Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 bài 4: Liên kết các đoạn trong văn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.27 KB, 5 trang )

Tiết 16 - Tập làm văn:

liên kết các đoạn văn trong văn bản
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức: HS hiểu đợc vai trò và tầm quan trọng của việc
sử dụng các phơng tiện liên kết để tạo ra sự liên kết giữa các
đoạn văn trong văn bản.
b. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng viết đợc các đoạn văn liên kết mạch lạc ,
chặt chẽ.
- Rốn KN t nhn thc, KN gii quyt vn , KN t duy sỏng to...
c. Thái độ: Có ý thức sử dụng các phơng tiện để liên kết các
đoạn văn trong văn bản.
2. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
- HS: Trả lời câu hỏi trong phần tìm hiểu bài .
3. Các hoạt động dạy và học:
a. Kiểm tra bài cũ.( 5p)
- Em hiểu ntn về từ ngữ chủ đề và câu chủ đề của đoạn văn?
- Có mấy cách trình bày mội đoạn văn? Kiển tra bài 4.
b . Bài mới:
Giới thiệu bài.
Liên kết đoạn văn là làm cho các ý của đoạn văn liền
mạch với nhau tạo chỉnh thể cho văn bản .Vậy muốn liên kết cách
đoạn văn cần phải sử dụng các phơng tiện liên kết nào Chúng ta
cúng tìm hiểu nội dung bài học .
Hoạt động của GV
HĐ của HS
ND cn t
HĐ1: Tìm hiểu mục1: (7p)
? Yêu cầu h/s đọc thầm


I. Tác dụng của việc
hai đoạn văn trong sgk? - Hs đọc thầm
liên kết các đoạn văn
- Hai đoạn văn diễn đạt đoạn văn ( 1 ).
trong văn bản.
- Trả lời.
ND gì?
1. Vớ d:
2. Nhn xột:
- Đ1: tả cảnh sân trờng
Mĩ Lí trong ngày tựu tr- Suy nghĩ, trả
ờng .
? Hai đoạn văn có mối
lời.
- Đ2: cảm giác của n/v ''
liên hệ gì với nhau. Vì


sao?

- Bổ sung.

- Cụm từ '' trớc đó mấy
hôm '' bổ sung ý nghĩa
gì cho đv T2?
?Theo em với cụm từ trên
hai đoạn văn đã liên hệ
với nhau ntn?
- Suy nghĩ, tbày.
- Cụm từ '' trớc đó mấy

hôm '' là phơng tiện liên
kết đoạn . Hãy cho biết
tác dụng của việc liên
- Đọc ghi nhớ
kết đoạn trong văn bản?
- Khái quát, rút ra ghi
nhớ.

tôi '' trong 1 lần ghé
thăm trờng.
- Hai đv cùng viết về 1
ngôi trờng nhng việc tả
cảnh hiện tại về ngôi trờng và cảm giác về ngôi
trờng ấy trong qkhứ ko
có sự gắn bó với nhau.
Gây cảm giác hụt hẫng
cho ngời đọc.
- Bổ sung ý nghĩa về t
cho đv.

- Cụm từ ấy tạo ra sự liên
kết về ht và nd với đv
thứ 1, do đó 2 đv trở
nên gắn bó chặt chẽ với
nhau có sự phân định
rõ về t hiện tại và qkhứ.
- Tạo ra sự gắn bó, có
qhệ về ý nghĩa giữa
các đv góp phần làm
nên tính hoàn chỉnh.

* Ghi nhớ: (SGK)
HĐ2: Tìm hiểu mục II. (13p)
? Yêu cầu h/s đọc thầm
- Các nhóm thảo
II. Cách liên kết các
3 đoạn văn. chia nhóm
luận trả lời .
đoạn văn trong văn
thảo luận . Mỗi nhóm
bản.
một đoạn a,b,c.
1. Dùng từ ngữ để
- xác định các phơng
liên kết các đoạn văn.
tiện liên kết đoạn văn .
a. Vớ d:
- Tìm các từ ngữ liên
b. Nhn xột:
kết trong 2 đoạn văn.
a, Phơng tiện liên kết là:
- Kể thêm các phơng
sau khâu tìm hiểu.
- Nhận xét.
tiện liên kết đoạn văn.
- Nghe, tiếp thu. - Quan hệ liệt kê.
- Gọi các nhóm nhận


xét.
- Nhận xét và bổ sung.

- Đó, này,ấy, vậy,
thế ...

- Đọc ghi nhớ.
- Đọc ĐV
- Xác định, Tlời
? Đọc lại đoạn văn ở mục
I2 cho biết '' đó '' thuộc
từ loại nào. Trớc đó là khi
nào?
? Chỉ từ, đại từ cũng đợc dùng làm phơng tiện
liên kết đoạn văn. Hãy
kể một số các chỉ từ
khác?
- Khái quát, rút ra ghi
nhớ.
- Gọi HS đọc đoạn
trích.
- Xác định câu nối dùng
để liên kết giữa hai
đoạn văn.
- Tại sao câu đó lại có
tác dụng liên kết?

? Nh vậy có thể sd các

- Trình bày.

- 2 ptiện là dùng
từ và câu để

lkết.
- Đọc ghi nhớ.

- Trớc hết, đầu tiên, cuối
cùng, sau nữa, mặt
khác, một mặt, ngoài ra.
b, Quan hệ ý nghĩa:
quan hệ tơng phản, đối
lập.
- Từ ngữ liên kết: nhng.
- trái lại, tuy vậy, tuy
nhiên, ngợc lại, thế mà,
vậy mà ...
c, Quan hệ ý nghĩa:
quan hệ tổng kết, quan
hệ khái quát.
- Từ ngữ liên kết: nối
tóm lại.
- Tóm lại, nhìn chung,
noi tóm lại , tổng kết lại,
có thể nói, nói cho cùng.
- '' Đó '' là chỉ từ . Trớc
đó là trớc lúc lúc n/v '' tôi
'' lần đầu tiên cắp sách
đến trờng. Việc dùng từ
đó có tác dụng liên kết
giữa hai đoạn văn.

*) Ghi nhớ: (SGK)
2. Dùng câu nối để

liên kết các đoạn văn.
a. Vớ d:
b. Nhn xột:
- Câu nối: ái dà, lại còn
chuyện đi học nữa cơ
đấy.


phơng tiện liên kết chủ
yếu nào?

- Lí do: câu đó nối tiếp
và phát triển ý ở cụm từ
'' bố đóng sách cho mà
đi học '' trong đv trên.

? Gọi h/s đọc ghi nhớ?
* Ghi nhớ (sgk /53):
HĐ3 : Hớng dẫn luyện tập. (15p)
- Chia nhóm thảo
- Tìm hiểu y/c.
III. Luyện tập .
luận .Mỗi nhóm một
- Thảo luận
Bài 1.
câu.
- trình bày.
- Gọi các nhóm tbày.
- Nhận xét.
a, nói nh vậy -> chỉ mối

- Nhận xét, đánh giá.
quan hệ tổng kết
b, thế mà -> chỉ mối
quan hệ tơng phản.
c, cũng, tuy nhiên-> mối
quan hệ nối tiếp, liệt kê,
mối quan hệ tơng phản.
- Thảo luận
- Chia 4 nhóm thảo luận. - trình bày.
Mỗi nhóm một câu.
- Nhận xét.
- Gọi các nhóm tbày.
- Nhận xét, đánh giá.

- Cho h/s viết đoạn .
- Gọi h/s đọc đoạn văn
của mình và nhận xét
bài của từng học sinh.
- Gv chữa lỗi dùng từ cha
chính xác, các từ ngữ
liên kết.

- Viết đoạn văn
- Trình bày
- Nhận xét
- Tiếp thu, sửa
chữa.

Bài 2.
a, Từ đó.

b, nói tóm lại.
c, tuy nhiên.
d, thật khó trả lời.
Bài 3.
Có thể lựa chọn cách
viết đoạn văn theo lối
quy nạp hoặc diễn dịch.
Sử dụng từ ngữ có tác
dụng liên kết, hoặc câu
nối để liên kết.

c. Củng cố:(3p) - Nêu tác dụng và cách liên kết các đoạn văn
trong văn bản?
d. Dặn dò: (2p)


- Về nhà: - Học thuộc ghi nhớ.
- Làm bài tập.
- Tỡm v ch ra tỏc dng ca cỏc t ng v cõu vn c dựng liờn kt cỏc
on vn trong vn bn Bi hc ng i u tiờn ca Tụ Hoi.
- Chuẩn bị bài: '' Tóm tắt văn bản tự sự ''.
________________________________________
------------



×