Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Các thì quá khứ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.39 KB, 7 trang )

CÁC THÌ QUÁ KHỨ (PAST TENSES)
I. MỤC ĐÍCH CHUYÊN ĐỀ
- Đây là một trong các chuyên đề cơ bản và quan trọng tạo nền móng đầu tiên cho
việc học Tiếng Anh của học sinh.
- Cung cấp cho học sinh kiến thức đầy đủ và chi tiết về các thì quá khứ của động từ
trong tiếng Anh nhằm giúp học sinh nắm vững, bổ sung, củng cố và ôn tập lại kiến
thức của mình.
II. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Thì quá khứ đơn (the simple past tense)
1.1. Công thức
Với động từ thường:
(+) S + V(quá khứ)
(-) S + didn’t + V(nguyên thể)
(?) Did + S + V(nguyên thể) ?
Với động từ “to be”:
(+) We/you/they + were …
I/he/she/it + was….
(-) We/you/they + weren’t …
I/he/she/it + wasn’t…
(?) were + we/you/they …?
Was + I/he/she/it…
1.2. Cách sử dụng
– Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm ở quá khứ, không liên
quan đến hiện tại.
– Dùng “used to + verb” diễn tả thói quen thường xảy ra ở quá khứ, nhưng
không tồn tại ở hiện tại.
Ví dụ: I used to play tennis when I was young. ( I don’t play tennis now).
Sau đây là ví dụ:
a. I lived and worked in Hanoi in 1990. ( I don’t live and work in Hanoi
now).
b. Their parents went to Ho Chi Minh city last summer. (they don’t go to Ho Chi Minh city


this summer).
c. It was rainy yesterday.
d. Did you go out last night?
e. I was very thirsty. I drank the water very quickly.
1.3. Trạng ngữ
– ago (trước đây)
– yesterday
– last month, last week, last year…
– in + thời gian: in 1980, in 2000…
1.4. Động từ
– Động từ Ved: learned, worked, stayed, lived…
– Động từ bất quy tắc: tra bảng động từ bất quy tắc
go – went
see – saw
cut – cut
do – did
Chú ý: Cách phát âm phần thêm “ed”: có 3 cách như sau:
– Phát âm là /t/ sau phụ âm p, k, sh, ch, s, gh
Ví dụ: missed, talked, stopped, washed, laughed….
– Phát âm là /d/ sau n, l, e, r, b, g, y, w…
Ví dụ: rained, lived, called, answered, begged, combed…
– Phát âm là /id/ sau t, d
Ví dụ: started, wanted, needed, visited….
2. Thì quá khứ tiếp diễn (the past continuous tense/ past progressive tense)
2.1. Công thức
(+) We/you/they + were + V-ing…
I/he/she/it + was + V-ing…
(-) We/you/they + weren’t + V-ing…
I/he/she/it + wasn’t + V-ing
(?) were + We/you/they + V-ing… ?

Was + I/he/she/it + V-ing…?
2.2. Cách sử dụng
– Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định ở quá khứ để nhấn
mạnh tính chất liên tục của hành động trong các trường hợp chúng ta dùng.
Ví dụ: a. Nam often plays football from 3 p.m to 5 p.m. Yesterday when I visited him
at 4 p.m, he was playing football.
b. This time last week we were staying in Ho Chi Minh city.
c. I wasn’t working this time yesterday.
d. Were you watching TV when I called you?
2.3. Quan hệ với thì quá khứ đơn giản
Ví dụ: I came home when my mother was cooking dinner.
They were watching TV when the bell rang.
Tổng quát lại như sau:
Mệnh đề 1 Mệnh đề 2
The simple past tense when The past progressive
The past progressive when The simple past tense
3. Thì quá khứ hoàn thành (the past perfect tense)
3.1. Công thức
(+) S + had + P2 ….
(-) S + hadn’t + P2 ….
(?) Had + S + P2 …. ?
Trong đó P2 là động từ quá khứ phân từ. Quá khứ phân từ thường tận cùng
bằng –ed nhưng nhiều động từ quan trọng lại là bất quy tắc.
3.2. Cách sử dụng
– Diễn tả một hành động xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong
quá khứ.
– Chú ý: thì quá khứ hoàn thành được coi là dạng quá khứ của thì hiện tại
hoàn thành.
I’m not hungry. I’ve eaten lunch.
I wasn’t hungry. I had eaten lunch.

– Ví dụ sau đây:
a. Before I moved here in 1990, I had lived in Hanoi.
b. After they had seen the film, they went home.
c. When we arrived at the station, the train had left.
d. The man sitting next to me on the plane was very nervous. He hadn’t
flown before.
e. The house was dirty. Hadn’t they cleaned it for weeks?
3.3. Trạng từ
– Until then, by the time, prior to that time, before, after…
3.4. Quan hệ với thì quá khứ đơn giản
– Thì quá khứ hoàn thành luôn đi cùng thì quá khứ đơn để diễn tả hành động xảy ra
và kết thúc trước khi hành động khác bắt đầu.
Mệnh đề 1 Mệnh đề 2
The past perfect
tense
When/ before/ till/
until
The simple past
tense
The simple past
tense
As soon as/ after The past perfect
tense

They had waited till/ until he came back.
They visited me as soon as they had arrived here.
After she had heard the bad news, she began to cry.

● Để nhấn mạnh sự kết thúc của thì quá khứ hoàn thành trước khi thì quá khứ đơn
bắt đầu, ta dùng cấu trúc sau:

Had hardly + P2 + when + the simple past tense: ….. vừa …..thì….
Had no sooner + P2 + than + the simple past tense: ….. vừa …..thì….
Ví dụ:
- I had hardly opened the door when the phone rang. (tôi vừa mở cửa thì
chuông điện thoại reo)
- We had hardly left the house when the rain came.
- They had no sooner got on the bus than the accident happened. (họ vừa lên
xe thì tai nạn xảy ra).
- We had no sooner finished party than our friend came.
4. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (the past perfect continuous tense)
4.1. Công thức
(+) Chủ ngữ + had + been + V-ing
(-) Chủ ngữ + had not + been + V-ing
(?) Had + Chủ ngữ + been + V-ing?
4.2. Cách sử dụng
– Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn đạt hành động xảy ra trước một
hành động khác trong quá khứ. Điểm khác biệt là thì quá khứ hoàn thành tiếp
diễn nhấn mạnh tính liên tục của hành động hoặc nhấn mạnh rằng hành động
xảy ra trước hành động khác trong quá khứ vẫn tiếp tục xảy ra sau khi hành
động sau đã xảy ra. – Ví dụ:
a. I had been working in the garden all morning. George had been painting his
house for weeks, but he finally gave up.
b. I was very tired when I arrived home , I had been working hard all day.
c. He was out of breath . He had been running.
d. When I was woken up, it had ben raining very hard.

III. CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Bài tập: Chọn phương án thích hợp để hoàn thành những câu dưới đây:
1. She lost her balance when she..................to reach out for the balloon.
A.had tried

B.was trying
C.tried
D.had been trying
2. When I met John, he..............from his university already.
A.graduated
B.was graduating
C.had been graduating
D.had graduated
3. When I was younger, I......................to smoke or drink.
A.wasn't used
B.didn't used
C.never used
D.not used
4. The statue (break) ............... while it (move)................... to another room in the
museum.
A.broke/was being moved
B.was broken/was moved
C.had been broken/was being moved
D.was broken/was being moved
5. Just a minute too late, he.................on the train when the girl came.
A.leaves
B.had left
C.would be leaving
D.left 6. Ms Abbott (walk)................ home from work when she (see)................. the child
fall off the bridge.
A.has been walking-saw
B.had been walking-saw
C.was walking-saw
D.was walking-had seen
7. After (shout) ..................for help, she (take).............. off her shoes and

(jump)............ in (save) him.
A.have been shouting-took-jumped-saving
B.having shouted-took-jumped-being saved
C.shouting-had taken-jumped-save
D.shouting-took-jumped-to save
8. The performance (begin) ...............at 7 o'clock and (last) .....................for three
hours. We all (enjoy)................. it.
A.began-lasted-have enjoyed
B.began-lasted-enjoyed
C.would be begin-lasted-enjoyed
D.had began-lasted-enjoyed
9. He (leave) ......................for London 2 years ago and I (not see).................. him
since.
A.had lelf-haven't seen
B.left-haven't seen
C.left-didn't see
D.had left- didn't see
10. "You (find).................... the key which you ( lose)....................... yesterday?"
"Yes. I (find)....................... it in the pocket of my other coat."
A.had ….found-lost-found
B.have…. found-lost-found
C.found-lost-found
D.found-lost-have found
11. I (see)................. him in the library today- We (be) ....................there together.
A.have seen-were
B.saw-had been
C.had seen-were
D.saw-were
12. She ............... anything last night. A.didn't
B.don't

C.didn't do
D.don't do
13. My father (fight).................... for four years in the last war.
A.fought
B.had fought
C.had been fighting
D.was fought
14. He (light).................... a cigarette and (walk)................... to the window.
A.was lighting-walked
B.lighted-had walked
C.lighted-walked

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×