Tải bản đầy đủ (.pdf) (113 trang)

(Luận văn thạc sĩ) Nghiên cưu chuỗi giá trị chè trên địa bàn tỉnh Lai Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 113 trang )

………..
2. Địa chỉ:…………………………………………..
3. Tuổi: …………………………………………….
4. Giới tính:

Nam

Nữ

5. Trình độ học vấn của chủ hộ
Cấp I

Cấp II

Cấp III

Không đi học

6. Số nhân khẩu của hộ:……………..(người)
7. Số lao động của hộ:………………. (người)
8. Phân loại hộ theo thu nhập:
Khá
Cận Nghèo

Trung bình
Nghèo

9. Số năm làm thu gom chè của hộ:………………….. Năm
10. Diện tích đất trồng chè của hộ:……………… (m2)
11. Thu nhập của hộ trong năm 2017:…………………… (tr.đ)
12. Thu nhập từ thu gomchè của hộ trong năm 2017:……………… (tr.đ)


B. Nội dung điều tra
13. Ông/bà cho biết năng suất thu gom chè:………….(kg/ngày)


102
14. Giá bán cho các đối tượng của hộ?
ĐVT: 1000đ
Đối tượng thu mua

STT
1

Người thu gom

2

Nhà máy, doanh nghiệp

3

Hộ chế biến

Giá bán

15. Chi phí mua 1 tấn chè của hộ?
ĐVT: 1000đ
STT Chỉ tiêu

ĐVT


1

Chi phí mua hàng

1000đ

2

Chi phí vận chuyển

1000đ

3

Chi phí công cụ, dụng cụ mới

1000đ

4

Chi phí lao động

1000đ

5

Chi phí khác

1000đ


Giá trị

16. Những thuận lợi, khó khăn trong công việc thu gom chè của gia đình:
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………....
17. Kiến nghị của ông/bà
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!


103
PHỤ LỤC 4
PHIẾU ĐIỀU TRA CƠ SỞ CHẾ BIẾN
Người điều tra:………………………
Số phiếu:…………………………….
Ngày điều tra:……………………….
A. Thông tin chung
1. Họ và tên:………………………………………..
2. Địa chỉ:…………………………………………..
3. Tuổi: …………………………………………….
4. Giới tính: Nam
Nữ
5. Trình độ học vấn của chủ hộ
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Không đi học
6. Trình độ chuyên môn
Chưa qua đào tạo

Sơ cấp
Trung cấp, Cao đẳng
7. Số lao động tham gia chế biến chè của hộ:………………. (người)
8. Phân loại hộ theo thu nhập:
Khá
Trung bình
Cận Nghèo
Nghèo
10. Tổng thu nhập của gia đình trên /tháng:………………..triệu đồng.
B. Nội dung điều tra
11. Hộ chế biến chè được bao nhiêu năm:…………………………(năm)
14. Ông/bà cho biết năng suất chế biến chè:………….(kg/ngày)
15. Các sản phẩm chè bán ra của hộ
Chè đen
Chè xanh
Chè vàng
Khác:…………..
16. Giá bán:………………(1000đ/kg)
17. Những thuận lợi, khó khăn trong công việc chế biến chè của gia đình: ......
18. Kiến nghị của ông/bà ....................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!


104

PHỤ LỤC 5
PHIẾU ĐIỀU TRA NGƯỜI TIÊU DÙNG
Người điều tra:………………………
Số phiếu:…………………………….
Ngày điều tra:……………………….

A. Thông tin chung
1. Họ và tên:………………………………………..
2. Địa chỉ:…………………………………………..
3. Tuổi: …………………………………………….
4. Giới tính: Nam
Nữ
5. Trình độ học vấn của chủ hộ
Cấp I
Cấp II
Cấp III
Không đi học
6. Trình độ chuyên môn
Chưa qua đào tạo
Sơ cấp
Trung cấp, Cao đẳng
7. Phân loại hộ theo thu nhập:
Khá
Trung bình
Cận Nghèo
Nghèo
B. Nội dung điều tra
8. Gia đình sử dụng chè được bao nhiêu năm:…………………………(năm)
9. Các sản phẩm chè gia đình hay sử dụng
Chè đen
Chè xanh
Chè vàng
Khác:…………..
10. Giá mua:………………(1000đ/kg)
11. Nơi mua: .....................................................................................................
12. Những thuận lợi, khó khăn trong khâu tiêu thụ chè: ...................................

18. Kiến nghị của ông/bà ....................................................................................
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!



×