H c Th LUYN THI VO LP 6
*********************************************************************************
A, PHN TING VIT
I, Từ vựng:
1,Cu to t- Các loi t phân chia theo cu to
1.1.T: từ là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
vd: Em / đi/ học. (->3từ)
1.2. Từ đơn: từ có một tiếng là từ đơn. VD: hc, sách,giỏi
1.3. Từ phức: từ gồm 2 tiếng trở lên là từ phức.bao gồm:Từ ghép và Từ láy.
(*Lu ý: cũng có những từ đơn nhiều âm tiết đợc gọi là từ đơn đa âm tiết: họa mi, bồ
câu, mãn cầu, chôm chôm,....).
a. Từ ghép:từ ghép là những từ phức đợc tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan
hệ với nhau về nghĩa.
a1. Từ ghép chính phụ có tiếng chính và tiếng phụ bổ sung nghĩa cho tiếng chính.
Tiếng chính đứng trớc, tiếng phụ đứng sau.
Từ ghép chính phụ mang tính chất phân nghĩa. Nghĩa của từ ghép chính phụ hẹp
hơn nghĩa của tiếng chính.VD: nghĩa của từ sông rộng hơn nghĩa của từ sông đà,
sông lô
a2. Từ ghép đẳng lập có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp (không phân ra tiếng
chính, tiếng phụ)
Từ ghép đẳng lập mang tính chất hợp nghĩa. Nghĩa của từ ghép đẳng lập khái quát
hơn nghĩa của các tiếng đã tạo nên nó.VD; sách vở rộng hơn sách hoặc vở
b. Từ láy:từ láy là những từ phức đợc tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ
với nhau về âm: từ láy toàn bộ; từ láy bộ phận.
- ở từ láy toàn bộ, các tiếng lặp lại nhau hoàn toàn nhng cũng có một số trờng hợp tiếng
đứng trớc biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm cuối (để tạo ra sự hài hoà về mặt âm thanh)
- ở từ lấy bộ phận, giữa các tiếng có sự giống nhau về phụ âm đầu hoặc phần vần.
- Nghĩa của từ láy có thể có những sắc thái riêng so với tiếng gốc nh sắc thái biểu
cảm, sắc thái giảm nhẹ hoặc nhấn mạnh.
* Giá trị của từ láy:Giàu hía trị gợi tả và biểu cảm. Từ láy tợng hình có giá trị gợi tả
đờng nét, hình dáng, màu sắc của sự vật. Từ láy tợng thanh có giá trị gợi tả âm
thanh của sự vật. khi nói viết biết sử dụng đúng sẽ làm cho câu văn, câu thơ giáu
hình tợng, nhạc điệu, gợi cảm.
1.4- Đại từ:
- Đại từ dùng để trỏ ngời, sự vật, hoạt động, tính chất đ ợc nói đến trong một ngữ
cảnh nhất định hoặc dùng để hỏi.
- Đại từ có hai loại:
+ Đại từ để
Trỏ ngời, sự vật (đại từ xng hô)
Trỏ số lợng: bấy, bấy nhiêu
Trỏ hoạt động, tính chất, sự việc: đây, đó, kia, ấy, này, nọ
+ Đại từ để hỏi
ngời, sự vật (đại từ xng hô: ai? gì?)
số lợng: bao nhiêu, mấy..
không gian, thời gian: đâu, bao giờ?
- Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ pháp nh: chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay
phụ ngữ của danh từ, động từ, tính từ.
1
H c Th LUYN THI VO LP 6
*********************************************************************************
Bài tập 2/sgkTV5/T106: Tự làm
1.5- Quan hệ từ
- Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa
những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhng, mà, thì, của, ở,
tại, bằng, nh, để, về... để biểu thị các ý nghĩa quan hệ: Sở hữu, so sánh, nhân-
quả giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
- Có những trờng hợp bắt buộc phải dùng quan hệ từ nếu không câu văn sẽ đổi
nghĩa hoặc không rõ nghĩa; có những trờng hợp không bắt buộc phải dùng quan hệ
từ.
- Có một số quan hệ từ đợc dùng thành cặp:
Nguyên nhân-kết quả: vì...nên, do...nên, nhờ...mà...
Giả thiết-kết quả, điều kiện-kết quả: Nếu... thi, hễ...thì...
Tơng phản: Tuy...nhng, mặc...nhng,
Tăng tiến: không những...mà còn, không chỉ...mà còn,
Bi tp5.1(
bi1/sgkTV5/121)
. Tỡm quan h t trong on trớch di õy v cho
bit mi quan h t ni nhng t ng no trong cõu:
A Chỏng eo cy. Cỏi cy ca ngi Hmụng to nng, bp cy bng g tt
mu en, vũng nh hỡnh cỏi cung, ụm ly b ngc n. Trụng anh hựng dng nh
mt chng hip s c eo cung ra trn.
Bi tp 5.2( bi 2/sgkTV5/121): cỏc t in m c dựng trong mi cõu di õy
biu th quan h gỡ?
a, Quõn s cựng nhõn dõn trong vựng tỡm mi cỏch cu voi khi bói ly nhng
vụ hiu.
b) Thuyn chỳng tụi tip tc chốo, i ti ba nghỡn thc ri m vn thy chim u
trng xoỏ trờn nhng cnh cõy gie sỏt ra sụng.
Theo ON GII
b, Nu hoa cú tri cao
Thỡ by ong cng mang vo mt thm.
Bi tp5.2(bi 2/sgkTv5/111): Tỡm cp quan h t mi cõu sau v cho bit
chỳng biu th quan h gỡ gia cỏc b phn ca cõu:
a,Vỡ mi ngi tớch cc trng cõy nờn quờ hng em cú nhiu cỏnh rng xanh
mỏt.
b,Tuy hon cnh gia ỡnh khú khn nhng bn loan vn luụn hc gii.
1.6. Từ đồng nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau,nhng khác
nhau về âm thanh.
- Từ đồng nghĩa có hai loại:
+ Từ đồng nghĩa hoàn toàn
+ Từ đồng nghĩa không hoàn toàn
Bài tập 1.1(bài 2/sgkTV5/T8): Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau và đặt câu với một
cặp từ đồng nghiã mà em vừa tìm đợc?
Đẹp, to lớn, độc lập
Mẫu: đẹp- xinh --> Quê hơng em rất đẹp
--> Bé mai rất xinh
Bài tập1.2( bài 2/sgkTV5/T22): Xếp các từ cho dới đây thành những nhóm từ đồng
nghĩa?
2
H c Th LUYN THI VO LP 6
*********************************************************************************
Bao la, lung linh, vắng vẻ, hu quạnh, long lanh,lóng lánh, mênh mông, vắng teo,
vắng ngắt, bát ngát, lấp loáng, lấp lánh, hiu hắt, thênh thang.
1.7. Từ trái nghĩa
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngợc nhau.
- Từ trái nghĩa đợc sử dụng trong thể đối, tạo các hình ảnh tơng phản, gây ấn tợng
mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động
Bài tập 2.1(bài 3/sgkTV5/T39): Tìm từ trái ngiã với mỗi từ sau:
a, Hoà bình.
b, Thơng yêu.
c, Đoàn kết.
d, Giữ gìn.
Bài tập2.2(Bài 3/sgkTV5/T44): Tìm từ trái nghĩa thích hợp điền vào chỗ trống?
a, Việc ............ nghĩa lớn.
b, áo rách khéo vá, hơn lành ................. may.
c, Thức..............dậy sớm.
1.8. Từ đồng âm
- Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhng nghĩa khác xa nhau, không
liên quan gì với nhau.
- Cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa n-
ớc đôi do hiện tợng đồng âm.
Bài tập 3.1(bài 1/sgkTV5/T52): Phân biệt nghĩa của các từ đồng âm trong các cụm
từ sau!
a, Cánh đồng- tợng đồng-một nghìn đồng
b, Hòn đá-đá bóng
c, Ba và Má-ba tuổi
1.9.Từ tợng hình- từ tợng thanh
a. Từ tợng hình là từ gợi tả hình dáng, đờng nét, dáng vẻ, hoạt động, trạng thái của
sự vật
VD: la tha, lác đác, lom khom.
b.Từ tợng thanh là những từ mô phỏng tiếng âm thanh của tự nhiên, sự vật nhằm
làm tăng giá trị biểu cảm của câu văn câu thơ.
VD; xôn xao,tùng tùng, lộp bộp
2, Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghĩa của từ
A, Thế nào là từ nhiều nghĩa:
- Là từ có hai nghĩa hiểu trở nên
B, Nghĩa gốc và nghĩa chuyển
- Trong từ nhiều nghĩa, nghĩa xuất hiện đầu tiên đợc gọi là nghĩa gốc. Trong từ
điển nghĩa gốc bao giờ cũng đợc đánh số 1.
- Nghĩa chuyển đợc hình thành trên cơ sở nghĩa gốc, đợc suy ra từ nghĩa gốc.
C, Hiện tợng chuyển nghĩa của từ
Khi mới xuất hiện, từ thờng chỉ đợc dùng với một nghĩa nhất định.Sau đó trong
quá trình sử dụng, để gọi tên những đối tợng mới xuất hiện trong đời sống, ngời
ta thêm nghĩa mới cho từ vào từ sẵn có. Lúc đó ta có hiện tợng chuyển nghĩa.
d, Từ chuyển nghĩa là các từ có liên hệ với nghĩa gốc (các nghĩa chuyển có nét
chung với nghĩa gốc).
*Bài tập5,1( Bài 1/sgkTV5/T67): Trong các câu a, b, c sau, các từ mắt, chân, đầu,
từ nào mang nghĩa gốc? từ nào mang nghĩa chuyển?
3
H c Th LUYN THI VO LP 6
*********************************************************************************
a, Mắt - Đôi mắt của bé mở to
- Quả na mở mắt.
b,Chân -Lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân.
-Bé đau chân.
C, Đầu -Khi viết, em đừng ngọeo đầu.
-Nớc suối dầu nguồn rất trong.
*Bài tập5,2( Bài 4/sgkTV5/T74): Chọn một trong hai từ dới đây và đặt câu để phân
biệt các nghĩa của từ ấy:
a, Đi
-Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân.
-Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che giữ.
b, Đứng:
-Nghĩa 1: ở t thế chân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
-Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
Bài tập 5,3( bài 1b/sgkTV5/T82): Trong các từ in đậm sau, từ nào là từ đồng âm?
từ nào là từ nhiều nghĩa?
a, Bát chè này nhiều đờng nên rất ngọt.
b,Các chú công nhân đang chữa đờng dây điện thoại.
c, Ngoài đờng, mọi ngời đ đi lại nhộn nhịp.ã
Bài tập về nhà: Bài 2/sgkTV5/T82
II, Các phép tu từ về từ:
1. So sánh:
a, KN: là phơng pháp đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác làm tăng
sức gợi hình, gợi cảm cho câu văn, câu thơ.
b, Cấu tạo:
Vế A
Vật đợc đa ra so sánh
Phơng diện so sánh
Từ ngữ so sánh Vế B
Vật đối chiếu so sánh
Bãi cỏ đẹp nh tấm thảm
c, Các kiểu so sánh: so sánh ngang bằng và so sánh không ngang bằng.
d, Tác dụng: tạo ra những hình ảnh cụ thể, sinh động, giúp ngời ta hiểu rõ sự việc
đợc nói tới miêu tả gợi tính hàm xúc tởng tợng.
2. Nhân hoá:
a, KN: là cánh gọi hay tả con vật, cây cối, đồ vật, thiên nhiên bằng những từ ngữ
vốn đợc dùng để gọi hoặc tả con ngời, làm cho thế giới loài vật, đồ vật ....trở nên
gần gũi với con ngời, biểu thị đợc những suy nghĩ, tình cảm của con ngời.
b, Các kiểu nhân hoá:
- Dùng từ vốn để gọi ngời gọi vật.
- Dùng từ vốn chỉ để chỉ hành động, tính chất của ngời để chỉ hoạt động tính
chất của vật.
- Trò chuyện xng hô với vật nh với ngời.
c, Tác dụng: làm câu văn, thơ sinh động, gợi cmả, làm thế giới đồ vật, loài vật, cây
cối gần gũi với con ngời.
3. ẩn dụ:
a, KN: là cách gọi tên sự vật, hiện tợng này bằng tên sự vật hiện tợng khác có nét t-
ơng đồng quen thuộc nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt (là so sánh
ngầm).
b, Các kiểu ẩn dụ: ẩn dụ hình tợng và ẩn dụ chuyển đổi cảm giác( ẩn dụ bổ sung).
4
H c Th LUYN THI VO LP 6
*********************************************************************************
4. Hoán dụ:
a, KN: là cách gọi tên sự vật, hiên tợng, khái niệm này bằng tên sự vật, hiện tợng,
khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm cho sự
diễn đạt.
b, Các kiểu hoán dụ:
- Lấy bộ phận chỉ toàn thể.
- Lấy vật chứa đựng chỉ vật đợc chứa đựng.
- Lấy vật chỉ ngờ dùng.
- Lấy số cụ thể chỉ số nhiều, số tổng quát.
5. Điệp ngữ
- Khi nói hoặc viết, ngời ta có thể dùng biện pháp lặp lại từ ngữ, câu để làm nổi bật
ý, gây cảm xúc mạnh. Cách lặp lại nh vậy gọi là phép điệp ngữ.
- Các dạng điệp ngữ:
+ Điệp ngữ cách quãng.
+ Điệp ngữ nối tiếp
+ Điệp ngữ chuyển tiếp (điệp ngữ vòng)
III, Ngữ pháp:
1-Từ loại
1.1- Danh từ và cụm danh từ:
a, Danh từ:
- KN: là những từ chỉ ngời, vật, khái niệm, hiện tợng,.......
Vd: mẹ, cô, bàn ghế, ma, gió, ........
- Đặc điểm:
*Danh từ chung: là tên gọi một loại sự vật( trời, đất, nắng, ma )
*Danh từ riêng: Họ tên riêng của mỗi ngời, mỗi miền, địa phơng, địa danh.Danh từ
riêng phải viết hoa.
- Chức vụ ngữ pháp;
+ Làm chủ ngữ trong câu. VD: Nam học bài.
+ Làm vị ngữ khi có từ là đứng trớc. Bố tôi là Bác sĩ
b, Cụm danh từ: Là tổ hợp nhiều từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo
thành.
Vd: Một con mèo mớp.
DT
- Đặc điểm cấu tạo cụm danh từ: gồm 3 phần: + phụ trớc (t1,t2)
+ Trung tâm (T1, T2)
+ phụ sau (s1, s2).
1.2-Động từ và cụm động từ:
a, Động từ:
- KN: là những từ chỉ hoạt động, trạng trái của sự vật.
- Đặc điểm của động từ:
+ Có khả năng kết hợp với:đã, sẽ, đang, .....->tạo cụm động từ.
+ ĐT chỉ trạng thái tâm lí dễ kết hợp với: rất, hơi,.......
+ ĐT ít có khả năng kết hợp với: này, nọ, kia, ấy,.......
+ ĐT thờng làm VN trong câu.
b, Cụm động từ: là tổ hợp mhững từ trong đó có ĐT là thành tố chính và những từ
ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
- Câu tạo: 3 phần: +phụ trớc: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, không, cha,......
5
H c Th LUYN THI VO LP 6
*********************************************************************************
+ phần trung tâm: ĐT
+ phụ sau: đối tợng, đặc điểm, nguyên nhân,....
1.3-Tính từ và cụm tính từ:
a, Tính từ:
- KN: là những từ chỉ màu sắc, mức độ, ......
- Đặc điểm: + ý nghĩa khái quát.
+ Khả năng kết hợp với các từ đã, sẽ đang, còn, cũng vẫn, lại càng
+ Chức vụ ngữ pháp: Làm CN; VN; trạng ngữ (định ngữ, bổ ngữ).
b, Cụm danh từ: là tổ hợp nhiều từ do tính từ làm thành tố chính và những từ phụ
thuộc nó tạo thành.
- Cấu tạo: + phụ trớc: đã, sẽ, đang, cũng, càng, vẫn, rất, hơi, không, cha,....
+ trung tâm: TT
+ phụ sau: ý nghĩa (vị trí, số lợng, ....)
Bài tập luyện tập
Bài 1: cho hai từ xanh , trắng hãy tạo ra các từ láy và từ ghép có chứa các đó.
Bài 2: tìm 5 DT, 5ĐT, 5TT và chuyển chúng thành các cụm DT, cụm ĐT, cụm TT.
Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng các DT, ĐT, TT.
Bài 4: Tìm ĐT trong đoạn thơ sau và nêu tác dụng của các ĐT đó:
Đ nghe nã ớc chảy lên non
Đ nghe đất chuyển thnàh con sông dàiã
Đ nghe gió ngày mai thổi lạiã
Đ nghe hồn thời đại bay cao.ã
Bài 5: So sánh sự giống và khác nhau của DT - Đ - TT?
Bài 6: Tìm và nêu tác dụng của phép so sánh trong đoạn văn sau:
Ta đi tới trên đờng ta bớc tiếp
Rắn nh thép, vững nh đồng,
Đội ngũ ta trùng trùng, điệp điệp,
Cao nh núi, dài nh sông
Trí ta lớn nh biển đông trớc mặt.
Bài 7: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng một hoặc nhiều phép tu từ đã học.
Bài 8:
a) Xác định các từ, ngữ trong bài thơ sau theo sơ đồ I, II
Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi
Này của Xuân Hơng đã quệt rồi
Có phải duyên nhau thời thắm lại
Đừng xanh nh lá bạc nh vôi.
* Gi í - Từ ghép: quả cau, miếng trầu, Xuân Hơng, phải duyên
- Từ láy: nho nhỏ
- Từ trái nghĩa: thắm- bạc
- Thành ngữ: bạc nh vôi
b) Xác định từ ghép và từ láy trong đoạn văn sau
Cốm là thức quà riêng biệt của đất nớc, là thức dâng của những đồng lúa bát
ngát xanh, mang trong hơng vị tất cả cái mộc mạc, giản dị và thanh khiết của đồng
quê nội cỏ An Nam. Ai đ nghĩ đầu tiên dùng cốm để làm quà sêu tết. Không còn gìã
hợp hơn với sự vơng vít của tơ hồng, thức quà trong sạch, trung thành nh các việc
lễ nghi.
6
H c Th LUYN THI VO LP 6
*********************************************************************************
* Gợi ý: - Từ ghép: riêng biệt, đất nớc, hơng vị, giản dị, thanh khiết, đồng quê, nội cỏ,
đầu tiên, tơ hồng, trong sạch, trung thành, lễ nghi.
- Từ láy: bát ngát, mộc mạc, vơng vít
Bài 9: Cho các nhóm từ đồng nghĩa sau:
a) Độc ác, hung ác, tàn ác, ác, dữ, hung,
b) đánh, phang, quật, phết, đập, đả
c) sợ, kinh, khiếp, hãi, sợ hãi, kinh sợ, kinh hãi, kinh hoàng,
* Tìm nét nghĩa chung của mỗi nhóm từ.
* Đặt câu với một từ trong một nhóm và thử thay thế bằng các từ khác trong nhóm.
*Gợi ý: Nét nghĩa chung của mỗi nhóm từ :
Nhóm a: Tính chất tiêu cực của con ngời trong quan hệ với ngời khác.
Nhóm b: Hoạt động- của con ngời- bằng tay hoặc phơng tiện- tác động đến đối t-
ợng A làm cho A ở tình trạng B
Nhóm c: Trạng thái- tiêu cực- của con ngời trớc sức mạnh hữu hình hoặc vô hình
nào đó.
* HS tự đặt câu, thử thay thế bằng các từ khác rồi giải thích vì sao có thể thay đợc
hoặc không thay đợc.
Bài10:
a) Phân tích các điệp ngữ theo những yêu cầu sau:
Xác định từ ngữ lặp lại.
Dạng điệp ngữ
Tác dụng của điệp ngữ
* Con đò với gốc cây đa
Cây đa muôn thuở chẳng xa con đò
* Ngày ngày em đứng em trông
Trông non non khuất trông sông sông dài
Trông mây mây kéo ngang trời
Trông trăng trăng khuyết trông ngời ngời xa.
* Gợi ý:
a) Xác định điệp ngữ theo yêu cầu
* Ví dụ 1
- Từ ngữ lặp lại: Con đò cây đa
Cây đa con đò
- Dạng điệp ngữ: Điệp ngữ vòng tròn và cặp đôi chéo
- Tác dụng: Mang tính chất ẩn dụ, thể hiện sự gắn bó thuỷ chung giữa khẻ ở ng-
ời đi.
* Ví dụ 2
- Điệp từ trông 6 lần
- Điệp phức hợp: ngang, dọc, vòng tròn
- Tác dụng: Thể hiện sự mong đợi thiết tha
b) Điền các điệp ngữ vào chỗ trống trong bài ca dao sau:
Khăn thơng nhớ ai?
Khăn rơi xuống đất
th ơng nhớ ai?
Khăn vắt lên vai
...?
Khăn chùi nớc mắt
7