Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 bài 6: Trợ từ, thán từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.14 KB, 4 trang )

Tiết 23 - tiếng việt :

trợ từ , thán từ
1. Mục tiêu :
a. Kiến thức: Hiểu đợc thế nào là trợ từ, thế nào là thán từ.
b. Kĩ năng:
- Biết cách sử dụng trợ từ, thán từ trong các trờng hợp giao tiếp
cụ thể.
- Rốn KN t nhn thc, KN gii quyt vn , KN t duy sỏng to...
c. Thái độ: Có ý thức sử dụng trợ từ và thán từ đúng và phù hợp
hoàn cảnh giao tiếp.
2. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, tài liệu tham khảo ( Ngữ pháp Tiếng Việt - Đinh
Văn Đức ), bảng phụ.
- HS: Trả lời các câu hỏi trong SGK.
3. Tiến trình các hoạt động dạy và học: (7p)
a. Kiểm tra bài cũ:
- Từ ngữ địa phơng là gì? Biệt ngữ xã hội là gì? Lấy VD?
- Khi sử dụng từ ngữ địa phơng và biệt ngữ xã hội , cần chú
ý đến điểm gì? vì sao?
b. Bài mới: Giới thiệu bài:
Từ ngữ TV vốn rất phong phú. Ngoài vốn từ toàn dân, mỗi địa
phơng, mỗi tầng lớp lại có một số lợng từ ngữ mang đặc điểm
riêng, phù hợp với từng vùng miền nhất định. Vậy sd vốn từ ngữ ấy
ntn để đem lại hiệu qủa cao. Chúng ta cùng tìm hiểu bài học.
HĐ của giáo viên
HĐ của HS
ND cn t
HĐ1: Tìm hiểu kn trợ từ . (7p)
Gv treo bảng phụ ghi
- Hs đọc VD I. Trợ từ .


sẵn ví dụ - Gọi h/s
.
1. Vớ d: SGK/69
đọc VD.
2. Nhn xột:
- Câu 1: thông báo khách
? Nghĩa của các câu
quan.
có gì khác nhau? Vì
- Câu 2: Có ý kiến nhấn
sao lại có sự khác nhau - Nghe,
mạnh, đánh giá việc nó ăn
đó?
hiểu.
hai bát cơm là nhiều quá
- Nh vậy câu 2 và 3


ngoài việc thông báo
thông tin còn có s
đánh giá, nhấn mạnh
sv.
? Cho BT đặt câu có
dùng 3 trợ từ: chính,
đích, ngay và nêu tác
dụng của việc dùng các
trợ từ đó?

? Qua việc phân tích
VD em hiểu trợ từ là

gì? Trợ từ có tác dụng
gì?
- Gọi hs đọc ghi nhớ
SGK/ 69

mức bình thờng.
- Nói dối làm - Câu 3: nhấn mạnh, đánh
hại chính
giá việc nó ăn hai bát ... là
mình .
ít so với bình thờng.
- Tôi đã gọi
đích danh
nó.
- Bạn không
tin ngay cả
tôi nữa à
-> Nhấn
mạnh đối tợng.
- Khái quát
lại.
*) Ghi nhớ 1/ 69

- HS đọc ghi
nhớ
HĐ2 : HD Tìm hiểu thán từ . (9p)
- Gv treo VD ra bảng
- Quan sát.
II. Thán từ.
phụ .

1. Vớ d SGK / 69 .
? Các từ '' này; a;
2. Nhn xột:
- '' Này '': tiếng thốt ra
vâng '' trong các VD
gây sự chú ý của ngời đối
biểu thị điều gì?
thoại.
- '' A '': tiếng thốt ra biểu
thị thái độ tức giận.
- HS khách
- '' Vâng '': dùng để đáp
quan chọn
lại lời ngời khác một cách lễ
? Chọn đáp án đúng
đáp án
về cách dùng từ: '' này; đúng : a và phép.
a; vâng '' bằng cách
d.
lựa chọn những câu
trả lời đúng?
- Trả lời.
? Qua phân tích em
hiểu thán từ là gì?
- Hs rút ra từ


- Gọi HS đọc ghi nhớ. ghi nhớ
SGK / 70 .
? Đăt 3 câu dùng 3 than - '' Ôi! buổi

chiều thật
từ: '' ôi; ái ; ừ ''?
đẹp.
- ái ! tôi đau
qúa
- ừ ! cái cặp
ấy đẹp
đấy.
HĐ3 : Hớng dẫn h/s
Gv chép nội dung BT
- Hs suy
ra bảng phụ, yêu cầu
nghĩ trả lời:
h/s đọc và chọn câu
trả lời đúng.
- Thảo luận.
- Hs thảo luận theo
nhóm, mỗi nhóm 1
- Qsát, so
phần.
sánh.
- Treo đáp án
- Tiếp nhận.
- Nhận xét, chốt ý.

- Yêu cầu h/s đọc Y/C
bài tập.
- Nhận xét.

- Đọc.

- Trả lời.

- Đặt câu với 5 thán từ. - Đặt câu.
- Tiếp thu.
- Nhận xét, đánh giá.

*) Ghi nhớ2 /70 SGK

LT (17p)
Bài 1: Lựa chọn đâu là trợ
từ.
Câu có trợ từ: a, c, g, i .
Bài 2: Giải thích nghĩa
của trợ từ
a, Lấy: Không có ( 1 lá th... ).
b, '' Nguyên '': riêng tiền
cới đã qúa cao.
+ '' đến '': tất cả.
c, ''cả'': nhấn mạnh việc
ăn qúa mức bình thơng.
d, '' cứ '': nhấn mạnh sự
việc lặp đi lặp lại.

Bài 3: Chỉ ra các thán từ.
a. Này, á
d. chao ôi.
b. ấy
e. hỡi ơi.
c. Vâng.


Bài 5. Đặt câu với thán từ.
- Ôi ! bông hoa đẹp qúa.


- Vâng ! Em biết ạ.
- ái ! Đau qúa
c. Củng cố: (3p)Trợ từ, thán từ là gì? S/D thán từ ntn?
d. Dặn dò: (2p)Về nhà:
- Học thuộc ghi nhớ .- Làm bài tập 4, 6.
- Chuẩn bị bài mới: '' Tình thái từ ''.
_________________________________________________
------------



×