Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

THI THỬ ĐẠI HỌC-CĐ MÔN SINH RẤT HAY CÓ ĐẤP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.51 KB, 6 trang )

TTLT CHT LNGCAO
HSP N- S 5
PHM NH XNG
Th.s Th Trng
THI TH I HC năm học 2009
Đề thi môn : sinh học
Thời gian: 90 phút
S 1
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Yêu cầu: Thí sinh chọn 1 ph ơng án trả lời đúng nhất ở mỗi câu.
Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Bộ ba nào d ới đây không mang tính thoái hoá?
A. AUA, AUG. B. UGG, AUG. C. AUA, UGG. D. UGG, AAU.
Câu 2: Cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac khi có lactôzơ là:
A. Bất hoạt prôtêin ức chế, hoạt hóa opêron phiên mã tổng hợp enzim phân giải lactôzơ.
B. Cùng prôtêin ức chế bất hoạt vùng chỉ huy, gây ức chế phiên mã.
C. Làm cho enzim chuyển hóa nó có hoạt tính tăng lên nhiều lần.
D. Là chất gây cảm ứng ức chế hoạt động của opêron, ức chế phiên mã.
Câu 3: Bằng ph ơng pháp nghiên cứu tế bào học các tế bào nhau thai bong ra trong n ớc ối của phụ nữ
mang thai 15 tuần ng ời ta có thể phát hiện điều gì?
1. Đứa trẻ mắc hội chứng Đao.
2. Đứa trẻ mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. 3. Đứa trẻ mắc bệnh phêninkêto niệu.
Ph ơng án đúng là:
A. 1 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 1 , 2, 3
Câu 4: Sử dụng biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh là ứng dụng
A. hiện t ợng đấu tranh sinh học . B. hiện t ợng khống chế sinh học.
C. mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi. D. mối quan hệ ký sinh - vật chủ.
Câu 5: Trong quá trình tổng hợp prôtêin, liên kết peptit đ ợc hình thành ở giai đoạn nào sau đây?
A. Hoạt hóa axit amin. B. Mở đầu tổng hợp chuỗi pôlypeptit.
C. Kéo dài tổng hợp chuỗi pôlypeptit. D. Ngay khi hình thành ribôxôm hoàn chỉnh.


Câu 6: ở một loài thực vật, gen A qui định tính trạng quả ngọt, gen a qui định tính trạng quả chua. Hạt
phấn n + 1 không có khả năng thụ tinh, noãn n + 1 vẫn có thể thụ tinh bình thờng. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ
con khi cho lai cây mẹ dị bội Aaa với cây bố dị bội Aaa là:
A. 3 ngọt : 1 chua. B. 2 ngọt : 1 chua. C. 5 ngọt : 1 chua. D. 100% ngọt.
Câu 7: ở bò, kiểu gen AA qui định tính trạng lông đen, kiểu gen Aa qui định tính trạng lông lang đen
trắng, kiểu gen aa qui định tính trạng lông vàng. Gen B qui định tính trạng không sừng, b qui định tính
trạng có sừng. Gen D qui định tính trạng chân cao, d qui định tính trạng chân thấp.
Các gen nằm trên NST th ờng, bố mẹ AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ lai là:
A. 9 đen, không sừng, cao:3 đen, có sừng, cao:3 lang, không sừng, cao: 1 lang, không sừng, cao.
B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2
lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
C. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2
lang, có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
D. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2
lang, không sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao.
AB
Câu 8: Một tế bào sinh tinh chứa 3 cặp gen dị hợp Dd. Thực tế khi giảm phân bình th ờng, tế bào sinh
ab
tinh đó cho tối đa mấy loại tinh trùng?
A. 2 loại. B. 4 loại. C. 2 hoặc 4 hoặc 8 loại. D. 4 hoặc 8 loại.
Câu 9: Chu trình sinh địa hóa là
A. chu trình trao đổi các chất trong tự nhiên . B. sự chuyển hóa vật chất trong sinh cảnh.
C. sự vận động của các nguyên tố vô cơ trong môi tr ờng.
D. sự vận động của các nguyên tố trong chuỗi và l ới thức ăn.
Câu 10: Tr ờng hợp không có hiện t ợng hoán vị gen ở hai bên giới tính, với một gen quy định một tính
trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1 là:
A.
AB
ab
x

AB
ab
B.
Ab
ab
x
aB
ab
C.
Ab
aB
x
Ab
aB
D.
AB
ab
x
AB
AB
Trang 1/6
Câu 11: Những yếu tố nào ảnh hởng đến kích th ớc quần thể?
A. Mức độ sinh sản. B. Mức độ tử vong.
C. Sinh sản và tử vong. D. Sinh sản, tử vong, xuất c và nhập c .
Câu 12: Lai ruồi giấm thuần chủng mắt đỏ, cánh bình th ờng với ruồi giấm mắt trắng, cánh xẻ, F
1
thu đ ợc
đồng loạt ruồi mắt đỏ, cánh bình th ờng. Cho ruồi F
1
giao phối với nhau thu đ ợc tỷ lệ kiểu hình nh sau:

75% ruồi mắt đỏ, cánh bình th ờng : 25% ruồi mắt trắng, cánh xẻ (tất cả ruồi mắt trắng, cánh xẻ là ruồi
đực). Kiểu gen của bố mẹ là:
A. P: aaX
b
X
b
x AAX
B
Y. B. P: X
aa
X
aa
x X
AB
Y.
C. P: AAX
B
X
B
x aaX
b
Y. D. P: X
AB
X
AB
x X
ab
Y.
Trong đó: Gen A: mắt đỏ, a: mắt trắng; Gen B: bình th ờng, b: cánh xẻ.
Câu 13: ở một loài thực vật, sự có mặt 1 gen trội làm tăng chiều cao cây 20 cm. Cây thuần chủng aabbdd

có chiều cao 60cm. Trong các phép lai sau, phép lai nào đồng loạt cho F
1
có chiều cao cây là 110 cm?
A. AAbbDD x AABBdd B. aabbDD x AABBDD
C. AABBDD x AABBdd D. AABBDD x aabbdd
Câu 14: ổ sinh thái đ ợc hiểu là
A. không gian sống của loài đó.
B. không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái nằm trong giới hạn sinh thái của loài.
C. nơi kiếm ăn và ph ơng thức kiếm ăn của loài.
D. nơi kiếm ăn, ph ơng thức kiếm ăn và sinh sản của loài.
Câu 15: Cơ sở tế bào học của định luật phân li độc lập là:
1. Mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng t ơng ứng nằm trên một cặp NST t ơng đồng.
2. Nhân đôi, phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST trong giảm phân.
3. Tổ hợp tự do của các giao tử qua thụ tinh.
Ph ơng án đúng là:
A. 1, 2. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 1 , 2, 3.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây ch a chính xác? Tần số hoán vị gen đ ợc tính bằng:
A. 100% - tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen liên kết trên tổng số giao tử sinh ra.
B. tỷ lệ phần trăm số giao tử mang gen hoán vị trên tổng số giao tử sinh ra.
C. tỷ lệ phần trăm giữa số cá thể có trao đổi chéo trên tổng số cá thể thu đ ợc trong phép lai phân tích.
D. tỷ lệ phần trăm số cá thể mang kiểu hình khác bố mẹ trên tổng cá thể thu đ ợc trong phép lai phân
tích.
Câu 17: Nội dung của định luật Hacđi - Vanbec là:
A. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể tần số t ơng đối của các alen ở mỗi gen
có khuynh h ớng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
B. Trong một quần thể giao phối tần số t ơng đối của các alen ở mỗi gen có khuynh h ớng duy trì
không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
C. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể giao phối thành phần kiểu gen và tần
số t ơng đối của các alen ở mỗi gen có khuynh h ớng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
D. Trong những điều kiện nhất định thì trong lòng một quần thể, cấu trúc di truyền của quần thể có

khuynh h ớng duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác.
Câu 18: Tr ờng hợp nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào thực vật?
1. Nuôi cấy mô, tế bào trong ống nghiệm rồi cho tái sinh thành cây.
2. Lai tế bào sinh d ỡng hay dung hợp tế bào trần.
3. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn trong ống nghiệm rồi cho phát triển thành cây.
Ph ơng án đúng là:
A. 1 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 1 , 2, 3
Câu 19: Sự di truyền nhóm máu A, B, AB, O ở ng ời do 3 alen chi phối I
A
, I
B
, I
o
.
Kiểu gen I
A
I
A
, I
A
I
o
qui định nhóm máu A. Kiểu gen I
B
I
B
, I
B
I
o

qui định nhóm máu B
Kiểu gen I
A
I
B
qui định nhóm máu AB. Kiểu gen I
o
I
o
qui định nhóm máu O.
Trong một quẩn thể ng ời, nhóm máu O chiếm 4%, nhóm máu B chiếm 21%. Tỉ lệ nhóm máu A là
A. 0,25. B. 0,40. C. 0,45. D. 0,54.
Câu 20: Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Nếu quần thể không chịu tác
động của đột biến, chọn lọc tự nhiên, di gen, du nhập gen, thì cấu trúc di truyền của quần thể sau 3 thế hệ
ngẫu phối là:
Trang 2/6-
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. B. 0,375AA : 0,05Aa : 0,575aa.
C. 0,2AA : 0,4Aa: 0,4aa. D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa.
Câu 21: Kết quả của quá trình CLTN là:
A. Hình thành nòi mới, thứ mới. B. Hình thành loài mới.
C. Động lực tiến hóa của vật nuôi và các thứ cây trồng. D. Động lực tiến hóa của sinh giới.
Câu 22: Ng ời ta phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác vì nếu không có
thể truyền thì
A. gen cần chuyển sẽ không vào đ ợc tế bào nhận.
B. gen có thể vào đ ợc tế bào nhận nh ng có thể không nhân lên và phân ly đồng đều về các tế bào con
khi tế bào phân chia.
C. khó có thể thu đ ợc nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận.
D. gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây là sai?
Trong quá trình tổng hợp ADN có sự tạo thành các phân đoạn Okazaki là do

A. tính chất 2 cực đối song song của phân tử ADN.
B. ADN tái bản theo nguyên tắc bổ sung.
C. chiều hoạt động tái bản của enzym ADN pôlimeraza.
D. ADN tái bản theo kiểu bán bảo toàn và nửa gián đoạn.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng về thực chất của chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện
đại?
A. Mặt chủ yếu của CLTN là sự phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần
thể.
B. Mặt chủ yếu của CLTN là đảm bảo sự sống sót của cá thể.
C. Chọn lọc những cá thể khoẻ mạnh có khả năng sinh tr ởng, phát triển và chống chịu tốt.
D. Tạo ra sự đa hình cân bằng trong quần thể.
Câu 25: Giả sử một giống cà chua có gen A quy định một tính trạng không mong muốn (dễ mắc bệnh X). Hãy
nêu
quy trình tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh X.
1. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
2. Chọn lọc các gen và tổ hợp gen mong muốn. 3. Tạo dòng thuần chủng.
Ph ơng án đúng là:
A. 1, 2 B.1, 3 C. 2, 3 D. 1, 2, 3
Câu 26: Nội dung nào sau đây không đúng với vai trò của t vấn di truyền?
A. Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở con cháu.
B. Chữa đ ợc một số bệnh tật di truyền .
C. Hạn chế tác hại của bệnh.
D. Hạn chế tỷ lệ mắc bệnh qua việc hạn chế sinh đẻ, không cho kết hôn gần.
Câu 27: Bằng chứng sinh học phân tử chứng minh mọi sinh vật trên trái đất có chung một nguồn gốc là:
1. Mọi sinh vật đều sử dụng chung một loại mã di truyền.
2. Đều sử dụng hơn 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin.
3. Những loài có quan hệ họ hàng gần thì trình tự các axit amin và trình tự các nuclêôtit càng giống nhau.
4. Mọi sinh vật đ ợc cấu tạo từ tế bào.
Ph ơng án đúng là:
A. 1 và 2 B. 2 và 3 C. 1, 2 và 3 D. 1 , 2, 3 và 4

Câu 28: Đóng góp chủ yếu của thuyết tiến hóa tổng hợp là
A. giải thích đ ợc tính đa dạng của sinh giới. B. tổng hợp bằng chứng tiến hóa từ nhiều lĩnh vực.
C. làm sáng tỏ cơ chế tiến hóa nhỏ. D. xây dựng cơ sở lý thuyết tiến hóa lớn.
Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đ ờng địa lý (hình
thành loài khác khu vực địa lý)?
A. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, CLTN đã tích lũy các đột biến và các biến dị tổ hợp theo
những h ớng khác nhau.
B. Hình thành loài mới bằng con đ ờng địa lý hay xảy ra đối với các loài động vật có khả năng phát tán
mạnh.
C. Hình thành loài mới bằng con đ ờng địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài.
D. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi t ơng ứng trên cơ thể sinh vật, từ đó
tạo thành loài mới.
Trang 3/6-
Câu 30: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Đacuyn là
A. phát hiện vai trò của CLTN và chọn lọc nhân tạo trong tiến hóa của vật nuôi, cây trồng và các loài
hoang dại.
B. giải thích đ ợc sự hình thành loài mới.
C. chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay có một nguồn gốc chung.
D. đề xuất khái niệm biến dị cá thể, nêu lên tính vô h ớng của loại biến dị này.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về cấu trúc chung của gen mã hóa prôtêin?
A. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm 3 vùng trình tự nuclêôtit.
B. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3, vùng kết thúc nằm ở đầu 5 của mạch mã gốc gen.
C. Vùng điều hòa mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Vùng mã hoá mang thông tin mã hoá các phân tử prôtêin.
Câu 32: Sự không phân ly của 1 cặp NST trong nguyên phân ở tế bào sinh d ỡng sẽ làm cho
A. tất cả các tế bào trong cơ thể đều mang đột biến.
B. cơ quan sinh dục có tế bào mang đột biến.
C. cơ thể có 2 dòng tế bào: dòng tế bào bình th ờng và dòng tế bào mang đột biến.
D. cơ thể có các tế bào sinh d ỡng mang đột biến, còn tế bào sinh dục thì không mang đột biến.
Câu 33: yếu tố quyết định sự sống có thể chuyển từ n ớc lên cạn là

A. mặt đất đ ợc nâng lên, biển bị thu hẹp.
B. sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền.
C. sự quang hợp của thực vật tạo ra oxy phân tử từ đó hình thành tầng ôzôn.
D. các hoạt động núi lửa và sấm sét đã giảm.
Câu 34: Quan sát một tháp sinh khối chúng ta có thể biết đ ợc những thông tin nào sau đây?
A. Mối quan hệ dinh d ỡng của các loài trong chuỗi thức ăn. B. Các loài trong chuỗi và l ới thức ăn.
C. Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh d ỡng. D. Hiệu suất sinh thái.
Câu 35: Sự kiện nào sau đây đ ợc xem là đặc tr ng của đại trung sinh?
A. Sự chuyển đời sống từ n ớc lên cạn của động, thực vật.
B. Xuất hiện d ơng xỉ có hạt và l ỡng c đầu cứng.
C. Sự u thế tuyệt đối của sâu bọ.
D. Sự phát triển mạnh của cây hạt trần và bò sát cổ.
Câu 36: Theo cơ chế NST xác định giới tính thì cơ sở tế bào học của việc xác định giới tính là do
A. sự nhân đôi, phân li, tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh.
B. các gen xác định giới tính trên NST giới tính quyết định.
C. sự nhân đôi, phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính XX và XY quyết định.
D. sự nhân đôi, phân li và tổ hợp của các gen quy định giới tính quyết định.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
1. Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới thì kích th ớc cơ thể nhỏ hơn động vật cùng loài sống ở vùng
nhiệt đới ấm áp.
2. Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi,... th ờng bé hơn các loài động vật
t ơng tự sống ở vùng nóng.
3. Cây a bóng mọc d ới tán của các cây khác có phiến lá mỏng, ít hoặc không có mô giậu , lá nằm ngang.
Ph ơng án đúng là:
A. 1 B. 1, 2 C. 1, 3 D. 1, 2, 3.
Câu 38: Hiện t ợng khống chế sinh học là:
A. Sản phẩm bài tiết của quần thể này gây ức chế sự phát triển của quần thể khác.
B. Sản phẩm bài tiết của quần thể này làm tăng tỉ lệ tử vong và giảm khả năng sinh sản của quần thể
khác.
C. Số l ợng cá thể của quần thể này bị số l ợng cá thể của quần thể khác kìm hãm.

D. Số l ợng cá thể của các quần thể chịu sự khống chế của nguồn sống môi tr ờng.
Câu 39: Ph ơng án nào sau đây là sai? Các prôtêin đ ợc tổng hợp trong tế bào nhân thực
A. bắt đầu bằng axit amin metiônin (Met). B. bắt đầu bằng axit amin foocmin metiônin.
C. có Met ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim. D. từ các ARN sau quá trình cắt nối.
Câu 40: Nguyên nhân chủ yếu làm tăng hiệu ứng nhà kính là:
A. Lớp khí quyển dày lên. B. Hàm l ợng CO
2
trong không khí tăng.
C. Tầng 0
3
bị phá huỷ.
D. Lớp khí quyển mỏng đi.
Trang 4/6-
Phần riêng: Thí sinh chỉ đ ợc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II).
Phần I. Theo ch ơng trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
Câu 41: ở ng ời gen D qui định da bình th ờng, gen d qui định da bạch tạng, gen nằm trên NST th ờng.
Gen M qui định xỉn men răng, m qui định men răng bình th ờng, gen nằm trên NST X, không có alen trên
Y. Bố mẹ da bình th ờng, xỉn men răng, con trai bạch tạng, men răng bình th ờng. Kiểu gen của bố mẹ là:
A. Dd X
M
X
m
x Dd X
M
Y. B. Dd X
m
X
m
x Dd X
M

Y.
C. Dd X
M
X
m
x Dd X
m
Y. D. Dd X
M
X
m
x dd X
M
Y.
Câu 42: Điểm chung giữa quy luật di truyền phân li độc lập và di truyền t ơng tác gen là:
1. Đều làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
2. Đều có tỷ lệ phân ly kiểu gen ở F
2
giống nhau.
3. Đều có sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các gen không alen.
4. Đều có tỉ lệ phân li kiểu hình ở F
2
giống nhau.
Ph ơng án đúng là:
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 1, 2, 3 D. 1 , 2, 3, 4
Câu 43: Ve sầu, ruồi, muỗi ở Việt Nam có dạng biến động số l ợng nào sau đây là rõ rệt nhất?
A. Không theo chu kỳ. B. Theo chu kỳ ngày đêm. C. Theo chu kỳ tháng. D. Theo chu kỳ mùa.
Câu 44: Ph ơng pháp nào sau đây có thể cung cấp nguồn biến dị cho quá trình chọn giống cây trồng?
1. Lai hữu tính. 2. Gây đột biến. 3. Công nghệ tế bào. 4. Chuyển ghép gen.
Ph ơng án đúng là:

A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1 , 2, 3, 4
Câu 45: Đột biến làm giảm 9 liên kết hiđrô trong gen A tạo thành gen a. Prôtêin do gen a tổng hợp kém
prôtêin do gen A tổng hợp là 1 axit amin (aa). Các aa khác không đổi. Một trong những biến đổi ở gen A là:
A. Mất 3 cặp nuclêôtit G - X thuộc 3 bộ 3 kế tiếp.
B. Mất 3 cặp nuclêôtit G - X thuộc 1 bộ ba.
C. Mất 3 cặp nuclêôtit G - X thuộc 2 bộ ba kế tiếp.
D. Mất 3 cặp nuclêôtit A - T, 1 cặp nuclêôtit G - X.
Câu 46: Tr ờng hợp nào sau đây có thể gây nên bệnh di truyền phân tử? Alen bị đột biến có thể
1. hoàn toàn không tổng hợp đ ợc prôtêin. 2. tăng hoặc giảm số l ợng prôtêin.
3. tổng hợp ra prôtêin bị thay đổi chức năng.
Ph ơng án đúng là:
A. 1 hoặc 2 B. 2 hoặc 3 C. 1 hoặc 3 D. 1 hoặc 2 hoặc 3
Câu 47: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Giao phối ngẫu nhiên là nhân tố tiến hóa chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi
tần số alen của quần thể.
B. Cơ chế cách ly có vai trò quan trọng trong tiến hóa.
C. Các cơ chế cách ly sinh sản là những trở ngại sinh học ngăn cản các sinh vật giao phối tạo ra đời con
hữu thụ.
D. Cách ly tập tính và cách ly sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới .
Câu 48: Diễn thế sinh thái có thể hiểu là:
A. Biến đổi cấu trúc quần thể.
C. Mở rộng vùng phân bố.
B. Thay thế quần xã này bằng quần xã khác.
D. Tăng số l ợng quần thể trong quần xã.
Câu 49: ARN polimeraza liên kết với vùng nào của gen để khởi động quá trình phiên mã?
A. Vùng điều hoà. B. Vùng mã hoá. C. Vùng mang mã di truyền. D. A hoặc B hoặc C.
Câu 50: Quá trình hình thành loài mới có thể diễn ra t ơng đối nhanh do:
A. CLTN diễn ra theo nhiều h ớng khác nhau. B. Quá trình hình thành loài bằng con đờng địa lí.
C. Quá trình hình thành loài bằng con đ ờng sinh thái. D. Lai xa và đa bội hóa.
Phần II. Theo ch ơng trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60):

Câu 51: Tái bản ADN ở sinh vật nhân chuẩn có sự phân biệt với tái bản ADN ở E.Coli là:
1. Chiều tái bản. 2. Hệ enzim tái bản. 3. Nguyên liệu tái bản.
4. Số l ợng đơn vị tái bản. 5. Nguyên tắc tái bản.
Ph ơng án đúng là:
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 2, 4 D. 3, 5
Câu 52: Ng ời ta xử lý giống táo Gia Lộc bằng tác nhân gây đột biến nào để tạo ra đ ợc giống táo má
hồng?
A. Cônsixin. B. EMS. C. 5 - BU. D. NMU.
Trang 5/6-

×