm số (1), biết tiếp tuyến đó cắt trục
hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc
tọa độ O.
Câu II (2,0 điểm)
1. Giải phương trình
(1 2sin x)cosx
3
(1 2sinx)(1 sin x)

=
+ −
.
2. Giải phương trình :
3
2 3x 2 3 6 5x 8 0− + − − = (x ∈ R)
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân
2
3 2
0
I (cos x 1)cos xdx


π
= −

Câu IV (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A
và D; AB = AD = 2a; CD = a; góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60
0
.
Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông
góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
Câu V (1,0 điểm). Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn
x(x+y+z) = 3yz, ta có (x + y)
3
+ (x + z)
3
+ 3(x + y)(x + z)(y + z) ≤ 5(y + z)
3
.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm I (6, 2) là
giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Điểm M (1; 5) thuộc đường thẳng AB và
trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng ∆ : x + y – 5 = 0. Viết phương trình
đường thẳng AB.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y – z – 4 = 0 và
mặt cầu (S) : x
2
+ y
2
+ z

2
– 2x – 4y – 6z – 11 = 0. Chứng minh rằng: mặt phẳng (P)
cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn. Xác đònh tọa độ tâm và tính bán kính của
đường tròn đó.
Câu VII.a (1,0 điểm). Gọi z
1
và z
2
là 2 nghiệm phức của phương trình: z
2
+2z+10=0.
Tính giá trò của biểu thức A = z
1

2
+ z
2

2
B. Theo Chương trình Nâng Cao
Câu VI.b (2,0 điểm).
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
+ 4x + 4y + 6 = 0
và đường thẳng ∆ : x + my – 2m + 3 = 0 với m là tham số thực. Gọi I là tâm của
đường tròn (C). Tìm m để ∆ cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A và B sao cho diện tích
∆IAB lớn nhất.
1

ĐỖ ĐÌNH NGÂN THPT NAM KHỐI CHÂU
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x – 2y + 2z – 1 = 0 và 2
đường thẳng ∆
1
:
x 1 y z 9
1 1 6
+ +
= =
; ∆
2
:
x 1 y 3 z 1
2 1 2
− − +
= =

. Xác đònh tọa độ
điểm M thuộc đường thẳng ∆
1
sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng ∆
2

khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau.
Câu VII.b (1,0 điểm)
Gỉai hệ phương trình :
2 2
2 2
2 2
x xy y

log (x y ) 1 log (xy)
3 81
− +

+ = +


=


(x, y ∈ R)
BÀI GIẢI
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I.
1.
/
2
3 1
\ , 0,
2 (2 3)
D y x D
x
− −
 
= = < ∀ ∈
 
+
 
¡
Suy ra hàm số giảm trên từng khoảng xác định và khơng có cực trị.

3 3
2 2
lim , lim
x x
y y
− +
− −
→ →
= −∞ = +∞ ⇒
TCĐ:
3
2
x

=
1 1
lim :
2 2
x
y TCN y
→±∞
= ⇒ =
2. Tam giác OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng
y = x hoặc y = -x. Nghóa là:
f’(x
0
) = ±1 ⇒
2
0
1

1
(2x 3)

= ±
+

0 0
0 0
x 1 y 1
x 2 y 0
= − ⇒ =


= − ⇒ =



1
: y – 1 = -1(x + 1) ⇔ y = -x (loại)

2
: y – 0 = -1(x + 2) ⇔ y = -x – 2 (nhận)
Cách 2:
+∞
3
2

1
2
+∞-∞

y
y
/
x
-∞
1
2
- -
2
-2
3 2

1 2
0
x
y
2/3
ĐỖ ĐÌNH NGÂN THPT NAM KHỐI CHÂU
Câu II.
1. ĐK:
1
sin
2
x


, sinx ≠ 1
( ) ( ) ( )
( )
2

1 2sin cos 3 1 2sin 1 sin
cos 2sin cos 3 1 sin 2sin
cos 3sin sin2 3cos2
⇔ − = + −
⇔ − = + −
⇔ − = +
Pt x x x x
x x x x x
x x x x

1 3 1 3
cos sin sin2 cos2 cos cos 2
2 2 2 2 3 6
   
⇔ − = + ⇔ + = −
 ÷  ÷
   
x x x x x x
π π
2 2 2 2
3 6 3 6
⇔ + = − + + = − + +x x k hay x x k
π π π π
π π
2
2
⇔ = −x k
π
π
(loại)

2
18 3
= − +x k
π π
, k ∈ Z (nhận)
2.
3
2 3x 2 3 6 5x 8 0− + − − = , điều kiện :
6
6 5 0
5
x x− ≥ ⇔ ≤
Đặt t =
3
3x 2− ⇔ t
3
= 3x – 2 ⇔ x =
3
t 2
3
+
và 6 – 5x =
3
8 5t
3

Phương trình trở thành :
3
8 5t
2t 3 8 0

3

+ − =

3
8 5t
3 8 2t
3

= − ⇔
{
3 2
t 4
15t 4t 32t 40 0

+ − + =
⇔ t = -2. Vậy x = -2
Cach 2:
3
ĐỖ ĐÌNH NGÂN THPT NAM KHỐI CHÂU
Câu III.
( )
( ) ( )
2 2 2
3 2 5 2
0 0 0
2 2 2
2
4 2 2 4
1

0 0 0
cos 1 cos cos cos
cos cos 1 sin cos 1 2sin sin cos
sin cos
= − = −
= = − = − +
= ⇒ =
∫ ∫ ∫
∫ ∫ ∫
I x xdx xdx xdx
I x xdx x xdx x x xdx
t x dt xdx
π π π
π π π
Đổi cận: x= 0 ⇒ t = 0; x =
2
π
⇒ t = 1
( )
( )
1
1
3 5
2 4
1
0
0
2 2 2 2
2 2
2

2
0 0
0 0 0 0
2
3 2
0
2 8
1 2
3 5 15
1 cos2 1 1 1 1
cos cos2 sin 2
2 2 2 2 4 4
8
cos 1 cos
15 4
= − + = − + =
+
= = = + = + =
= − = −

∫ ∫ ∫ ∫

t t
I t t dt t
x
I xdx dx dx xdx x x
I x xdx
π π π π
π π
π

π
π
Câu IV. Từ giả thiết bài toán ta suy ra SI thẳng góc với mặt phẳng ABCD, gọi J là
trung điểm của BC; E là hình chiếu của I xuống BC.
2a a 3a
IJ
2 2
+
= =
S
CIJ

2
IJ CH 1 3a 3a
a
2 2 2 4
×
= = =
, CJ=
BC a 5
2 2
=
4
ĐỖ ĐÌNH NGÂN THPT NAM KHOÁI CHÂU
⇒ S
CIJ

2 2
3a 1 1 3a 3a 6a 3a 3
IE CJ IE SE ,SI

4 2 CJ 2
5 5 5
= = × ⇒ = = ⇒ = =
,
[ ]
3
1 1 3a 3 3a 15
V a 2a 2a
3 2 5
5
 
= + =
 ÷
 
Cách 2:
Caâu V. x(x+y+z) = 3yz
1 3
y z y z
x x x x
⇔ + + =
5
A
B
D
C
I
J
E
H
N

×