Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án Ngữ văn 8 bài 4: Liên kết các đoạn trong văn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.06 KB, 5 trang )

Tit 16:

LIấN KT CC ON VN TRONG VN BN.
I. MC TIấU CN T:
Bit cỏch s dng cỏc phng tin liờn kt cỏc on vn,lm cho chỳng lin
ý,lin mch.
II. TRNG TM KIN THC K NNG:
1. Kin thc:
- Bit cỏch s dng cỏc phng tin liờn kt cỏc on vn lm cho chỳng
lin ý, lin mch.
- S liờn kt gia cỏc on, cỏc phng tin liờn kt on ( t liờn kt v cõu
ni ).
- Tỏc dng ca vic liờn kt cỏc on trong quỏ trỡnh to lp vn bn.
2. K nng:
Nhn bit, s dng c cỏc cõu, cỏc t cú chc nng, tỏc dng liờn kt cỏc
on trong vn bn.
3. Thỏi :
Có ý thức sử dụng các phơng tiện liên kết để tạo ra sự liên
kết giữa các đoạn trong văn bản.
III. CHUN B:
1. Giỏo viờn:
-Sỏch giỏo khoa, sỏch giỏo viờn, sỏch bi tp, thit k bi ging.
-Bng ph, cỏc vớ d.
2. Hc sinh:
-c sỏch, tỡm hiu bi.
-Xem li ni dung cỏc bi v vn bn chng trỡnh lp 7.
IV.Phng phỏp: ng nóo,thc hnh vit..
V. TIN TRèNH DY HC:
1. n nh t chc:
2. Kim tra bi c:



?Thế nào là từ tợng thanh, từ tợng hình? Cho ví dụ minh
họa.
3.Bi mi:
HOT NG CA THY V TRề
GV Cho HS c 2 on vn trong SGk
? Hai on vn trong trng hp 1 cú mi liờn h gỡ
khụng? Ti sao?
- Hai đoạn văn này cùng viết về một ngôi

NI DUNG
I/- Tỏc dng ca vic liờn
kt cỏc on trong vn
bn:

trờng (Tả và phát biểu cảm nghĩ) nhng
thời gian tả và phát biểu không hợp lý
(đánh đồng thời gian hiện tại và quá khứ)
nên sự liên kết giữa hai đoạn văn còn

-Bổ sung ý nghĩa về

lỏng lẻo, do đó ngời đọc cảm thấy hụt

thời gian phát biểu cảm

hẫng.

nghĩ cho đoạn văn


GV: Gọi hs đọc đoạn văn phần 2.

Tạo ra sự liên kết về

? Cụm từ trớc đó mấy hômviết thêm

hình thức và nội dung

vào đầu đoạn văn đã liên hệ với nhau nh

với đoạn thứ 2.Do đó

thế nào?

hai đoạn văn trở nên

? Sau khi thêm cụm từ Trớc đó mấy hôm

gắn bó chặt chẽ với

hai đoạn văn đã liên hệ với nhau nh thế

nhau.

nào?
GV:Kt lun : Cỏc t ng ''Trc ú my hụm'' l
phng tin hờn kt hai on. Em hóy cho bit tỏc
dng ca vic liờn kt on vn trong vn bn?
(HS tho lun tỡm ra tỏc dng ca vic liờn kt
on vn trong vn bn.)

GV Cho HS đọc ý (a).
(H) Hai on vn trờn lit kờ hai khõu ca quỏ trỡnh
lnh hi v cm th tỏc phm vn hc. ú l nhng
khõu no?

- Tỏc dng ca vic liờn kt
on trong vn bn l lm nờn
tớnh hon chnh ca vn bn

II.Cỏch liờn kt on vn
trong vn bn:
1- Dựng t ng cú tỏc dng
liờn kt :


a.§o¹n a.
? Tìm các từ ngữ liên kết trong hai đoạn văn trên?
? Kể tiếp các phương tiện liên kết có quan hệ liệt
kê?
- GV Cho HS ®äc ý (b).
?T×m tõ liªn kÕt trong hai ®o¹n v¨n trªn?
Tõ “ nhng”
? Tìm quan hệ ý nghĩa giữa hai đoạn văn trên?
Quan hệ ý nghĩa giữa hai đoạn văn trên là quan hệ
đối lập hiện tại – quá khứ
? Kể tiếp các phương tiện liên kết có quan hệ đối
lập?
Quan hệ ý nghĩa giữa hai đoạn văn trên là quan hệ
đối lập hiện tại – quá khứ


- Hai khâu trong quá trình
lĩnh hội và cảm thụ tác phẩm
văn học:
- Bắt đầu là tìm hiểu.
- Sau khâu tìm hiểu là cảm
thụ.
- Tìm từ ngữ liên kết đoạn:
Bắt đầu - Sau khâu tìm hiểu
- Các từ ngữ khác để chuyển
đoạn có tác dụng liệt kê :
trước hết, đầu tiên, cuôí
cùng, sau nữa, một mặt, mặt
khác, một là, hai là, thêm vào
đó, ngoài ra...
b.§o¹n b:

Quan hệ ý nghĩa giữa hai
đoạn văn trên là quan hệ đối
lập hiện tại – quá khứ
- Các từ ngữ khác liên kết
? Cho HS đọc hai đoạn văn ở mục I.2 tr.50-51 và cho đoạn mang ý nghĩa đối lập,
tương phản nhưng, trái lại,
biết đó thuộc từ loại nào. Trước đó là khi nào?
tuy vậy, ngươc lại, song, thế
? Hãy kể tiếp các chỉ từ, đại từ có tác dụng liên kết
mà, ...
đoạn?
c.ý c:
-Hs tr¶ lêi
GV: Cho HS đọc hai đoạn văn mục (d) tr. 52 và trả

lời câu hỏi.
?Phân tích mối quan hệ ý nghĩa giữa hai đoạn văn?

- Đó: chỉ từ. Trước đó là
trước lúc nhân vật tôi lần đầu
tiên cắp sách đến trường. Việc
dùng đại từ đó có tác dụng
liên kết giữa hai đoạn văn.
- Các chỉ từ, đại từ khác dùng


?Tỡm t ng liờn kt trong hai on vn ú?
? Hóy k tip cỏc t ng cú ý ngha tng kt khỏi
quỏt s vic?
- K tip cỏc t ng cú tỏc dng liờn kt on mang
ý ngha tng kt, khỏi quỏt túm li, núi túm li, tng
kt li, nhỡn chung, ...
? Vy, t ng cú tỏc dng liờn kt on trong vn
bn thng dựng l nhng loi t gỡ v cú tỏc dụng
nh th no?

Gv: Gi HS c on vn mc II.2 tr. 53.
?Tỡm cõu liờn kt gia hai on vn ú?
? Ti sao cõu ú cú tỏc dng liờn kt?
Cõu ú ni tip v phỏt trin ý cm t b úng
sỏch v cho m i hc on trc
? Qua phn tỡm hiu bi, em hóy cho bit cú my
cỏch liờn kt on vn trong vn bn ?
GV: Gọi hs đọc nội dung phần ghi nhớ
trong SGK.

GV: Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập 1:
? Tìm từ ngữ có tác dụng liên kết trong
những đoạn văn sau?

Quan h ý ngha gia hai
on vn trờn l quan h i
lp hin ti quỏ kh
d.ý d:
- Phõn tớch mi quan h ý
ngha gia hai on vn: on
vn sau cú ý ngha tng kt
nhng gỡ ó núi on trc
- T ng cú tỏc dng liờn kt
on : Núi túm li
- Dựng t ng cú tỏc dng
liờn kt on vn trong vn
bn thng dựng l: quan h
t i t, ch t cỏc cm t
th hin lit kờ so sỏnh i
lp, tng kt, khỏi quỏt...
2- Dựng cõu ni liờn kt
cỏc oạn:
- i d, li cũn chuyn i hc
na c y!
Cú hai cỏch liờn kt on vn
trong vn bn:
- Dựng t ng cú tỏc dng
liờn kt
- Dựng cõu ni liờn kt
*Ghi nhớ: (SGK)

III/- Luyn tp.
Bi 1: Gch chõn v gii
thớch tỏc dng chuyn on
ca cỏc t ng sau
a : núi nh vy


b : th m
c : cng (ni on 2 vi
GV: Gọi hs đọc yêu cầu của bài tập 2:
on 1), tuy nhiờn (ni on 3
vi on 2).
? Chọn các từ ngữ thích hợp hoặc câu
thích hợp điền vào chỗ trống để làm ph- Bi 2:
a : t ú
ơng tiện liên kết đoạn văn?
b : núi túm li
c : tuy nhiờn
d : tht khú tr li

IV.Hng dn cỏc hot ng tip ni:
1. Cng c: Nm c tỏc dng ca vic liờn kt v hai cỏch dựng liờn kt
trong vn bn.
2. Dn dũ: -Tp vit cỏc on vn cú s liờn kt vi nhau bng cỏc cỏch ã hc.
- Chun b bi mi T ng a phng v bit ng xó hi.
Rỳt kinh nghim gi dy:




×