Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Các Hàm, Lệnh . . . Trong FOXPRO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.07 KB, 4 trang )

Các lệnh, hàm,… trong FOXPRO.
1/ Tạo cấu trúc cho tập DBF:
CREATE < tên tập.DBF>
File name Type Width Dec
HOTEN C25
NGAYSINH D8
GIOITINH L 1
GIADINH L 1
THAMNIEN N 2 0
HSLUONG N 4 2
QUEQUAN C 15
Chọn Ctrl + W để ghi lại cấu trúc trên ổ đóa.
2/ Mở tập tin:
USE <tên tập DBF>

3/ Đóng tập tin:
-USE đóng tập đang mở.
-CLOSE DATABASE đóng tất cả các tập đang mở.

4/ Nhập thêm dữ liệu:
APPEND
5/ Xem các thông tin của một tập DBF:
DIR <tên tập DBF>
6/ Đổi tên tập tin:
RENAME <tên tập DBF cũ> TO <tên tập DBF mới>
7/ Xóa tập tin đang đóng:
-DELETE FILE <tên tập DBF>
-ERASE <tên tập DBF>
8/ Xóa tất cả các mẩu tin của tập DBF đang mở, nhưng giữ lại
cấu trúc:
ZAP


9/ Xem cấu trúc tập DBF đang mở:
-DISPLAY STRUCTURE
-LIST STRUCTURE
10/ Xem nội dung tập DBF:
DISPLAY [<PV>] [FIELDS<DS trường>] [FOR ĐK logic>]
11/ Xem nội dung các mẩu tin:
GO TOP Di chuyển con trỏ về mẩu tin đầu.
GO BOTTOM Di chuyển con trỏ về mẩu tin cuối.
GO <n> Di chuyển con trỏ về mẩu tin thứ n.
SKIP +/-<n> Di chuyển con trỏ tiến về trước hoặc sau n mẩu tin.
12/ Sửa chữa cấu trúc tập DBF đang mở:
MODYFY STRUCTURE
13/ Sao chép cấu trúc:
COPY STRUCTURE TO <tên tập DBF> [FIELD <DS trường>]
14/ Sao chép dữ liệu:
COPY TO <tên tập DBF mới> [<PV>] [FIELD <DS trường>]
[FOR<ĐK logic>]
15/ Sửa từng giá trò mẩu tin :
BROWSE [<PV>] [FIELDS<DS trường>] [FOR <đk>Logic]
16/ Sửa chữa dữ liệu tự động
REPLACE [<PV>] [<trường 1> WITH <biểu thức> [,<trường 2>
WITH <biểu thức>...] [ FOR <đk logic>]
17/ Lệnh xóa mẩu tin :
DELETE [<PV>] [FOR <đk logic>]
18/ Phục hồi các bản ghi đã đánh dấu xóa:
RECALL [<PV>] [FOR<đk logic>]

19/ Xóa các mẩu tin bò đánh dấu xóa:
PACK
20/ Sắp xếp tập DBF đang mở theo 1 hoặc nhiều trường:

SORT TO <tên tập DBF mới> ON <trường 1> [/A] [/D] [/C]
[,<trường 2> [/A] [/D] [/C],…] [FIELD <ds trường>] [FOR <đk
logic>]
/A (tăng dần). /D (giảm dần). /C (không phân biệt chử in, chử
thường)
21/ Tạo tập chỉ dẫn IDX:
INDEX ON <biểu thức> TO <tên tập .IDX> [FOR <điều
kiện>]
22/ Tìm kiếm thông tin tuần tự:
LOCATE [<PV>] FOR <đk logic>
23/ Tìm kiếm thông tin nhanh trên tập DBF đã sắp xếp bằng lệnh
INDEX:
SEEK <biểu thức>
24/ Đếm số mẩu tin:
COUNT [<PV>] [FOR<ĐK>] [TO<biến>]
25/ Tính tổng của toàn bộ hoặc 1 số trường do DS biểu thức
trường chỉ đònh:
SUM [<PV>][DS <biểu thức trường>] [FOR<ĐK logic>]
(các trường phải có kiểu N hoặc có thể đổi sang kiểu N).
26/ Tính trung bình cộng các trường số:
AVERAGE [<PV>] [DS <biểu thức trường>] [FOR<ĐK logic>]
27/ Tính tổng theo nhóm:
TOTAL ON <khóa> TO <tên tập DBF tổng> [PV] [<DS trường
số cần TOTALL>][FOR<ĐK>]
28/ Chọn vùng làm việc:
SELECT <số>/<bí danh>
29/ Mở nhiều tập tin: Mở tập DBF trên vùng xác đònh bởi số n
USE <tên tập.DBF>[IN<n>] [ALIAS<bí danh>] [AGAIN]
30/ Lệnh liên kết: tạo sự liên kết giữa tập DBF đang mở trong
vùng làm việc với 1 hoặc nhiều tập DBF đang mở ở các vùng

khác dựa vào vùng liên kết.
SET RELATION TO <trường kiên kết 1> INTO <bí danh tập con
1>[,<trường liên kết 2> INTO <bí danh tập con 2>...] [ADDI]
31/ Các biểu thức Logic:
.NOT. Phủ đònh toán hạng theo sau.
.AND. Là đúng (.T.) nếu tất cả các toán hạng tham gia đều đúng.
Các trường hợp khác là sai (.F.).
.OR. Là đúng (.T.) nếu ít nhất có 1 toán hạng đúng. Là sai nết tất
cả toán hạng là sai (.F.).
Tính ưu tiên theo thứ tự .NOT., .AND., .OR.
$ Kiểm tra xem chuổi bên trái có mằm trong chuổi bên phải hay
không?
“AB” $ “ABCDEF”  .T.
32/ Các hàm:
CTOD (biểu thức kiểu C) đổi dử liệu từ kiểu C sang kiểu D).
DTOC (biểu thức kiểu D) đổi dử liệu từ kiểu D sang kiểu C).
STR (biểu thức kiểu N, d, m) đổi dử liệu từ kiểu N sang kiểu C).
VAL(biểu thức kiểu C) đổi dử liệu từ kiểu C sang kiểu N).
DATE; MONTH; YEAR các hàm ngày, tháng, năm.
Td: MONTH (NGAYSINH = O8)
? “hôm nay là ngày” DATE ( )

×