Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề KT Toán Lop3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.01 KB, 5 trang )

Bài kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009
Môn: Toán Lớp 1
(Thời giam làm bài 40 phút)
Họ và tên: .......................................................... Lớp: ............
Bài 1: a) Đọc các số:
15:........................; 51: .....................
44: ........................; 99: .....................
b) Viết các số: 9 chục 0 đơn vị: .........., Mời tám đơn vị: ..............,
Một chục và 7 đơn vị: .........., Mời chục: ........................
Bài 2: Tính
a) 46 + 32 = ........................... 20 + 35 + 12 = ..............................
= ........................... = ........................... ...
b) 20cm + 8cm - 3cm = ........................... 30 + 20 + 17 = ........................... ...
= ........................... = ..............................
Bài 3: Điền số
+ 25 = 29 70 + = 77 30 + 6 < < 13 + 25
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Em đi chơi lúc ............ giờ Em về nhà lúc .......... giờ
Thời gian em đi chơi hết ......... giờ
Bài 5: a) 45 + 3 ....... 50 b) 54 - 2 ....... 54 + 2
45 + 34 ......... 34 + 45 54 - 24 ........ 45 - 24

Bài 6:a) Gói kẹo có 35 chiếc, cô giáo đã b) Lọ hoa có tất cả 1 chục bông hoa hồng và
phát cho 23 bạn, mỗi bạn 1 chiếc kẹo. hoa cúc, trong đó có 5 bông hoa hồng. Hỏi
Hỏi gói kẹo còn bao nhiêu chiếc? lọ hoa có mấy bông hoa cúc?
Bài giải Bài giải
............................................................... ........................................................................
............................................................... ........................................................................
............................................................... ........................................................................
.......................................................................
Bài 7: Hình dới có mấy hình tròn? mấy hình tam giác? Mấy hình vuông


Có ........ hình tròn
Có ......... hình tam giác
Có ......... hình vuông
>
<
=
12
1
2
3
4
5
6
9
7
8
10
11
12
1
2
3
4
5
6
9
7
8
10
11

Phòng Giáo dục đào tạo T.p Thái Bình
Trờng Tiểu học Quang Trung

Bài kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009
Môn: Toán Lớp 2
(Thời giam làm bài 40 phút)
Họ và tên: .......................................................... Lớp: .................
Bài 1: Tính nhẩm: 7 x 5 = . 72 : 8 = . 8 x 6 = . 56 : 7 = .
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
16 x 7 124 x 3 810 : 9 679 : 7
.. .
.. .
.. .. ...
Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) Số liền trớc của 150 là: A. 151 B. 140 C. 149
D. 160
b) Chữ số 8 trong số 786 có giá trị là: A. 800 B. 80 C. 86 D. 8
c) Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là: A. 5cm B. 10cm C. 15cm D. 20cm
d) Đồng hồ chỉ:
A.5 giờ 40 phút B. 8 giờ 5 phút
C. 5 giờ 20 phút D. 8 giờ 25 phút
Bài 4: Cho 3m5cm = cm.
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 305 B. 350 C.530
Bài 5: Cho 8m = 80
Đơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. m B. dm C. cm
Bài 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 36 + 18 x 5 là 270 b) Giá trị của biểu thức 36 + 84 x 6 là 126
Bài 7: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 m và chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi
hình chữ nhật đó.
Bài giải

.
.
.
.
.
12
1
2
3
4
5
6
9
7
8
10
11
Phòng Giáo dục đào tạo T.p Thái Bình
Trờng Tiểu học Quang Trung
Bài kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009
Môn: Toán Lớp 3
(Thời giam làm bài 40 phút)
Họ và tên: .......................................................... Lớp: ........
Bài 1: Tính nhẩm:
6 x 9 = . 7 x 4 = .
48 : 8 = . 63 : 9 = .
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
487 + 302 660 - 251 84 x 3 97 : 7
. .. .
. .. .

. .. .
Bài 3: Tìm x:
a) x : 5 = 141 b) 5
ì
x = 375
..
..
Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để 8m 7 cm = ..cm là:
A. 87 B. 807 C. 870
b) Chu vi hình tứ giác ABCD
(hình vẽ bên) là:
A. 21cm B. 18cm
C. 24cm D. 16cm
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 56 : 4 + 4 là 18
b) Giá trị của biểu thức 9 x 5 + 15 là 50
c) Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là 24cm
Bài 6: Một cuộn dây dài 62 m, ngời ta cắt lấy
5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây
còn lại dài bao nhiêu mét?
Bài giải





Bài 7: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng:
Mỗi xe ô tô chở đợc 4 máy phát điện. Để

chở hết 15 máy phát điện nh thế cần ít nhất
số ô tô là:
A. 3xe B. 4 xe C. 5 xe
7cm
3cm
6cm
8cm
A
B
C
D
Phòng Giáo dục đào tạo T.p Thái Bình
Trờng Tiểu học Quang Trung
Bài kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009
Môn: Toán Lớp 4
(Thời giam làm bài 40 phút)
Họ và tên: .......................................................... Lớp: ........
Bài 1: Tính nhẩm:
4 x 6 = . 8 x 7 = .
45 : 9 = . 64 : 8 = .
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
124 x 3 309 x 5 74 : 5 845 : 7
. .. .. ..
.. .. ..
.. .. ..
.. ..
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4dm 2cm < 4 dm ..cm.
b) Cạnh của hình vuông là 7cm. Vậy :
Chu vi hình vuông là . cm.

Bài 4: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) 1kg bằng:
A. 1000g B. 100g C. 10g
b) Số hình tròn màu đen gấp mấy lần số hình tròn màu trắng?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Giá trị của biểu thức 28 x 3 : 7 là 12
b) Giá trị của biểu thức 42 + 24 : 8 là 45
Bài 6: Tìm x: a) x + 1998 = 2006 b) x
ì
4 = 2008
..
..
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
24; 30; 36; ; .; ..
Bài 8: Mảnh vải đỏ dài 12m, mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 5m. Hỏi cả hai mảnh vải
đó dài bao nhiêu mét?
Tóm tắt Bài giải
. .
.
.
. .
.
Phòng Giáo dục đào tạo T.p Thái Bình
Trờng Tiểu học Quang Trung
Bài kiểm tra học kỳ II năm học 2008 - 2009
Môn: Toán Lớp 5
(Thời giam làm bài 40 phút)
Họ và tên: ................................................................. Lớp: .................
I. Phần I

* Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1/. Tám trăm linh t phần nghìn
A. 0,0804 C.80,4
B. 8,04 D. 0,804
2/. Chuyển số thập phân thành phân số thập phân:
8,06 =
A.
1000
806
B.
100
806
C.
10
806
D.
10000
806
3/. 15m
2
6cm
2
= cm
2
A. 156 B. 1506
C. 15006 D. 150006
4/. 15,6m = .cm
A. 156 C.15600
B. 1506 D. 1560
5/. Phần đã gạch chéo chiếm bao nhiêu phần trăm hình đó.

6/. Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm cả lớp ?
A. 45% B. 40% C. 150% D. 100%
II. Phần II
1/. Đặt tính rồi tính:
34,28 + 1567 5,06 x 3,8
1000 989,99 5,15 : 8,6
2/. Tìm x: 9,5 = 47,4 + 24,8 : 8,4 = 47,04 29,75
3/. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều dài gấp rỡi chiều rộng. Ngời ta
dùng 40% diện tích đó để trồng cây hoa. Diện tích còn lại để đào ao và làm nhà. Biết diện
tích xây nhà ít hơn diện tích ao là 218,4m
2
. Tính diện tích trồng cây hoa, đào ao, diện tích
xây nhà?
Phòng Giáo dục đào tạo T.p Thái Bình
Trờng Tiểu học Quang Trung
A. 20% B. 40% C. 2%
D. 25%

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×