Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề khảo sát cuối HKI-Dịa9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.75 KB, 8 trang )

Phòng giáo dục Tiên Lãng kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2007-2008
Môn địa lý
Họ và tên....................................
Lớp...........Trờng..................... Giám thị số 1.......................
SBD...........Phòng thi................ Giám thị số 2.......................
Số phách : ..........................


Số phách : ..........................
Điểm : Bằng số : ...............
Giám khảo 1: ....................................................
Bằng chữ : ................................
Giám khảo 2:
Phần trắc nghiệm khách quan (3điểm)
Thời gian làm bài :15 phút
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
Câu 1. ở nớc ta hiện tợng bùng nổ dân số bắt đầu từ :
A. Cuối những năm 40 của thế kỉ XX. C.Cuối những năm 50 của thế kỉ XX.
B .Đầu những năm 50 của thế kỉ XX. D.Đầu những năm 60 của thế kỉ XX.
Câu 2.Quá trình đô thị hoá ở nớc ta đang diễn ra với :
A.Tốc độ và trình độ cao. C.Tốc độ thấp nhng trình độ cao.
B.Tốc độ và trình độ thấp. D.Tốc độ cao nhng trình độ thấp.
Câu 3. Ba vùng kinh tế trọng điểm của nớc ta là :
A.Bắc Bộ, Nam Bộ, Trung Bộ. C. Bắc Bộ, Phía Nam, Miền Trung.
B. Phía Bắc, Phía Nam , Miền Trung. D. Phía Bắc, Nam Bộ, Trung Bộ.
Câu 4.Đất nông nghiệp ở nớc ta gồm hai nhóm cơ bản phân bố :
A. Đất phù sa tập trung ở đồng bằng và trung du - Đất feralit chủ yếu ở miền núi.
B. Đất phù sa tập trung ở đồng bằng - Đất feralit chủ yếu ở miền núi và trung du.
C. Đất phù sa tập trung ở trung du, miền núi- Đất feralit chủ yếu ở đồng bằng.
Câu 5.Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B sao cho phù hợp về các ngành công nghiệp trọng


điểm và các nguồn tài nguyên tự nhiên:
Ngành công nghiệp trọng điểm (A) Nguồn tài nguyên tự nhiên (B )
1. CN năng lợng a. Sắt, đồng, chì, kẽm .crôm.
2. CN luyện kim b. Than, dầu, khí, apatit
3. CN hoá chất c. Than, dầu, khí, thuỷ năng
4. CN vật liệu xây dựng d. Đất sét, đá vôi ..
5. CN chế biến e. Sinh vật biển, rừng, sản phẩm nông, lâm, ng
nghiệp
Câu 6.Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho thể hiện đúng thế mạnh kinh tế của từng vùng
Vùng (A) Thế mạnh (B)
1. Trung du miền núi Bắc Bộ a .Nghề rừng, chăn nuôi gia súc lớn
2. Đồng bằng Sông Hồng b. Trồng cây công nghiệp lâu năm
3. Bắc Trung Bộ c. Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản
4. Duyên Hải Nam Trung Bộ d. Khai thác khoáng sản
5. Tây Nguyên e. Sản xuất lúa gạo
===========*=============
phòng gd& đt tiên l ngã
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học2007- 2008
môn: địa lý
Phần tự luận (7 điểm)
Thời gian làm bài 30.
Câu1. Dựa vào số liệu sau đây:
Sản lợng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002:
(Đơn vị : nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Duyên hải Miền Trung
Nuôi trồng 38,3 27,6 65,9
Khai thác 153,7 493,5 647,2
a. Tính tỉ trọng sản lợng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên Hải Nam Trung Bộ so với toàn vùng Duyên Hải Miền Trung.

b. So sánh lợng thuỷ sản của vùng Bắc Trung bộ với vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và
giải thích.
Câu 2. Trình bày tình hình phát triển ngành nông nghiệp của Tây Nguyên. Vì sao Tây Nguyên
trở thành vùng trồng cà phê lớn nhất nớc ta ?

phòng gd& đt tiên l ngã
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học2007- 2008
môn: địa lý
Phần tự luận (7 điểm)
Thời gian làm bài 30.
Câu1. Dựa vào số liệu sau đây:
Sản lợng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002:
(Đơn vị : nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Duyên hải Miền Trung
Nuôi trồng 38,3 27,6 65,9
Khai thác 153,7 493,5 647,2
a. Tính tỉ trọng sản lợng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên Hải Nam Trung Bộ so với toàn vùng Duyên Hải Miền Trung.
b.So sánh lợng thuỷ sản của vùng Bắc Trung bộ với vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và giải
thích.
Câu 2. Trình bày tình hình phát triển ngành nông nghiệp của Tây Nguyên. Vì sao Tây Nguyên
trở thành vùng trồng cà phê lớn nhất nớc ta ?

Phòng giáo dục Tiên Lãng kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học 2007-2008
Môn: địa lý
Họ và tên....................................
Lớp...........Trờng..................... Giám thị số 1.......................
SBD...........Phòng thi................ Giám thị số 2.......................


Số phách : ..........................
Số phách : ..........................
Điểm : Giám khảo 1:
Bằng số Bằng chữ Giám khảo 2:
( Đề lẻ )
( Phần trắc nghiệm khách quan :15 phút)
Câu 1 .Đất nông nghiệp ở nớc ta gồm hai nhốm cơ bản phân bố :
A. Đất phù sa tập trung ở đồng bằng
Đất feralit chủ yếu ở miền núi và trung du
B Đất phù sa tập trung ở đồng bằng và trung du
Đất feralit chủ yếu ở miền núi
C. Đất phù sa tập trung ở trung du , miền núi
Đất feralit chủ yếu ở đồng bằng
Câu 2. Quá trình đô thị hoá ở nớc ta đang diễn ra với :
A.Tốc độ và trình độ cao C.Tốc độ cao nhng trình độ thấp
B.Tốc độ và trình độ thấp D.Tốc độ thấp nhng trình độ cao
Câu 3. ở nớc ta bắt đầu có hiện tợng bùng nổ dân số từ :
A. Cuối những năm 40 của thế kỉ XX C.Đầu những năm 50 của thế kỉ XX
B.Cuối những năm 50 của thế kỉ XX D.Đầu những năm 60 của thế kỉ XX
Câu 4 Ba vùng kinh tế trọng điểm của nớc ta là :
A.Bắc Bộ, Nam Bộ, Trung Bộ C. Phía Bắc, Phía Nam, Miền Trung
B. Bắc Bộ, Phía Nam , Miền Trung D. Phía Bắc, Nam Bộ, Trung Bộ
Câu 5.Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho thể hiện đúng thế mạnh kinh tế của từng vùng
Vùng (A) Thế mạnh (B)
1.Trung du miền núi Bắc Bộ a .Nghề rừng , chăn nuôi gia súc lớn
2. Đồng bằng Sông Hồng b.Trồng cây công nghiệp lâu năm
3.Bắc Trung Bộ c.Khai thác và nuôi trồng thuỷ sản
4.Duyên Hải Nam Trung Bộ d.Khai thác khoáng sản
5.Tây Nguyên e.Sản xuất lúa gạo

Câu 6 .Nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho phù hợp về các ngành công nghiệp trọng điểm và các
nguồn tài nguyên tự nhiên
Ngành công nghiệp trọng điểm
(A)
Nguồn tài nguyên tự nhiên
(B )
1. CN năng lợng a. Sắt , đồng , chì , kẽm .crôm.
2. Cn luyện kim b.Than , dầu , khí, apatit
3.CN hoá chất c. Than , dầu , khí , thuỷ năng
4.CN vật liệu xây dựng d. Đất sét , đá vôi ..
5. CN chế biến e. Sinh vật biển , rừng, sản phẩm nông ,lâm ,ng
nghiệp
HếT
-------------------------------------------------------------------
.
phòng giáo dục và đào tạo
tiên lãng
Đề kiểm tra chất lợng học kỳ I
năm học2007- 2008
môn: địa lý
(Phần tự luận thời gian làm bài 30)
Câu1. Dựa vào số liệu sau đây:
Sản lợng thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002
(Đơn vị : nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Duyên hải Miền Trung
Nuôi trồng 38,3 27,6 65,9
Khai thác 153,7 493,5 647,2
c. Tính tỉ trọng sản lợng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác của vùng Bắc Trung Bộ và
Duyên Hải Nam Trung Bộ so với toàn vùng Duyên Hải Miền Trung?
d. So sánh lợng thuỷ sản của vùng Bắc Trung bộ với vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ và

giải thích?
Câu 2. Trình bày tình hình phát triển ngành nông nghiệp của Tây Nguyên ? Vì sao Tây Nguyên
trở thành vùng trồng cà phê lớn nhất nớc ta ?

phòng giáo dục tiên l ngã
hớng dẫn chấm môn địa lý
Phần I.Trắc nghiệm
Mỗi câu trả lời đúng (1-4 ) đợc 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4
Đáp án C D C B
Câu 5 : HS nối ( Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,2 điểm )
1- C; 2 - A ; 3 - B ; 4 D ; 5 E
Câu 6 :HS nối ( Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,2 điểm )
1 D ; 2 E ; 3 A ; 4 C ; 5 B
Phần II . Tự luận
Câu 1 a. HS tính đợc tỉ trọng sản lợng thuỷ sản nuôi trồng và khai thác của từng tiểu vùng so với
toàn vùng (4 điểm )
* Nuôi trồng (0,5điểm) * Khai thác (0,5điểm)
Tổng khai
thác (% )
Bắc Trung Bộ
(%)
Duyên hải Nam
Trung Bộ (%)
Tổng khai
thác (% )
Bắc Trung
Bộ (%)
Duyên hải Nam
Trung Bộ (%)

100% 58,5 41,5 100% 23,7 76,3
b. So sánh sản lợng khai thác và nuôi trồng của 2 vùng , giải thích
- Sản lợng khai thác và nuôi trông của hai vùng có sự chênh lệch (0,5điểm)
* Nuôi trồng : Bắc Trung Bộ lớn hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ (0,25điểm)
Giải thích nguyên nhân (GV linh hoạt cho điểm phần giải thích của HS )
(1,0 điẻm)
* Khai thác : vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lớn hơn vùng Bắc Trung Bộ (0,25điểm)
Giải thích nguyên nhân (GV linh hoạt cho điểm phần giải thích của HS)
(1,0 điểm )
Câu 2 . (3 điểm )
*Hs trình bày tình hình phát triẻn nông nghiệp của Tây Nguyên : (1,5 điểm )
- Cây công nghiệp phát triển nhanh

×