MỘT SỐ BÀI TẬP NHẬN BIẾT VÀ BÀI TẬP TỰ LUẬN ÔN THI hsg 9
Chỉ có nước và khí cacbonic có thể phân biệt được 5 chất bột trắng sau đây hay không : NaCl, Na
2
CO
3
,
Na
2
SO
4
, BaCO
3
, BaSO
4
. Nếu được hãy trình bày cách phân biệt.
Hòa tan 5 chất bột vào nước ta biết được 2 loại:
− Tan trong nước: NaCl, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
− Không tan : BaCO
3
và BaSO
4
Cho khí CO
2
sục vào BaCO
3
và BaSO
4
khi có mặt H
2
O, chất tan là BaCO
3
.
)Ba(HCO OH CO BaCO
23223
→++
Lấy Ba(HCO
3
)
2
cho vào 3 dung dịch trên, nơi nào không kết tủa là NaCl.
2NaHCO BaSO SO Na )Ba(HCO
2NaHCO BaCO CO Na )Ba(HCl
344223
33322
3
+↓=+
+↓=+
Sau đó phân biệt 2 kết tủa như trên.
Hãy tự chọn một hoá chất thích hợp để phân biệt các muối : NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaNO
3
, MgCl
2
, FeCl
2
,
FeCl
3
, Al(NO
3
)
3
.
Viết các phương trình phản ứng.
Chọn dung dịch Ba(OH)
2
:
khai)(mïi
O2H 2NH BaCl Ba(OH) Cl2NH
232
t
24
o
+↑+=+
(khai) (tr¾ng)
O2H 2NH BaSO Ba(OH) SO)(NH
234
t
2424
o
+↑+↓=+
2222
2tr¾ng222
23
BaClFe(OH) Ba(OH) FeCl
BaCl Mg(OH) Ba(OH) MgCl
ig tîng hiÖncã ng«kh Ba(OH) NaNO
+↓=+
+↓=+
→+
(lục nhạt, hóa nâu trong không khí)
)3Ba(NO 2Al(OH) 3Ba(OH) )2Al(NO
3BaCl 2Fe(OH) 3Ba(OH) 2FeCl
4Fe(OH) O2H O 4Fe(OH)
23tr¾ng 3233
2)uan(323
3222
+=+
+↓=+
=++
Thêm tiếp Ba(OH)
2
vào, kết tủa tan:
OH 4 )Ba(AlO d Ba(OH) 2Al(OH)
22tan223
+=+
Trong một bình chứa hỗn hợp khí : CO, CO
2
, SO
2
, SO
3
và H
2
. Trình bày phương pháp hoá học để nhận
biết từng khí.
Cho hỗn hợp khí qua bình đựng dung dịch BaCl
2
dư, nếu có kết tủa trắng: hỗn hợp có SO
3
.
SO
3
+ H
2
O + BaCl
2
= BaSO
4
↓ + 2 HCl
(Các khí khác không phản ứng với BaCl
2
)
Khí còn lại cho qua nước vôi trong, dư, lúc đó.
CO
2
+ Ca(OH)
2
= CaCO
3
↓ + H
2
O
SO
2
+ Ca(OH)
2
= CaSO
3
↓ + H
2
O
Còn hỗn hợp CO và H
2
không phản ứng với Ca(OH)
2
. Lấy kết tủa hòa tan bằng dung dịch H
2
SO
4
CaCO
3
+ H
2
SO
4
= CaSO
4
+ H
2
O + CO
2
↑
CaSO
3
+ H
2
SO
4
= CaSO
4
+ H
2
O + SO
2
↑
Cho khí bay ra đi qua bình đựng brom dư thấy brom nhạt màu do:
SO
2
+ H
2
O + Br
2
= 2HBr + H
2
SO
4
Khí còn lại cho qua Ca(OH)
2
lại thấy kết tủa: đó là CO
2
. Hỗn hợp CO + H
2
đem đốt cháy và làm lạnh thấy có
hơi nước ngưng tụ (H
2
), và khí còn lại cho qua nước vôi trong thấy có kết tủa (đó là CO → CO
2
- CaCO
3
↓)
(Ghi chú: Có thể cho hỗn hợp khí lần lượt qua dung dịch BaCl
2
(biết SO
3
), qua brom (biết SO
2
), qua nước vôi
trong (CO
2
), khí còn lại đốt cháy và làm lạnh).
Phân biệt các dung dịch sau:
Al(NO)
3
, FeCl
3
, CuCl
2
, MgSO
4
, FeCl
2
, NaAlO
2
, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
CO
3
.
Chia nhỏ các dung dịch thành nhiều phần có đánh số. Cho dung dịch Ba(OH)
2
từ từ tới dư vào các dung dịch
trên:
- Cốc có kết tủa trắng sau tan dần là Al(NO
3
)
3
.
2Al(NO
3
)
3
+ 3Ba(OH)
2
= 2Al(OH)
3
+ 3Ba(NO
3
)
2
2Al(OH)
3
+ Ba(OH)
2
= Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
- Cốc có kết tủa đỏ nâu là FeCl
3
.
2FeCl
3
+ 3Ba(OH)
2
= 2Fe(OH)
3
+ 3BaCl
2
- Cốc có kết tủa trắng không tan là MgSO
4
và Na
2
CO
3
. Thêm tiếp HCl vào 2 cốc này cốc nào có khí thoát ra là
Na
2
CO
3
.
MgSO
4
+ Ba(OH)
2
= Mg(OH)
2
+ BaSO
4
Na
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
= 2NaOH + BaCO
3
BaCO
3
+ 2HCl = BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
- Cốc có kết tủa trắng xanh chuyển sang đỏ nâu là FeCl
2
.
FeCl
2
+ Ba(OH)
2
= Fe(OH)
2
+ BaCl
2
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O = 4Fe(OH)
3
- Cốc có kết tủa trắng không tan và khí thoát ra là (NH
4
)
2
SO
4
.
(NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
= 2NH
3
+ BaSO
4
+ 2H
2
O
- Cốc có kết tủa xanh là CuCl
2
.
CuCl
2
+ Ba(OH)
2
= Cu(OH)
2
+ BaCl
2
- Còn lại là NaAlO
2
.
Phân biệt các chất rắn sau: NaOH, K
2
CO
3
, AlCl
3
, FeSO
4
, CaSO
4
, MgCl
2
.
Hoà tan các chất trên vào nước thu được 5 dung dịch và một chất không tan là CaSO
4
. Chia nhỏ 5 dung dịch
thành các phần có đánh số thứ tự. Cho dung dịch Ba(OH)
2
từ từ tới dư vào các dung dịch trên:
- Cốc có kết tủa trắng sau tan dần là Al(NO
3
)
3
.
2Al(NO
3
)
3
+ 3Ba(OH)
2
= 2Al(OH)
3
+ 3Ba(NO
3
)
2
2Al(NO
3
)
3
+ Ba(OH)
2
= Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
- Cốc có kết tủa trắng xanh chuyển sang đỏ nâu là FeCl
2
.
FeSO
4
+ Ba(OH)
2
= Fe(OH)
2
+ BaSO
4
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O = 4Fe(OH)
3
- Cốc không có hiện tượng là NaOH.
- Hai cốc có kết tủa trắng không tan là MgCl
2
và K
2
CO
3
. Thêm tiểp HCl vào hai cốc này, cốc có khí thoát ra là
K
2
CO
3
.
MgCl
2
+ Ba(OH)
2
= Mg(OH)
2
+ BaCl
2
K
2
CO
3
+ Ba(OH)
2
= 2KOH + BaCO
3
BaCO
3
+ 2HCl = BaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
Dùng thêm một thuốc thử duy nhất phân biệt các dung dịch: MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
, FeCl
3
, CuCl
2
, NaCl,
NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
.
Chia nhỏ các dung dịch thành các phần có đánh số thứ tự. Cho dung dịch Ba(OH)
2
từ từ tới dư vào các dung
dịch trên:
- Cốc có kết tủa trắng sau tan dần là AlCl
3
.
2AlCl
3
+ 3Ba(OH)
2
= 2Al(OH)
3
+ 3BaCl
2
2Al(OH)
3
+ Ba(OH)
2
= Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
- Cốc có kết tủa đỏ nâu là FeCl
3
.
2FeCl
3
+ 3Ba(OH)
2
= 2Fe(OH)
3
+ 3BaCl
2
- Cốc có kết tủa trắng xanh chuyển sang đỏ nâu là FeCl
2
.
FeCl
2
+ Ba(OH)
2
= Fe(OH)
2
+ BaCl
2
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O = 4Fe(OH)
3
- Cốc có kết tủa xanh là CuCl
2
.
CuCl
2
+ Ba(OH)
2
= Cu(OH)
2
+ BaCl
2
- Cốc có kết tủa trắng không tan và khí thoát ra là (NH
4
)
2
SO
4
.
(NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
= 2NH
3
+ BaSO
4
+ 2H
2
O
- Cốc có khí thoát ra và không có kết tủa là NH
4
Cl.
2NH
4
Cl + Ba(OH)
2
= 2NH
3
+ BaCl
2
+ 2H
2
O
- Còn lại là NaCl.
Chỉ dùng thêm một kim loại phân biệt các dung dịch: NaCl, MgCl
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, CuSO
4
, (NH
4
)
2
SO
4
.
Chia nhỏ các dung dịch thành các phần có đánh số thứ tự. Cho kim loại Ba từ từ tới dư vào các dung dịch trên,
các cốc đều có khí thoát ra:
Ba + 2H
2
O = Ba(OH)
2
+ H
2
và các hiện tượng sau:
- Cốc có kết tủa đỏ nâu là FeCl
3
.
2FeCl
3
+ 3Ba(OH)
2
= 2Fe(OH)
3
+ 3Ba Cl
2
- Cốc có kết tủa trắng xanh chuyển sang đỏ nâu là FeCl
2
.
FeCl
2
+ Ba(OH)
2
= Fe(OH)
2
+ Ba Cl
2
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O = 4Fe(OH)
3
- Cốc có kết tủa xanh là CuSO
4
.
CuSO
4
+ Ba(OH)
2
= Cu(OH)
2
+ Ba SO
4
- Cốc có kết tủa trắng không tan và khí thoát ra là (NH
4
)
2
SO
4
.
(NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
= 2NH
3
+ BaSO
4
+ 2H
2
O
- Cốc có kết tủa trắng là MgCl
2
.
MgCl
2
+ Ba(OH)
2
= Mg(OH)
2
+ BaCl
2
- Còn lại là dung dịch NaCl.
Chọn một trong các dung dịch sau: BaCl
2
, Ba(OH)
2
, NaOH để nhận biết cả 6 dung dịch sau: FeCl
2
,
FeCl
3
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, AlCl
3
, MgCl
2
.
Phương án nào trong các phương án sau đúng:
A. Chọn dung dịch BaCl
2
.
B. Chọn dung dịch NaOH.
C. Chọn dung dịch Ba(OH)
2
.
D. Chọn dung dịch nào cũng có thể nhận biết các dung dịch trên.
Chọn dung dịch Ba(OH)
2
. Chia nhỏ các dung dịch thành các phần có đánh số thứ tự. Cho dung dịch Ba(OH)
2
từ
từ tới dư vào các dung dịch trên:
- Cốc có kết tủa trắng sau tan dần là AlCl
3
.
2AlCl
3
+ 3Ba(OH)
2
= 2Al(OH)
3
+ 3BaCl
2
2Al(OH)
3
+ Ba(OH)
2
= Ba(AlO
2
)
2
+ 4H
2
O
- Cốc có kết tủa đỏ nâu là FeCl
3
.
2FeCl
3
+ 3Ba(OH)
2
= 2Fe(OH)
3
+ 3BaCl
2
- Cốc có kết tủa trắng xanh chuyển sang đỏ nâu là FeCl
2
.
FeCl
2
+ Ba(OH)
2
= Fe(OH)
2
+ BaCl
2
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O = 4Fe(OH)
3
- Cốc có kết tủa trắng không tan và khí thoát ra là (NH
4
)
2
SO
4
.
(NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
= 2NH
3
+ BaSO
4
+ 2H
2
O
- Cốc có khí thoát ra và không có kết tủa là NH
4
Cl.
2NH
4
Cl + Ba(OH)
2
= 2NH
3
+ BaCl
2
+ 2H
2
O
- Cốc có kết tủa trắng là MgCl
2
.
MgCl
2
+ Ba(OH)
2
= Mg(OH)
2
+ BaCl
2
Dùng phương pháp hoá học phân biệt các chất rắn sau: Na
2
CO
3
, CaCO
3
, CaSO
3
, PbSO
4
, PbS.
Hoà tan các chất trên vào 5 cốc nước nguyên chất:
- Chỉ có một chất tan là Na
2
CO
3
.
- Sục CO
2
dư vào các cốc còn lại, cốc nào tan ra là CaCO
3
.
CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O = Ca(HCO
3
)
2
- Sục SO
2
dư vào các cốc còn lại, cốc nào tan ra là CaSO
3
.
CaSO
3
+ SO
2
+ H
2
O = Ca(HSO
3
)
2
- Lấy hai chất còn lại không tan cho tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nóng chất nào tan cho khí thoát ra là
PbS.
PbS + 8HNO
3
= Pb(NO
3
)
2
+ SO
2
+ 6NO
2
+ 4H
2
O
- Chất còn lại là PbSO
4
.
Dùng phương pháp hoá học phân biệt các khí sau: NH
3
, Cl
2
, SO
2
, CO
2
.
Lấy từng phần nhỏ các khí để làm thí nghiệm. Cho các khí đi qua các bình chứa dung dịch CuSO
4
, khí nào tạo
kết tủa xanh sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam là NH
3
.
CuSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O = Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
↓
−+
+=+ 2OH)Cu(NH4NHCu(OH)
2
4332
- Cho các khí còn lại qua dung dịch HBr khí nào làm dung dịch hoá nâu là khí Cl
2
.
Cl
2
+ 2HBr = Br
2
+ 2HCl
- Cho hai khí còn lại qua dung dịch nước Br
2
, khí làm mất màu dung dịch là SO
2
:
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O = 2HBr + H
2
SO
4
- Còn lại là CO
2
.
Chỉ dùng thêm 1 hoá chất hãy phân biệt các dung dịch: KOH, ZnCl
2
, NaCl, MgCl
2
, AgNO
3
, HCl, HI.
Chia nhỏ các dung dịch thành các ống nghiệm có đánh số thứ tự, cho dung dịch FeCl
3
lần lượt vào các dung
dịch ta nhận được:
- Dung dịch AgNO
3
có kết tủa trắng:
3AgNO
3
+ FeCl
3
= 3AgCl ↓ + Fe(NO
3
)
3
- Dung dịch KOH có kết tủa đỏ nâu:
3KOH + FeCl
3
= 3KCl + Fe(OH)
3
↓
Lấy dung dịch KOH cho vào các dung dịch cha nhận biết đến dư
- Dung dịch KOH có kết tủa sau kết tủa tan là ZnCl
2
:
2KOH + ZnCl
2
= 2KCl + Zn(OH)
2
↓
2KOH + Zn(OH)
2
= K
2
ZnO
2
+ 2H
2
O
- Dung dịch KOH có kết tủa trắng là MgCl
2
:
2KOH + MgCl
2
= 2KCl + Mg(OH)
2
↓
Cho dung dịch AgNO
3
tác dụng với hai dung dịch còn lại dung dịch nào cho kết tủa vàng da cam là dung dịch
HI, kết tủa trắng là HCl.
AgNO
3
+ HI = AgI ↓
vàng da cam
+ HNO
3
AgNO
3
+ HCl = AgCl ↓
trắng
+ HNO
3
Không dùng thêm hoá chất nào khác hãy phân biệt các dung dịch sau:
NaCl, H
2
SO
4
, CuSO
4
, BaCl
2
, NaOH.
Chia nhỏ các dung dịch thành các ống nghiệm có đánh số thứ tự, sau đó cho lần lượt các chất tác dụng với
nhau. Kết quả cho trên bảng sau:
- Chất tạo hai kết tủa trong đó có một kết tủa màu xanh là CuSO
4
.
- Chất tạo một kết tủa màu xanh là NaOH.
CuSO
4
+ BaCl
2
= BaSO
4
↓ + CuCl
2
CuSO
4
+ 2NaOH = Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
↓
- Chất tạo 2 kết tủa trắng là BaCl
2
, và chất tạo một kết tủa là H
2
SO
4
.
CuSO
4
+ BaCl
2
= BaSO
4
↓ + CuCl
2
H
2
SO
4
+ BaCl
2
= BaSO
4
↓ + 2HCl
- Chất không có tín hiệu gì là NaCl.
Không dùng thêm hoá chất nào khác hãy phân biệt các dung dịch sau:
HCl, H
2
SO
4
, NH
3
, CuSO
4
, Ba(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
.
Chia nhỏ các dung dịch thành các ống nghiệm có đánh số thứ tự, sau đó cho lần lượt các chất tác dụng với
nhau. Kết quả cho trên bảng sau:
- Dung dịch tạo được 1 kết tủa trắng và 1 kết tủa sau tan thành dung dịch xanh lam là CuSO
4
. Dung dịch tạo
dung dịch xanh với CuSO
4
là NH
3
.
CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
= BaSO
4
↓ + Cu(NO
3
)
2
CuSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O = Na
2
SO
4
+ Cu(OH)
2
↓
−+
+=+
2OH)Cu(NH4NHCu(OH)
2
4332
- Dung dịch tạo được 3 kết tủa trắng là Ba(NO
3
)
2
.
CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
= BaSO
4
↓ + Cu(NO
3
)
2
H
2
SO
4
+ Ba(NO
3
)
2
= BaSO
4
↓ + 2HNO
3
Na
2
SO
4
+ Ba(NO
3
)
2
= BaSO
4
↓ + 2NaNO
3
- Hai dung dịch tạo được một kết tủa trắng là Na
2
SO
4
và H
2
SO
4
. Lấy một trong 2 dung dịch này ban đầu nhỏ
từ từ vào dung dịch màu xanh lam ở trên nếu dung dịch mất màu và có kết tủa xanh nhạt sau tan ra thì dung
dịch đó là H
2
SO
4
, nếu không có hiện tượng thì đó là Na
2
SO
4
424
2
42
2
43
SO)2(NH Cu(OH) SO2H 2OH )Cu(NH
+↓=++
−+
Cu(OH)
2
+ H
2
SO
4
= CuSO
4
+ 2H
2
O
Trình bày phương pháp hoá học phân biệt các cặp chất sau:
* Hai dung dịch: MgCl
2
và FeCl
2
* Hai khí: CO
2
và SO
2
Trong mỗi trường hợp chỉ được dùng thêm một thuốc thử thích hợp.
a) Cho 2 dung dịch tác dụng với dung dịch KOH dư, một dung dịch cho kết tủa trắng không tan là dung dịch
MgCl
2
, một dung dịch cho kết tủa trắng xanh hoá nâu ngoài không khí là dung dịch FeCl
2
.
2NaOH + MgCl
2
= BaCl
2
+ Mg(OH)
2
2NaOH + FeCl
2
= BaCl
2
+ Fe(OH)
2
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O = 4Fe(OH)
3
b) Cho hỗn hợp hai khí từ từ đi qua dung dịch nước brôm, khí nào làm dung dịch nước brôm mất màu đó là khí
SO
2
.
SO
2
+ Br
2
+ 2H
2
O = H
2
SO
4
+ 2HBr
Chỉ dùng CO
2
và nước hãy phân biệt 5 chất rắn màu trắng sau: NaCl, K
2
CO
3
, Na
2
SO
4
, BaCO
3
và BaSO
4
.
Hoà tan 5 chất trên vào 5 cốc nước dư, có 3 chất tan hoàn toàn và hai chất không tan. Sục CO
2
dư vào hai cốc
không tan thấy một cốc kết tủa tan ra đó là BaCO
3
cốc kia là BaSO
4
. Lấy cốc tan khi sục CO
2
vào cho vào 3 cốc
còn lại, một cốc không có hiện tượng là cốc NaCl, còn hai cốc có kết tủa. Sục CO
2
đến dư vào hai cốc này, cốc
có kết tủa tan là K
2
CO
3
cốc còn lại là Na
2
SO
4
.
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O = Ba(HCO
3
)
2
Ba(HCO
3
)
2
+ Na
2
SO
4
= BaSO
4
+ 2NaHCO
3
Ba(HCO
3
)
2
+ K
2
CO
3
= BaCO
3
+ 2NaHCO
3
BaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O = Ba(HCO
3
)
2
Chỉ dùng thêm một hoá chất hãy phân biệt các dung dịch: Na
2
CO
3
, NaHSO
4
, NaOH, Ba(OH)
2
.
Chia các dung dịch thành các phần nhỏ có đánh số để tiến hành thí nghiệm: Cho quỳ tím vào các dung dịch trên
dung dịch làm quỳ tím chuyển sang đỏ là NaHSO
4
, các dung dịch còn lại chuyển sang màu xanh.
Cho dung dịch NaHSO
4
vào 3 dung dịch còn lại, dung dịch có kết tủa là Ba(OH)
2
, dung dịch có khí thoát ra
là Na
2
CO
3
, dung dịch không có hiện tượng là NaOH.
NaHSO
4
+ Ba(OH)
2
= BaSO
4
+ NaOH + H
2
O
2NaHSO
4
+ Na
2
CO
3
= 2Na
2
SO
4
+ CO
2
+ H
2
O
Cân bằng của phản ứng :
2NO (k) + O
2
(k) 2NO
2
(k), ∆H = −124 kJ
sẽ chuyển dịch về phía nào khi :
* Tăng, giảm áp suất chung của hệ
* Tăng, giảm nhiệt độ.
Khi tăng áp suất, cân bằng phản ứng dịch chuyển sang phải và ngược lại
Khi tăng nhiệt độ, cân bằng phản ứng dịch chuyển sang phải và ngược lại.
→ Phương án a đúng.
Có một dung dịch chứa đồng thời HCl và H
2
SO
4
. Cho 200g dung dịch đó tác dụng với BaCl
2
có dư thì tạo
thành 46,6g chất kết tủa. Lọc bỏ kết tủa. Để trung hoà nước lọc (dung dịch thu được sau khi tách bỏ kết
tủa bằng cách lọc) người ta phải dùng 500ml dung dịch NaOH 1,6M. Tính nồng độ phần trăm của mỗi
axit trong dung dịch ban đầu.
Phương án nào trong các phương án sau đúng ?
%6,14%C;%6,19%C.D
%6,14%C;%8,9%C.C
%3,7%C;%8,9%C.B
%65,3%C;%8,9%C.A
HClSOH
HClSOH
HClSOH
HClSOH
42
42
42
42
==
==
==
==
H
2
SO
4
: 9,8% ; HCl : 7,3%
Số mol NaOH đã dùng : 0,5l . 1,6 mol/l = 0,8mol.
HCl2BaSOSOHBaCl
4422
+↓=+
98g ← 233g → 2mol
x = 19,6g ← 46,6g → a = 0,4mol
Gọi x là số mol HCl có trong dung dịch đầu:
OHNaClNaOHHCl
2
+=+
0,8mol ← 0,8mol
x + 0,4 = 0,8 → x = 0,4mol hay 14,6g
%8,9%100.
200
6,19
%C
42
SOH
==
%3,7%100.
200
6,14
%C
HCl
==
Đề kiểm tra và ôn tập học kì II 8 + 9.
Câu 1:Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1,5M và H
2
SO
4
0,5M. tính thể tích dung dịch NaOH 10%
d=1,25 cần trung hoà dung dịch trên.
Câu 2: cho một hỗn hợp A gồm Ba và Al
-Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với nước dư thu được 1.344 lít khí, dung dịch B và phần không tan C
-cho 2m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 20,823 lít khí(đktc, các phản ứng xảy ra
hoàn toàn)
a)tính khối lượng mỗi kim loại trong m gam hỗn hợp A,
b)cho 50ml dung dịch HCl vào dung dich B sau phản ứng xong thu được 0,78 gam kết tủa. Tính nồng độ
mol/lít dung dịch HCl.
Câu 3:cho 300ml một dung dịch có hòa tan 5,85g NaCl tác dụng với 200ml dung dịch có hòa tan 34g AgNO
3
,
người ta thu được kết tủa và nước lọc.
a. Tính khối lượng kết tủa thu được.
b.Tính nồng độ mol của các chất còn lại trong nước lọc. Biết rằng thể tích nước lọc thu được thay đổi
không đáng kể
Câu 4: cho m gam Al phản ứng với 200ml H
2
SO
4
đặc nóng vừa đủ, kết thúc phản ứng thu được 2,24 lít
khí(đktc) duy nhất vừa có tính khử , vừa có tính ôxi hóa .
a.Tính m?
b.Tính nồng độ mol/lít của H
2
SO
4
.
Cõu 5:a) Cho 20,08 gam hn hp gm Mg, Fe, Cu vo dung dch HCl d. Sau khi cỏc phn ng xóy ra hon
ton thu c 4,48 lớt H
2
( ktc). Cụ cn hn hp sau phn ng thu trong mụi trng khụng cú khụng khớ thu
c a gam cht rn khan. Tỡm a?
b) kh hon ton 3,04 gam hn hp Y gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
thỡ cn 0,05 mol H
2
. Mt khỏc hũa tan
ton 3,04 g hn hp Y trong dung dch H
2
SO
4
c thỡ thu c V lớt khớ SO
2
duy nht ( ktc).
*Vit cỏc phng trỡnh phn ng ?
*Tớnh V ?
Cõu 6: 24,5 gam mui kim loi AClO
x
. Khi nung muụớ b phõn hy hon ton tao ra 6,72 lớt O
2
(ktc) v cht
rn B. Cho B tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d to ra 28,7g kt ta.
a. Vit phng trỡnh phn ng.
b. Xỏc nh cụng thc ca AClO
x
.
Cõu 7:Cho hn hp A gm Zn v Cu vo dung dch HCl d thỡ thu c 2,24 lớt khớ thoỏt ra ( dktc) khụng
mu v mt cht khụng tan B. Dựng dung dch H
2
SO
4
c núng hũa tan hon ton cht rn Bthu c 5,6 lớt
khớ SO
2
( ktc)
a. Vit cỏc pt phn ng xy ra.
b. Tớnh thnh phn % theo khi lng ca mi cht cú trong hn hp A.
Cõu 8: Cho hn hp X gm Fe v Ag tỏc dng va vi dung dch HCl d thu c 6,72 lớt khớ H
2
( ktc)
v cht rn khụng tan. Cho cht rn khụng tan tỏc dng vi 49 gam dung dch H
2
SO
4
c, núng thỡ thu c 6,4
g SO
2
A. Tớnh thnh phn phn trm mi kim loi cú trong hn hp X
B.Tớnh nng phn trm m dung dch H
2
SO
4
ó dựng.
Cõu 9:Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam muối sunfua của kim loại M ( có công thức MS) trong O2 d. Chất rắn sau
phản ứng đem hoà tan trong một lợng vừa đủ dung dịch HNO3 37,8 % thấy nồng độ % của muối trong dung
dịch thu đợc là 41,72%. Khi làm lạnh dung dịch này thì thoát ra 8,08 gam muối rắn. Lọc tách muối rắn thấy
nồng độ % của muối trong dung dịch là 34,7%. Xác định công thức của muối rắn.
Cõu 10 :Cho 100g dd gồm NaCl và NaBr có nồng độ bằng nhau tác dụng vừa đủ với 100ml
AgNO3 8%( khối lợng riêng D=1,0625g/ml) Nồng độ % của hai muối NaCl, NaBr .
Cõu 11:Hũa tan 16,15 gam hn hp 2 mui NaX, NaY ( X, Y l 2 nguyờn t Halogen) vo dung dch AgNO
3
va thu c 33,15 gam kt ta v dung dch A, cụ cn A c m gam mui khan, cỏc phn ng xy ra hon
ton.
a. Tớnh m.
b. Xỏc nh cụng thc ca 2 mui trong 3 trng hp :
TH1 : Hai halogen 2 chu kỡ liờn nhau.
TH2 : 2 mui NaX v NaY cú s mol bng nhau.
TH3 : Khi lng phõn t mui ny bng 1,76 ln mui kia
Cõu 12: Cho 1,63 gam hn hp gm Na v Kim loi X tỏc dng ht vi dung dch HCl loóng thu c 3,405
gam hn hp mui khan A. Th tớch khớ H
2
do X gii phúng bng 1,5 ln th tớch khớ H
2
do Na gii phúng
( ktc).
a.Tớnh th tớch khớ H
2
thu c ktc.
b.Xỏc nh X v khi lng mi kim loi trong hn hp u.
Cõu 13:. Cho 6,72 lớt hn hp A gm H
2
v Cl
2
phn ng vi nhau, sau phn ng c hn hp khớ B trong ú
th tớch sn phm chim 2/3 th tớch hn hp B v lng khớ H
2
gim i 50 % so vi u.
Cho ton b B vo Vml dung dch AgNO
3
1M va thỡ c m gam kt ta, th tớch khớ ktc.
a. Tớnh th tớch tng khớ trong hn hp A, B.
b. Tớnh hiu sut phn ng gia H
2
v Cl
2
. Tớnh V v m.
Cõu 14 :Htan3,96g hỗn hợp Mg và kim loại R (có khối lợng lớn hơn Mg) hoá trị III VàO 300 ml dd HCl 2M.
Để trung hoà hết axit d cần 180ml dd NaOH 1M. Kim loại R và thành phần % khối lợng của nó trong hỗn hợp
.
Cõu 15 :cho31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO
3
d, thu đợc 57,34 gam kết tủa.
Tìm công thức của NaX, NaY và tính khối lợng của mỗi muối.
Cõu16:Hn hp A gm NaCl, NaBr trong ú NaBr chim 1/3 s mol hn hp.
Hũa tan 66 gam hn hp A vo nc, xong dn khớ Clo va vo , cụ cn c rn B, chia B thnh
3 phn bng nhau :
P1 : tỏc dng dung dch AgNO
3
d c m gam kt ta.
P2 : Cho tỏc dng vi H
2
SO
4
c núng d c V
1
lớt khớ thoỏt ra ktc.
P3: Hũa tan vo H
2
O v em in phõn dung dch cú mng ngn thu c V
2
lớt khớ (ktc) thoỏt ra
Ant.
Tớnh m, V
1
, V
2 .
Cõu 17. Dung dch A gm 3 mui NaCl, NaBr v NaI. Tin hnh 3 thớ nghim .
TN1 : Ly 20 ml dung dch A cụ cn thỡ thu c 1,732 gam mui khan.
TN2 : Ly 20 ml dung dch A lc k vi brụm d sau ú cụ cn thỡ thu c 1,685 gam mui khan.
TN3 : Ly 20 ml dung dch A tỏc dng vi Clo d, sau ú cụ cn thỡ thu c 1,4625 gam mui khan.
Tớnh nng mol/l ca tng mui trong dung dch A.
Cõu 18:Hũa tan hon ton hn hp A gm Zn, ZnO phi dựng ht 336 ml dung dch HCl 3,65 % thu c dung
dch B v 2,24 lớt khớ thoỏt ra ktc.
Cho ton b dung dch B tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d c 57,4 gam kt ta .
a. Tớnh phn trm khi lng mi cht trong hn hp A.
b. Tớnh khi lng riờng ca dung dch HCl ó dựng.
Cõu 19:Ngời ta có thể điều chế Cl2 bằng cách cho HCl đặc, d tác dụng với m1 gam MnO2, m2 gam KMnO4,
m3 gam KClO3, m4 gam K2Cr2O7.
a. Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b. Để lợng Cl2 thu đợc ở các trờng hợp đều bằng nhau thì tỷ lệ m1 : m2 : m3 : m4 sẽ phải nh thế nào ?.
c. Nếu m1 = m2 = m3 = m4 thì trờng hợp nào thu đợc nhiều Cl2 nhất, trờng hợp nào thu đợc Cl2 ít
nhất.
Cõu 20 :Hỗn hợp A gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch B là dung dịch HCl nồng độ a mol/lít.
Thí nghiệm 1: Cho 8,9g hỗn hợp A vào 2 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng thu đợc 4,48lít H2 (đktc).
Thí nghiệm 2: Cho 8,9g hỗn hợp A vào 3 lít dung dịch B, kết thúc phản ứng cũng thu đợc 4,48lít H2 (đktc).
Tớnh a
Cõu 21:Cht X l mui canxihalogenua . Cho dung dch cha 0,2 gam X tỏc dng vi dung dch AgNO
3
thu
c 0,376 gam kt ta .
Cụng thc phõn t ca X l ?
Cõu22:Cho 29,3 gam hn hp 2 mui natri halogenua ( 2 halogen 2 chu kỡ liờn tip nhau) vo dung dch
AgNO
3
d thu c 54,8 gam kt ta.
a/ Xỏc nh cụng thc ca 2 mui ?
b/ in phõn dung dch mui natri halogenua cú khi lng phõn t nh va tỡm ra trờn bng dũng in mt
chiu cú cng I = 1,5A trong thi gian 1gi 30 phỳt thu c 2,533 gam khớ anot. Tớnh hiu sut ca quỏ
trỡnh in phõn?
Cõu 23:cho17,4 gam MnO
2
tỏc dng ht vi dung dch HCl ly d. Ton b khớ clo sinh ra c hp th ht
vo 145,8 gam dung dch NaOH 20% ( nhit thng) to ra dung dch A. Tớnh nng phn trm ca cỏc
cht trong dung dch A?
Các bài toán về H
2
SO
4
1) Cho 40 gr hỗn hợp Fe – Cu tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
98% nóng thu được 15,68 lit SO
2
(đkc).
a.Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
đã dùng?
2) Cho 20,8 gr hỗn hợp Cu và CuO tác dụng vừa đủ dung dòch H
2
SO
4
đ, nóng thu được 4,48 lit khí (đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b.Tính khối lượng dung dòch H
2
SO
4
80% cần dùng và khối lượng muối sinh ra.
3) Cho 7,6 gr hỗn hợp gồm Fe, Mg, Cu vào dung dòch H
2
SO
4
đ, nguội dư thì thu được 6,16 lit khí SO
2
(đkc).
Phần không tan cho tác dụng với dung dòch HCl dư thu được 1,12 lit khí (đkc).Tính % khối lượng hỗn
hợp đầu.
ĐS: Fe : 36,8% ; Mg : 31,58% ; Cu: 31,62%.
4) Cho 10,38 gr hỗn hợp gồm Fe, Al và Ag chia làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
loãng dư thu được 2,352 lit khi (đkc).
- Phần 2: Tác dụng với dung dòch H
2
SO
4
đ, nóng dư thu được 2,912lit khí SO
2
(đkc).
Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
ĐS: m
Fe
= 3,36 gr ; m
Al
= 2,7 gr ; m
Ag
= 4,32 gr.
5) Nung nóng hỗn hợp gồm 11,2 gr bột Fe và 3,2 gr bột lưu huỳnh. Cho sản phẩm tạo thành vào 200 ml
dung dòch H
2
SO
4
thì thu được hỗn hợp khí A bay ra và dung dòch B( H
pư
= 100%).
a. Tìm % thể tích của hỗn hợp A.
b. Để trung hòa dung dòch B phải dùng 200 ml dung dòch KOH 2M.Tìm C
M
của dung dòch H
2
SO
4
đã
dùng.
ĐS: a. H
2
S: 50%; H
2
: 50%. b. 2M.
6) Cho 12,6 gr hỗn hợp A chứa Mg và Al được trộn theo tỉ lệ mol 3:2 tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được khí SO
2
(đkc).
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp A?
b. Tính V
SO2
( 27
0
C; 5 atm).
c. Cho toàn bộ khí SO
2
ở trên vào 400 ml dung dòch NaOH 2,5 M. Tính C
M
các chất trong dung dòch
thu được. ĐS: a. 57,14% ; 42,86%. 2,95 lit.
7) Cho 20,4 gr hỗn hợp X gồm Fe, Zn, Al tác dụng với dung dòch HCl dư thu đựơc 10,08 lit H
2
(đkc).
Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 6,16 lit Cl
2
(đkc).Tính khối lượng mõi kim loại.
8) Cho 24,582 gr hỗn hợp 3 kim loại X, Y, Z có tỉ lệ khối lượng nguyên tử là 10: 11: 23, có tỉ lệ mol là 1: 2:
3.Nếu cho lượng kim loại X có trong hỗn hợp trên phản ứng với dung dòch HCl thì thu được 2,24 lit H
2
(đkc).Xác đònh tên 3 kim loại.
9) Cho H
2
SO
4
loãng dư tác dụng với 6,66 gr hỗn hợp gồm 2 kim loại A,B đều hoá trò II thu được 0,1 mol
khí đồng thời khối lượng giảm 6,5 gr.
Hoà tan phần rắn còn lại bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thì thu được 0,16 gr SO
2
.
a) Đònh tên 2 kim loại A, B ( giả sử M
A
> M
B
).
b) Tính thành phần khối lượng và thành phần % khối lượng của chúng có trong hỗn hợp.
c) Cho phương pháp tách rời từng chất sau đây ra khỏi hỗn hợp A, B, oxit B và ASO
4
( muối sunfat).
10) Cho Hidroxit của kim loại hoá trò II tác dụng vừa đủ với dung dòch H
2
SO
4
20% thì thu được dung dòch muối có
nồng độ 24,12%. Xác đònh công thức hidroxit.
11) 2,8 gam Oxit của kim loại hoá trò II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dòch H
2
SO
4
1M. Xác đònh Oxit đó.
12) Hòa tan 7 gam hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại kiềm A vào dung dòch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng thu
được 4,48lít khí(đkc) và hỗn hợp muối B. Xác đònh kim loại kiềm A và % khối lượng mỗi kim loại trong
hỗn hợp đầu.Tính khối lượng B, biết rằng nếu dùng 60ml dung dòch H
2
SO
4
1M thì không hòa tan hết
3,45 gam kim loại A.
13) Cho dung dòch H
2
SO
4
tác dụng với dung dòch NaOH. Sau phản ứng cô cạn dung dòch thu được 7,2 gam
muối axit và 56,8 gam muối trung hoà.Xác đònh lượng H
2
SO
4
và NaOH đã lấy.
14) Hòa tan 3,2 gam hỗn hợp Cu và CuO vào H
2
SO
4
đặc,nóng thu được 672ml khí (đkc). Tính phần hỗn
hợp, khối lượng muối thu được và khối lượng dung dòch H
2
SO
4
98% cần lấy.
15) Hòa tan 11,5gam hỗn hợp Cu, Mg, Al vào dung dòch HCl thu được 5,6 lít khí(đkc). Phần không tan cho
vào H
2
SO
4
đặc,nóng thu được 2,24 lít khí(đkc). Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp .
16) Hòa tan hoàn toàn Vlít khí SO
2
(đkc) vào nước, cho nước brôm vào dung dòch đến khi brôm không còn
mất màu thì tiếp tục cho dung dòch BaCl
2
vào đến dư, lọc lấy kết tủa cân được 1,165g. Tính V lít khí
SO
2
.
17) Cho 4,8g Mg tác dụng với 250ml dung dòch H
2
SO
4
10%(d= 1,176g/ml) thu được khí H
2
và dung dòch A.
a) Tính thể tích khí H
2
(đkc) thu được.
b) Tính nồng độ % các chất trong dung dòch A.
18) Một hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại M hoá trò 2.
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
loãng thì thu được 4,48lít khí H
2
(đkc).
-Hòa tan hoàn toàn 12,1g hỗn hợp A bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu được 5,6 lít khí SO
2
(đkc).
a. Viết các phương trình phản ứng có thể xảy ra.
b. Xác đònh kim loại M.
19) Hoà tan 29,4 g hh Al, Cu, Mg vào dd HCl dư tạo 14 lít khí ở 0
0
C, 0,8 atm. Phần không tan cho tác dụng với dd
H
2
SO
4
đđ tạo 6,72 lít khí SO
2
ở đkc.
a) Xác đònh % khối lượng mỗi kim loại trong hh.
b) Cho ½ hh trên tác dụng với H
2
SO
4
đđ khí tạo thành được dẫn qua dung dòch Ca(OH)
2
sau 1
thời gian thu được 54 g kết tủa. Tính V Ca(OH)
2
cần dùng.
20) Hoà tan 24,8g hh X gồm Fe, Mg, Cu trong dd H
2
SO
4
đđ, nóng dư thu được dung dòch A. Sau khi cô cạn dd A thu
được 132 g muối khan. 24,8 g X tác dụng với dd HCl dư thì thu được 11,2 lít khí (đkc).
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh X.
21) Cho 8,3 g hỗn hợp A gồm 3 kim loại Đồng, Nhôm và Magiê tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4
20% (loãng). Sau
phản ứng còn chất không tan B và thu được 5,6 lít khí (đkc). Hoà tan hoàn toàn B trong H
2
SO
4
đđ, nóng, dư;
thu được 1,12 lít khí SO
2
(đkc).
a. Tính % số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b. Tính C% các chất có trong dung dòch B, biết lượng H
2
SO
4
phản ứng là vừa đủ.
c. Dẫn toàn bộ khí SO
2
ở trên vào dd Ca(OH)
2
sau một thời gian thu được 3 g kết tủa và dd D.
Lọc bỏ kết tủa cho Ca(OH)
2
đến dư vào dd D, tìm khối lượng kết tủa thu được.
BÀI TẬP HO Á 9 HÈ 2009
1. Tính số mol của :
a.4,48 lit khí CO
2
ở đkc b.16 gam SO
2
c.1,12 lit khí H
2
ở 27
o
C, 2atm d.12,044.10
22
ngun tử Fe
e.500 ml dd HCl 0,5 M f. 250 g dd AgNO
3
17% g.100 ml dd HCl 36% (d=1,17)
h.1,5 lit dd NH
3
25% (d=0,91g/cm
3
)
2. Tính V của: a.8 g SO
3
đkc b.1,8066.10
22
phân tử NH
3
tại đkc c.9,2 g rượu etylic biết d=0,8g/ml
3. Tìm M trung bình của:
a.hh khí có dhh/H
2
=16 b.hh N
2
,N
2
O đồng số mol c.hh CH
4
,C
2
H
2
đồng khối lượng
d.10 g hh khí có V= 4,48 lit tại đkc f.hh CO
2
và O
2
có tỷ lệ 3:2 về số mol
4. Tìm thành phần % về thể tích của:
a.hh khí H
2
và N
2
có dhh/H
2
=6 b. hh CH
4
,C
2
H
2
đồng khối lượng
c.hh CO
2
và N
2
,SO
3
biết dhh/H
2
= 29 và số mol của CO
2
, N
2
bàng nhau
5. a.Cần thêm bao nhiêu gam nước vào 200 gam dung dịch KOH 20 % để được dung dịch KOH 16%,14%
b. Cần thêm bao nhiêu lít nước vào hai lít dung dịch NaOH nồng độ 1 M để có được dung dịch NaOH có nồng độ 0,1M.
0,5 M (18 lít)
c. Khi bay hơi nước (cơ cạn) 500 ml dung dịch HNO3 20% (khối lượng riêng = 1,2 g/ml) cho đến khi còn:
a)200 gam dung dịch
b)100 gam dung dịch. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HNO
3
thu được.
d. Tính tỷ lệ khối lượng dung dịch H2SO4 20% và khối lượng dung dịch H
2
SO
4
10% để thu được dung dịch H2SO4 có
nồng độ 16% , 13% .
e. Trộn 100 ml dung dịch HNO
3
0,5 M với 200 ml dung dịch HNO
3
0,1 M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
6. 200 g dd H
2
SO
4
9,8% vừa đủ tác dụng với
a. m gam Al b.m gam Fe c. m gam Na d. m gam Fe
3
O
4
vào .Tính C% của dd thu được
7. a.Tính P của 0,8 mol hh khí NO có thể tích 4,48 lit , O
o
C
b. Tính P của 0,6 mol hh khí NO , O
2
có thể tích 2,24 lit , O
o
C
C. 0,4 mol hh khí NO , O
2
có thể tích 2,8 lit , 27
o
C có áp suất là p .sau khi kết thúc phản ứng thấy số mol hh giảm đi
1/3 so với ban đầu .Biết V,T khơng đổi .Tính p trước và sau phản ứng
8. 4 mol hh N
2
và hidro có p= a atm , đem ra nung nóng có chất xúc tác để phản ứng xảy ra , sau một thời gian đưa về
nhiệt độ và V ban đầu thì thấy áp suất là p= 2,5 atm .Tính a biết số mol hh giảm :
a.10 % b.0,3 mol so với ban đầu
9. Trong một ngun tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 16 hạt.Hãy cho biết số khối của X
10 Nguyên tử của nguyên tố M có 34 hạt các loại ,nguyên tử của nguyên tố X có 52 hạt các loại .M tạo hợp
chất với X có công thức MX
Xác đònh cấu hình e và số lượng các hạt trong M,X
11 Một nguyên tố tạo được ion đơn nguyên tử mang 2 điện tích (2+) có tổng số hạt trong ion bằng 80 .
Trong nguyên tử của nguyên tố có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22
Xác đònh cấu hình e và vò trí của nguyên tố trong bảng HTTH
12. Hai nguyên tố A,B tạo được ion A
+3
và B
+
tương ứng có số e bằng nhau . Tổng số hạt trong 2 ion bằng
70 . Xác đònh A,B và cấu hình của chúng
13. Cho các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là :8,16,15 . Viết cấu hình e của các nguyên tố
cho biết liên kết nào phân cực nhất trong hợp chất với H .
14. Một hợp chất M cấu tạo từ 2 ion M
+2
và X
-
(các ion được tạo ra từ các nguyên tử tương ứng) .Trong phân
tử M có tổng số hạt là 116 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 40 .Số khối của
M
+2
lớn hơn củàX
-
là 21 .Tổng số hạt trong M
+2
lớn hơn củàX
-
là 2 lần . Xác đònh vò trí của M và X trong
bảng HTTH
15. Hai ngun tố X, Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ thuộc bảng tuần hồn, có tổng điện tích dương hạt
nhân là 25. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hồn là vị trí nào?
16: Cho 3 ngun tố X (ns
1
), Y (ns
2
np
1
), Z (ns
2
np
5
) với n = 3 l là ớp electron lớp ngo i cùngà
a, ViÕt cÊu h×nh electron cđa ngyªn tư vµ c¸c ion t¬ng øng cđa X, Y, Z?
b, X¸c ®Þnh vÞ trÝ ( cã gi¶i thÝch)?
c, X, Y, Z lµ kim lo¹i, phi kim hay khÝ hiÕm?
17: 2 nguyªn tư A, B cã c.h.e ph©n líp ngoµi cïng lÇn lỵt lµ 3s
x
; 3p
5
a, X® sè ®¬n vÞ ®iƯn tÝch h¹t nh©n cđa A, B biÕt ph©n líp 3s cđa 2 nguyªn tư h¬n kÐm nhau 1 e.
b, Cho biÕt sè e ®éc th©n cđa A, B. Gi¶i thÝch sù t¹o thµnh liªn kÕt trong ph©n tư AB?
18: X, Y là hai ngun tố thuộc cùng phân nhóm và hai chu kỳ liên tiếp trong bảng HTTH. Tổng số proton
trong hai hạt nhân ngun tử X, Y bằng 30. X, Y là ngun tố nào?
19: Hai nguyªn tè A, B thc cïng mét chu kú vµ hai nhãm liªn tiÕp trong b¶ng tn hoµn tỉng sè hiƯu
nguyªn tư cđa A, B lµ 31. X¸c ®Þnh Z, viÕt cÊu h×nh e vµ nªu tÝnh chÊt c¬ b¶n cđa A, B.
20: Ngun tố M, thuộc phân nhóm IIA, 6g M tác dụng hết với nước thu được 6,16 lít hidro (27,3
o
C, 1atm), M
là ngun tố nào ?
21: Khi cho 8,8g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kỳ liên tiếp nhau và thuộc nhóm IIIA, tác dụng với
dung dịch HCl dư thì thu được 6,72lít khí hidro ở đktc. Hai kim loại đó là kim loại nào?
22: Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B ở hai chu kỳ kế tiếp nhau của nhóm IIA. Lấy 0,88g X cho hồ tan hồn
tồn trong dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít (đktc) và dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam
muối khan. Giá trị của m và tên của hai kim loại A, B?
23.Hợp chất A tạo thành từ các ion M
+
và X
2-
.Trong phân tử X có 140 hạt các loại trong đó số hạt mang
điện bằng 65,714 tổng số hạt .Số khối của M lớn hơn X là 23
Xác đònh M,X
24. Hai nguyên tố A,B thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng.B thuộc nhóm V ,ở trạng thái đơn chất
A và B không phản ứng với nhau .Tổng số Prôton trong hạt nhân A và B bằng 23
Viết cấu hình e của A và B. So sánh tính chất phi kim của A và B
25 . Nguyên tố R thuộc nhóm A.Trong oxit cao nhất R chiếm 40% khối lượng
Xác đònh công thức oxit đó và cho biết oxit đó là oxit axit hay bazơ ? viết phương trình phản ứng minh hoá
tính chất đó
26. Cân bằng các phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
1. Al + H
2
SO
4(đ nóng)
Al
2
(SO4)
3
+ SO
2
+ H
2
O
2. FeO + H
2
SO
4(đ nóng)
Fe
2
(SO4)
3
+ SO
2
+ H
2
O
3. FeSO
4
+ H
2
SO
4((đ nóng)
Fe
2
(SO4)
3
+ SO
2
+ H
2
O
4. Fe(OH)
2
+ H
2
SO
4((đ nóng)
Fe
2
(SO4)
3
+ SO
2
+ H
2
O
5. Fe
3
O
4
+ H
2
SO
4(đ nóng)
Fe
2
(SO4)
3
+ SO
2
+ H
2
O
6. Zn + H
2
SO
4(đ nóng)
ZnSO
4
+ H
2
S + H
2
O
7. Mg + H
2
SO
4(đ nóng)
MgSO
4
+ S + H
2
O
8. Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO + H
2
O
9. MnO
2
+ HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
10.KMnO
4
+ HCl KCl + MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
11.NaBr + KMnO
4
+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ Br
2
+ Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
12.FeSO4 + KMnO
4
+ H
2
SO
4
MnSO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
13. CuS + HNO
3
Cu(NO
3
) + CuSO
4
+ NO
2
+ H
2
O
14. FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+ SO
2
15. FeS
2
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
SO
4
+ H
2
O
16. M
2
O
x
+ HNO
3
M(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
17. Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
18. FeO + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
19. M + HNO
3
M(NO
3
)n + N
x
O
y
+ H
2
O
20. MxOy + HNO
3
M(NO
3
)n + NO + H
2
O
Chú ý : -số oxi hoá của đơn chất luôn bằng 0
-Trong hợp chất:
+ Mức oxi hoá của hiđrô luôn = +1;của oxi luôn là -2
+ Mức oxi hoá của nguyên tố PNC nhóm I(K,Na) luôn = +1
+ Mức oxi hoá của nguyên tố PNC nhóm II(Mg,Ca,Ba) và Zn luôn = +2
+ Mức oxi hoá của nguyên tố PNC nhóm II(Al) luôn = +3
+Fe(+2,+3) ; Cu(+2,(+1)) ; S(-2,+4,+6) ; N(-3,+1,+2,+3,+4,+5);
Cl - Br(-1,+1,+3,+5,+7) ; Mn(+2,+4,+6,+7) ; Cr(+3,+6).
27 : Nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau:
1) Khơng giới hạn thuốc thử
a) KOH, NaCl, HCl b) KOH, NaCl, HCl, NaNO
3
3)Khơng dùng thêm thuốc thử
NaOH, HCl, Cu(NO
3
)
2
, AlCl
3
28. Cho 69,6g MnO
2
tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thốt ra đi vào 500ml dung dịch NaOH 4M
(ở nhiệt độ thường).
a) Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.
b) Xác định nồng độ mol của những chất có trong dung dịch sau phản ứng (thể tích dd thay đổi khơng đáng kể).
29. Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được thì
giấy quỳ tím chuyển sang màu nào? Vì sao?
30. Tính khối lượng HCl bị oxi hố bởi MnO
2
, biết rằng khí Cl
2
sinh ra trong phản ứng đó có thể đẩy được
12,7g I
2
từ dung dịch NaI.
31 Hòa tan hồn tồn 1,7g hh X gồm Zn và KL (A) ở phân nhóm chính nhóm 2 vào dd Axit HCl thu được 0,672
lit khí H
2
( đktc ). Mặt khác nếu hòa tan hết 1,9g (A) thì dùng khơng hết 200ml dd HCl 0,5M. Tìm tên A.
32: Cho 16g hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hồn tồn với dung dịch HCl thì thu được 8,96lit khí ở đktc.
Vậy khối lượng của Fe và Mg trong hỗn hợp trên lần lượt là:
Cho 0,56g hỗn hợp A gồm Mg và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư .Sau phản ứng thu được 224ml khí H
2
đkc.
Tính thành phần % của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu
33. Hồ tan hồn tồn 8 gam hỗn hợp Fe và Fe
2
O
3
bằng dung dịch HCl 10% (d=1,1 g/ml) sau phản ứng thu
được 2,24 lit H
2
(đktc).
a) Tính thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp?
b) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng
34. Hòa tan hết m gam hh A gồm có Fe và một KL (M) bằng dd HCl thu được 1,008 lit H
2
(đktc ) và dd B. Cơ
cạn B thu được 4,575g hh muối khan. Tìm giá trị của m.
35. Hòa tan hồn tồn 2,175g hh gồm 3 kim loại : Zn, Mg , Fe vào dd HCl dư thấy thốt ra 1,344 lit khí H
2
( đktc ). Cơ cạn dd thu được sau pư thì được m gam muối khan . Tính giá trị của m .
36. Hồ tan hồn tồn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dd H
2
SO
4
lỗng rồi cơ cạn dd sau phản ứng thu
được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem hồ tan. Tìm Kim loại
R .
37. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe(OH)
3
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
lần lượt
phản ứng với HNO
3
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hố - khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
38: Hấp thụ hồn tồn 2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l,
thu được 15,76 gam
kết tủa. Giá trị của a là (cho C = 12, O = 16, Ba = 137)
A. 0,032. B. 0,048. C. 0,06. D. 0,04.
39. Hồ tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H
2
SO
4
lỗng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V
ml dung dịch KMnO
4
0,5M. Giá trị của V là (cho Fe = 56)
A. 80. B. 40. C. 20. D. 60.
40. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì một phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhường 12 electron. B. nhận 13 electron. C. nhận 12 electron. D. nhường 13 electro
41. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H
2
SO
4
(lỗng) bằng một thuốc thử là
A. Zn. B. Al. C. giấy quỳ tím. D. BaCO
3
.
42 Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi
phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được (cho Fe = 56)
A. 0,12 mol FeSO
4
. B. 0,03 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06 mol FeSO
4
.
C. 0,02 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08 mol FeSO
4
. D. 0,05 mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol Fe dư.
43 Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H
2
SO
4
đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít
(ở đktc) khí SO
2
(là
sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đó là
A. FeO B. FeS
2
. C. FeS. D. FeCO
3
.
44. SO
2
ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với
A. H
2
S, O
2
, nước Br
2
. B. dung dịch NaOH, O
2
, dung dịch KMnO
4
.
C. dung dịch KOH, CaO, nước Br
2
. D. O
2
, nước Br
2
, dung dịch KMnO
4
.
45. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4
2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
46.: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO
3
→ (Y) → NaNO
3
. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO. B. Na
2
CO
3
và NaClO. C. NaClO
3
và Na
2
CO
3
. D. NaOH và Na
2
CO
3
47. Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y.
Nồng độ của FeCl
2
trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl
2
trong dung dịch Y là
A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.
48. Ở nhiệt độ thích hợp N
2
và H
2
phản ứng với nhau tạo thành NH
3
:
N
2
+ 3H
2
→ 2NH
3
khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì nồng độ các chất như sau : [ N
2
] = 3 mol/l
[H
2
] = 9 mol/l , [NH
3
] = 5 mol/l .Hằng số cân bằng của phản ứng là :
A. 0,024 B. 0,01143 C. 0,0026 D. 0,0084
49. Cho 0,4 mol CO tác dụng với 0,3 mol H
2
trong bình có dung tích 1 lit, ở nhiệt độ cao xảy ra phản ứng :
CO
(k)
+ 2H
2 (k)
⇄ CH
3
OH
(k)
Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng ,nồng độ CH
3
OH đo được 0,06 mol/l
Hằng số cân bằng của phản ứng là :
A. 0,50 B. 0,98 C. 1,70 D. 5,45
50. Cho phản ứng hoá học : A
(d d)
+ 2B
(d d)
→ C
( d d)
Nồng độ ban đầu của các chất : C
A
= 0,3 mol/l ; C
B
= 0,5 mol/l ; hằng số tốc độ k = 0,4
Tốc độ phản ứng tại thời điểm t khi nồng độ chất A còn 0,2 mol/ là:
A. v = 0,015 mol/l.s B. v = 0,06 mol/l.s
C. v = 0,024 mol/l.s D. v = 0,0072 mol/l.s
51. Có phản ứng thuận nghòch : N
2
+ 3H
2
⇄ 2 NH
3
Nồng độ các chất lúc cân bằng là: [N
2
] = 0,3 mol/l , [H
2
] = 0,9 mol/l , [NH
3
] = 0,5 mol/l
Nồng độ của nitơ lúc đầu bằng:
A. 0,82 mol/l B. 0,55 mol/l C. 0,68 mol/l D. 1,24 mol/l
52. Cho phản ứng thuận nghòch ở trạng thái cân bằng;
2SO
2
(k) + O
2
⇄ 2SO
3
(k) ; H < 0 Cân bằng chuyển dòch theo chiều thuận nếu :
A.Giãm nồng độ của SO
2
. B. Tăng nồng độ của SO
2
.
C. Tăng nhiệt độ. D. Giảm áp suất của hệ.
HOA VO CO
126. Trộn 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,12M với 300 ml dung dịch KOH có pH = 13. Thu được 400 ml dung
dịch A. Trị số pH của dung dịch A gần với trị số nào nhất dưới đây?
a)11,2 b) 12,2 c) 12,8 d) 5,7
127. Chất nào có tính khử tốt nhất trong các chất sau đây?
a) CuO b) SiO
2
c)NO
2
d) SO
2
128. Đem nung hỗn hợp A, gồm hai kim loại: x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong khơng khí một thời gian,
thu được 63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại trên và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết
lượng hỗn hợp B trên bằng dung dịch H
2
SO
4
đậm đặc, thì thu được 0,3 mol SO
2
. Trị số của x là:
a) 0,7 mol b) 0,6 mol c) 0,5 mol d) 0,4 mol
(Fe = 56; Cu = 64; O = 16)
129. Cho các chất: Al, Zn, Be, Al
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
, CrO, Cr
2
O
3
, CrO
3
, Ba, Na
2
O, K, MgO, Fe. Chất nào
hòa tan được trong dung dịch Xút?
a) Al, Zn, Al
2
O
3
, Zn(OH)
2
, BaO, MgO b) K, Na
2
O, CrO
3
, Be, Ba
c) Al, Zn, Al
2
O
3
, Cr
2
O
3
, ZnO, Zn(OH)
2
d) (b), (c)
130. Ion đicromat Cr
2
O
7
2-
, trong mơi trường axit, oxi hóa được muối Fe
2+
tạo muối Fe
3+
, còn đicromat bị
khử tạo muối Cr
3+
. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO
4
phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K
2
Cr
2
O
7
0,1M,
trong mơi trường axit H
2
SO
4
. Nồng độ mol/l của dung dịch FeSO
4
là:
a) 0,52M b) 0,62M c) 0,72M d) 0,82M
131. Cho 2,24 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch AgNO
3
0,9M. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hồn
tồn. Dung dịch sau phản ứng có:
a) 7,26 gam Fe(NO
3
)
3
b) 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
c) cả (a) và (b) d) Một trị số khác
(Fe = 56; N = 14; O = 16)
132. Cho từ từ dung dịch HCl 35% vào 56,76 ml dung dịch NH
3
16% (có khối lượng riêng 0,936 gam/ml)
ở 20˚C, cho đến khi trung hòa vừa đủ, thu được dung dịch A. Làm lạnh dung dịch A về 0˚C thì thu được
dung dịch B có nồng độ 22,9% và có m gam muối kết tủa. Trị số của m là:
a) 2,515 gam b) 2,927 gam
c) 3,014 gam d) 3,428 gam
(N = 14; H = 1; Cl = 35,5)
133. Một học sinh thực hiện hai thí nghiệm sau:
- Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch HNO
3
0,6M, thu được V lít NO (đktc)
- Lấy 16,2 gam Ag đem hòa tan trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,6M – H
2
SO
4
0,1M, thu được V’ lít NO (đktc).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi H
2
SO
4
loãng phân ly hoàn toàn tạo 2H
+
và SO
4
2-
.
a) V = V’ = 0,672 lít
b) V = 0,672 lít; V’ = 0,896 lít
c) Hai thể tích khí trên bằng nhau, nhưng khác với kết quả câu (a)
d) Tất cả đều không phù hợp
134. Cho 4,48 lít hơi SO
3
(đktc) vào nuớc, thu được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 100 ml dung dịch
NaOH 3,5M, thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B, thu được hỗn hợp R gồm hai chất rắn.
Khối lượng mỗi chất trong R là:
a) 6,0 g; 21,3 g b) 7,0 g; 20,3 g c) 8,0 g; 19,3 g d) 9,0 g, 18,3 g
(Na = 23; S = 32; O = 16; H = 1)
135. Sục V lít CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ca(OH)
2
0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi kết thúc
phản ứng, thu được 1,5 gam kết tủa trắng. Trị số của V là:
a) 0,336 lít b) 2,800 lít c) 2,688 lít d) (a), (b)
(Ca = 40; C = 12; O = 16)
136. Tính chất hóa học cơ bản của kim loại là:
a) Tác dụng với phi kim để tạo muối
b) Tác dụng với axit thông thường tạo muối và khí hiđro
c) Đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối
d) Kim loại có tính khử, nó bị oxi hóa tạo hợp chất của kim loại
137. Cho dung dịch chứa x mol NaAlO
2
tác dụng với dung dịch chứa y mol HCl. Tỉ lệ T= phải như thế nào
để thu được kết tủa?
a) T = 0,5 b) T = 1 c) T > d) T <
138. V ml dung dịch A gồm hỗn hợp hai axit HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,1M trung hòa vừa đủ 30 ml dung dịch
B gồm hỗn hợp hai bazơ NaOH 0,8M và Ba(OH)
2
0,1M. Trị số của V là:
a) 50 ml b) 100 ml c) 120 ml d) 150 ml
139. Từ 3 tấn quặng pirit (chứa 58% FeS
2
về khối lượng, phần còn lại là các tạp chất trơ) điều chế được
bao nhiêu tấn dung dịch H
2
SO
4
98%, hiệu suất chung của quá trình điều chế là 70%?
a) 2,03 tấn b) 2,50 tấn c) 2,46 tấn d) 2,90 tấn
(Fe = 56; S = 32; O = 16; H = 1)
140. Hợp chất nào mà phân tử của nó chỉ gồm liên kết cộng hóa trị?
a) HCl b) NaCl c) LiCl d) NH
4
Cl
141. Hòa tan m gam Al vừa đủ trong V (ml) dung dịch H
2
SO
4
61% (có khối lượng riêng 1,51 g/ml), đun
nóng, có khí mùi xốc thoát ra, có 2,88 gam chất rắn vàng nhạt lưu huỳnh (S) và dung dịch D. Cho hấp
thu hết lượng lượng khí mùi xốc trên vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 21,6 gam kết tủa muối
sunfit. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là:
a) 10,8 gam b) 2,7 gam c) 5,4 gam d) 8,1 gam
(Al = 27; H = 1; S = 32; O = 16: Ca = 40)
142. Trị số V của câu 141 là:
a) 76,6 ml b) 86,6 ml c) 96,6 ml d) 106,6 ml
143. Clorua vôi có công thức là:
a) Hỗn hợp hai muối: CaCl
2
- Ca(ClO)
2
b) Hỗn hợp: CaCl
2
- Ca(ClO
3
)
2
c) CaOCl
2
d) (a) hay (c)
144. Cho khí Clo tác dụng với dung dịch Xút đậm đặc, nóng, thu được:
a) Nước Javel
b) Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO
c) Hỗn hợp hai muối: NaCl – NaClO
3
d) (a) hay (b)
145. Khí than ướt là:
a) Hỗn hợp khí: CO – H
2
b) Hỗn hợp khí: CO – CO
2
– H
2
c) Hỗn hợp: C – hơi nước d) Hỗn hợp: C – O
2
– N
2
– H
2
O
146. Hỗn hợp A gồm các khí: CO, CO
2
và H
2
được tạo ra do hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt
độ cao. Cho V lít hỗn hợp A (đktc) tác dụng hoàn toàn với ZnO lượng dư, đun nóng. Thu được hỗn hợp
chất rắn B và hỗn hợp khí hơi K. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch HNO
3
đậm đặc thì thu được 8,8
lít khí NO
2
duy nhất (đo ở 27,3˚C; 1,4 atm). Khối lượng than đã dùng để tạo được V lít hỗn hợp A (đktc)
là (biết rằng các phản ứng tạo hỗn hợp A có hiệu suất 80% và than gồm Cacbon có lẫn 4% tạp chất trơ)
a) 1,953 gam b) 1,25 gam c) 1,152 gam d) 1,8 gam
(C = 12)
147. Nếu V = 6,16 lít, thì % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A ở câu 146 là:
a) 40%; 10%; 50% b) 35,55%; 10,25%; 54,20%
c) 42,86%; 15,37%; 41,77% d) 36,36%; 9,09%; 54,55%
148. Hỗn hợp A gồm các kim loại bị hòa tan hết trong dung dịch NaOH, tạo dung dịch trong suốt. A có
thể gồm:
a) Al, Zn, Cr, Mg, Na, Ca b) K, Ba, Al, Zn, Be, Na
c) Al, Zn, Be, Sn, Pb, Cu d) (a), (b)
149. Điện phân là:
a) Nhờ hiện diện dòng điện một chiều mà có sự phân ly tạo ion trong dung dịch hay chất điện ly nóng chảy.
b) Sự phân ly thành ion có mang điện tích của chất điện ly trong dung dịch hay chất điện ly ở trạng thái nóng chảy.
c) Nhờ hiện diện dòng diện mà các ion di chuyển về các điện cực trái dấu, cụ thể ion dương sẽ về cực âm và ion sẽ về cực
dượng làm cho dung dịch đang trung hòa điện trở thành lưỡng cực âm dương riêng.
d) Tất cả đều không đúng hay chưa nói lên bản chất của hiện tượng điện phân.
150. Đem điện phân 100 ml dung dịch AgNO
3
có nồng độ C (mol/l), dùng điện cực trơ. Sau một thời gian
điện phân, thấy có kim loại bám vào catot, ở catot không thấy xuất hiện bọt khí, ở anot thấy xuất hiện
bọt khí và thu được 100 ml dung dịch có pH = 1. Đem cô cạn dung dịch này, sau đó đem nung nóng
chất rắn thu được cho đến khối lượng không đổi thì thu được 2,16 gam một kim loại. Coi sự điện phân
và các quá trình khác xảy ra với hiệu suất 100%. Trị số của C là:
a) 0,3M b) 0,2M c) 0,1M d) 0,4M (Ag = 108)
151. Khi điện phân dung dịch chứa các ion: Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
. Thứ tự các ion kim loại bị khử ở catot là:
a) Ag
+
> Cu
2+
> Fe
3+
b) Fe
3+
> Ag
+
> Cu
2+
> Fe
2+
c) Ag
+
> Fe
3+
> Cu
2+
d) Ag
+
> Fe
3+
> Cu
2+
> Fe
2+
152. Sự điện phân và sự điện ly có gì khác biệt?
a) Chỉ là hai từ khác nhau của cùng một hiện tượng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion được (đó là các
muối tan, các bazơ tan trong dung dịch, các chất muối, bazơ, oxit kim loại nóng chảy)
b) Một đằng là sự oxi hóa khử nhờ hiện diện dòng điện, một đằng là sự phân ly tạo ion của chất có thể phân ly thành ion.
c) Sự điện phân là sự phân ly ion nhờ dòng điện, còn sự điện ly là sự phân ly ion nhờ dung môi hay nhiệt lượng (với các chất
điện ly nóng chảy)
d) Tất cả đều không đúng.
153. Cấu hình electron của ion Fe
3+
là:
a) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
3
b) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
4s
2
c) (a) hay (b) d) Tất cả đều sai
(Cho biết Fe có Z = 26)
154. Người ta pha loãng dung dịch H
2
SO
4
có pH = 1 bằng cách thêm nước cất vào để thu được dung dịch
có pH = 3. Người ta đã pha loãng dung dịch H
2
SO
4
bao nhiêu lần?
a) 10 lần b) 20 lần c) 100 lần d) 200 lần
155. Một người thêm nước cất vào dung dịch NaOH có pH = 14 nhằm thu được dung dịch có pH = 13.
Người đó đã pha loãng dung dịch NaOH bao nhiêu lần?
a) 5 lần b) 10 lần c) 50 lần d) 100 lần
156. Tích số ion của nước ở 25˚C là [H
+
][OH
-
] = 10
-14
. Độ điện ly của nước (% phân ly ion của nước) ở 25˚C
là:
a) 1,8.10
-7
% b) 0,018% c) 10
-5
% d) Tất cả đều sai
157. Tích số ion của nước ở 25˚C bằng 10
-14
. Trung bình trong bao nhiêu phân tử nước thì sẽ có một
phân tử nước phân ly ion ở 25˚C ?
a) Khoảng 10 triệu phân tử
b) Khoảng 555 triệu phân tử
c) Khoảng 1 tỉ phân tử
d) Khoảng trên 5 555 phân tử
158. pH của dung dịch HCl 10
-7
M sẽ có giá trị như thế nào?
a) pH = 7 b) pH > 7 c) pH < 7 d) Tất cả đều không phù hợp
159. Trị số chính xác pH của dung dịch HCl 10
-7
M là:
a) 7 b) 6,79 c) 7,21 d) 6,62