Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ôn thi cấp tốc môn Hóa: Toán về phản ứng cộng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.98 KB, 11 trang )

Giáo án phụ đạo lớp 12
THPT Đờng An

GV: Đặng Thị Hơng Giang

TON V PHN NG CNG
A. MC TIấU
- ễn tp v phn ng cng trong cỏc loi hp cht hu c
- Ghi nh mt s lu ý khi lm bi tp v phn ng cng
- Gii bi tp v phn ng cng ca cỏc cht hu c, hn hp cỏc cht hu
c
B. NI DUNG
I. Lý thuyt
PHN NG CNG PHN NG CA LIấN KT PI
CTTQ: CnH2n+2-2kOx
(k l s liờn kt xột i vi hp cht hu c mch h)
* CNG H2: liờn kt C=C, CC, vũng 3 cnh, vũng 4 cnh, vũng benzen,
chc anehit, xeton
CnH2n+2-2kOx + kH2 CnH2n+2Ox
k: s liờn kt pi hoc vũng 3 cnh, 4 cnh
i vi hidrocacbon, CnH2n+2-2k l trng thỏi khớ, hn hp ban u trng thỏi
khớ. Nung núng hn hp khớ X ban u thu c hn hp khớ Y
=> khi lng hn hp bo ton
=> S mol khớ gim sau phn ng = s mol H2 phn ng
Trong phn ng, s mol khớ gim nhng khi lng hn hp c bo
ton. => M tng
nY
dX/Y = n X

- S mol cỏc hidrocacbon trong hn trc phn ng v sau phn ng l bng
nhau


- t chỏy hn hp trc v sau phn ng u to thnh s mol CO 2, H2O
bng nhau, s mol O2 cn t chỏy cng bng nhau
i vi hp cht hu c cú nhúm chc: anehit hoc xeton cú phn ng vi H2
Anehit + H2 ancol
CnH2n+2-2kOx + kH2 CnH2n+2Ox
=> k l s liờn kt trong mch hoc trong nhúm chc anehit -CHO, xeton
(liờn kt trong nhúm chc axit hoc este khụng cng vi H2)
* CNG Br2: liờn kt C=C, CC, vũng 3 cnh
CnH2n+2-2k + kBr2 CnH2n+2-2kBr2k
k: s liờn kt pi hoc vũng 3 cnh


Giáo án phụ đạo lớp 12
THPT Đờng An

GV: Đặng Thị Hơng Giang

- dung dch phai mu => Br2 d
- dung dch mt mu => Br2 ht
khi lng bỡnh nc brom tng lờn l tng khi lng cỏc cht tham gia
phn ng vi dung dch brom (anken, ankadien, ankin...)
bo ton khi lng: mA + mBr2 phn ng = msn phm
nBr2 = nX => X l CnH2n
nBr2 = 2nX => X l CnH2n-2
nBr2 = knX => X l CnH2n-2k
Mt s phn ng khỏc vi dung dch brom: anehit CHO, phenol, anilin
- phenol, anilin + dung dch brom
(phn ng th)
C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3(OH) + 3HBr
C6H5NH2 + Br2 C6H2Br3(NH2) + 3HBr

kt ta trng
- nhúm chc anehit: R-CHO + Br2 + H2O R-COOH + 2HBr
oxi húa kh)

(phn ng

* CNG HX
Anken + H2O cho 1 sn phm hu c duy nht => anken i xng
Cng HX vo anken bt i xng => thu c hn hp sn phm. Phn ng
tuõn theo quy tc cng Mac-cop-nhi-cop.
Ankin cng HX cú th theo t l 1:1 hoc 1:2
Ankin + H2O anehit hoc xeton (phn ng ch xy ra theo t l 1:1)
II. Bi tp
Bi 1: Cho cỏc cht sau : CH3CH2CHO (1) ; CH2=CHCHO (2) ; CHCCHO (3)
; CH2=CHCH2OH (4) ; (CH3)2CHOH (5). Nhng cht phn ng hon ton vi
lng d H2 (Ni, to) cựng to ra mt sn phm l:
A. (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
Hng dn
Nhng cht phn ng hon ton vi lng d H 2 (Ni, t0) cựng to mt sn
phm phi cú mch C ging nhau
Bi 2: Cho phn ng : CH2=CHCH=O + HBr ...
Chn sn phm chớnh :
A. CH3CHBrCH=O
B. CH2BrCH2CH=O
C. CH2=CHCHBrOH
D. CH3CHBrCHBrOH



Gi¸o ¸n phô ®¹o líp 12
THPT §êng An

GV: §Æng ThÞ H¬ng Giang –

Bài 3: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng

với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hướng dẫn
Anken ở thể khí đkt => C2 đến C4H8
Khi tác dụng với HCl cho một sản phẩm duy nhất => cấu tạo đối xứng
1/ CH2=CH2
2/ CH3-CH=CH-CH3
 2 chất
Bài 4: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat,
đimetyl ete, số chất có khả năng phản ứng với H2 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hướng dẫn
Các chất có phản ứng cộng H2:
- có liên kết đôi C=C, liên kết ba C≡C
- có vòng benzen
- có vòng 3 cạnh hoặc 4 cạnh

- có nhóm chức anđehit hoặc xeton
Bài 5: Trong các chất: xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat,
đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Hướng dẫn:
Những chất có khả năng làm mất màu nước brom:
- Hợp chất không no
- Vòng 3 cạnh
- Nhóm -CHO (HCOO-)
- Phenol
- Anilin
Bài 6: Cho dãy các chất: CH4, C2H4, C2H2, C2H5OH, CH2=CH-COOH,
C6H5NH2, C6H5OH, C6H6. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Bài 7: Cho các chất sau: CH3COOH, HCOOH, C6H5OH, CH2=CHCOOH,
CH3CHO, CH3COCH3. Số chất không phản ứng với dung dịch Br2 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Bài 8: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp gồm but-1-en và but-2-en qua dung dịch Br 2
dư, sau khi phản ứng kết thúc thì có m gam Br2 phản ứng. Giá trị của m là?



Giáo án phụ đạo lớp 12
THPT Đờng An

GV: Đặng Thị Hơng Giang

A. 12
B. 24
C. 36
D. 48
Bi 9: Cho hidrocacbon X phn ng vi brom (dung dch) theo t l mol 1:1 thu
c cht hu c Y cha 74,08% brom v khi lng. X phn ng vi HBr
thỡ thu c 2 sn phm hu c khỏc nhau. Tờn gi ca X l:
A. but-1-en
B. but-2-en
C. propilen
D. xiclopropan
Bi 10:
Hn hp A gm 2 cht k tip nhau trong dóy ng ng ca etilen.
Cho 3,36 lit (ktc) hn hp khớ trờn phn ng hon ton vi dung dch Br 2 thỡ
thy khi lng bỡnh cha nc brom tng thờm 7,7g. CTPT v % th tớch
mi anken trong hn hp A l:
A. C2H4 25% v C3H6 75%
B. C2H4 50% v C3H6 50%
C. C3H6 33,3% v C4H8 66,7%
D. C3H6 40% v C4H8 60%
Hng dn
mbỡnh tng = manken = 7,7 gam
nanken = 0,15 mol => Manken = 7,7/0,15 = 51,3 => n = 3,67
=> 2 anken l C3H6 (33%) v C4H8 (67%)
Bi 11:

Hn hp X gm 0,1 mol propen v 0,2 mol H 2. Nung núng hn hp
X xỳc tỏc Ni mt thi gian thu c hn hp Y. t chỏy hon ton hn hp
Y, khi lng nc thu c l:
A. 4,5 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. kt qu khỏc
Hng dn
BTNT H: 2.nH2O = 6.nC3H6 + 2nH2
nH2O = 3.0,1 + 0,2 = 0,5 mol
mH2O = 9 gam
Bi 12:
A l hirocacbon mch h, th khớ (kt), bit A 1 mol A tỏc dng
c ti a 2 mol Br2 trong dung dch to ra hp cht B (trong B brom chim
88,88% v khi lng. Vy A cú cụng thc phõn t l:
A. C5H8.
B. C2H2.
C. C4H6.
D. C3H4.
Bi 13:
Nung hn hp gm hidrocacbon X mch h v H2 (xt Ni) mt thi
gian thu c mt khớ B duy nht. Th tớch B cũn bng 1/3 th tớch hn hp
ban u. t chỏy mt lng B thu c 4,4g CO 2 v 2,7g H2O. CTPT ca X
l:
A. C2H4
B. C2H2
C. C3H4
D. C4H6
Bi 14:
Cho 1,904 lớt hn hp khớ A ktc gm H 2 v hai anken l ng

ng k tip nhau i qua bt Ni nung núng n phn ng hon ton thu c
hn hp khớ B. t chỏy hon ton hn hp khớ B thu c 8,712 gam CO 2
v 4,086 gam H2O. Tỡm CTPT hai anken.
A. C2H4, C3H6
B. C3H6, C4H8
C. C4H8, C5H10
D. C5H10, C6H12


Giáo án phụ đạo lớp 12
THPT Đờng An

GV: Đặng Thị Hơng Giang

Mt hn hp gm mt ankan v mt anken cú t l s mol 1:1. S
nguyờn t C trong phõn t ankan gp 2 ln s nguyờn t C ca anken. Bit a
gam hn hp lm mt mu va dung dch cha 0,1 mol brom. t chỏy
hon ton a gam hn hp ú thu c 0,6 mol CO 2. CTPT ca anken v
ankan ln lt l:
A. C2H4, C4H10
B. C3H6, C6H14
C. C4H8, C8H18
D. C5H10, C10H22
Hng dn
nBr2 = 0,1 mol => nanken = 0,1 mol => nankan = 0,1 mol
nhh = 0,2 mol
nCO2 = 0,6 mol => s Ctb = 3
S nguyờn t C trong phõn t ankan gp 2 ln s nguyờn t C ca anken
ankan C4H10 v anken C2H4
Bi 16:

Hn hp khớ X gm H2 v mt anken cú kh nng cng HBr cho sn
phm hu c duy nht. T khi ca X so vi H2 bng 9,1. un núng X cú xt
Ni, sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c hn hp khớ Y khụng lm
mt mu nc brom; t khi ca Y so vi H2 bng 13. CTCT ca anken l:
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-CH2-CH3
C. CH2=C(CH3)2
D. CH2=CH2
Hng dn
MX = 9,1.2 = 18,2
MY = 13.2 = 26
Gi s s mol hn hp A ban u l 1 mol
nA/nB = MA/MB
nB = 18,2/26 = 0,7 mol
nH2 p = nkhớ gim = 0,3 mol
Y ko lm mt mu nc brom => anken phn ng ht
nanken = 0,3 mol, nH2 b = 0,7 mol
MA = 14n.0,3 + 2.0,7 = 18,2
n = 4 => anken l C4H8
Anken + HBr cho sn phm hu c duy nht => anken i xng
=> but-2-en
Bi 17:
Hn hp X gm H2 v C2H4 cú t khi so vi H2 l 7,5. Dn X qua
Ni nung núng thu c hn hp Y cú t khi so vi H 2 l 12,5. Hiu sut ca
phn ng hidro hoỏ l:
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Hng dn

Gi s nX = 1 mol
MX = 7,5.2 = 15 => nH2 = nC2H4 = 0,5 mol
Bi 15:


Giáo án phụ đạo lớp 12
THPT Đờng An

GV: Đặng Thị Hơng Giang

MY = 12,5.2 = 25 => nsau = 15/25 = 0,6 mol
nH2 p = 0,4 mol
Hiu sut = 0,4/0,5 = 80%
Bi 18:
Hn hp X gm C2H2 v H2 cú cựng s mol. Ly mt lng X cho
qua cht xỳc tỏc nung núng, thu c hn hp Y gm C 2H4, C2H6, C2H2 v H2
d. Sc Y vo dung dch brom (d) thỡ khi lng bỡnh brom tng 10,8 gam
v thoỏt ra 4,48 lit hn hp khớ (ktc) cú t khi so vi H 2 l 8. Th tớch O2
(ktc) cn t chỏy hon ton hn hp Y l:
A. 22,4 lit
B. 26,88 lit
C. 33,6 lit
D. 44,8 lit
Bi 19:
Mt hn hp X gm ankin B v hidro cú t khi hi so vi CH 4 l
0,6. un núng hn hp X cú xỳc tỏc Ni phn ng xy ra hon ton, thu
c hn hp khớ Y cú t khi hi so vi CH 4 l 1. Cho hn hp Y qua dung
dch brom d thỡ khi lng bỡnh cha brom tng lờn l :
A. 8 gam
B. 16 gam

C. 0 gam
D. 24 gam
Bi 20:
Mt hn hp khớ A gm 0,12 mol C2H2 v 0,18 mol H2. Cho A i
qua bt Ni nung núng, phn ng khụng xy ra hon ton thu c hn hp
khớ B. Cho ton b khớ B qua dung dch brom d thu c khớ C. t chỏy
hon ton khớ C ri hp th ton b sn phm chỏy vo dung dch Ca(OH) 2 d
thỡ thu c 5 gam kt ta v khi lng dung dch gim 1,36 gam. Hi khi
lng bỡnh brom tng thờm bao nhiờu gam?
A. 0,76
B. 2,72
C. 3,48
D. 5
Bi 21:
Hn hp khớ X gm 0,15 mol CH 4; 0,09 mol C2H2; 0,2 mol H2.
Nung núng hn hp X vi bt Ni xỳc tỏc thu c hn hp Y. Cho Y qua
dung dch brom d thu c hn hp khớ Z cú t khi so vi H 2 l 8. Khi
lng bỡnh brom tng 0,82 gam. Phn trm th tớch khớ C2H6 trong Z l?
A. 11,11%
B. 22,22%
C. 33,33%
D. 44,44%
Bi 22:
Hn hp X gm 0,3 mol H2 v 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X mt
thi gian vi xỳc tỏc Ni thu c hn hp khớ Y cú t khi hi so vi khụng
khớ l 1. Nu cho ton b Y sc vo dung dch brom (d) thỡ cú m gam brom
phn ng. Giỏ tr ca m l:
A. 3,2
B. 8,0
C. 16,0

D. 32,0
Hng dn
nC4H4 = 0,1 mol => nlk = 3.0,1 = 0,3 mol
nH2 = 0,3 mol
mX = 52.0,1 + 2.0,3 = 5,8 gam
mY = 5,8 gam => nY = 5,8/29 = 0,2 mol
nH2 p = 0,1 + 0,3 0,2 = 0,2 mol


Giáo án phụ đạo lớp 12
THPT Đờng An

GV: Đặng Thị Hơng Giang

nlk p = nH2 p = 0,2 mol
nlk cha p = 0,3 0,2 = 0,1 mol
nBr2 p = 0,1 mol
mBr2 p = 0,1.160 = 16 gam
Hn hp gm 0,15mol vinyl axetilen v 0,6 mol H 2. Nung núng hn
hp X (xỳc tỏc Ni) mt thi gian thu c hn hp Y cú t khi so vi hidro
bng 10. Dn hn hp Y qua dung dch brom d, sau khi phn ng xy ra
hon ton, khi lng brom tham gia phn ng l:
A. 0 gam
B. 8 gam
C. 16 gam
D. 24 gam
Hng dn
nC4H4 = 0,15 mol => nlk = 3.0,15 = 0,45 mol
nH2 = 0,6 mol
mX = 52.0,15 + 2.0,6 = 9 gam

mY = 9 gam => nY = 9/20 = 0,45 mol
nH2 p = 0,15 + 0,6 0,45 = 0,3 mol
nlk p = nH2 p = 0,3 mol
nlk cha p = 0,45 0,3 = 0,15 mol
nBr2 p = 0,15 mol
mBr2 p = 0,15.160 = 24 gam
Bi 24:
Cho 10 gam hn hp X gm axit acrylic v axit propionic tỏc dng
va vi 50 gam dung dch Br 2 32%. Thnh phn % khi lng axit
propionic cú trong X l:
A. 72%.
B. 28 %.
C. 74%.
D. 26%.
Hng dn
Axit acrylic: CH2=CH-COOH: x mol
Axit propionic: CH3CH2COOH: y mol
Mhh = 72x + 74y = 10
nBr2 = x = 0,1
mC3H4O2 = 7,2 gam
mC3H6O2 = 10 7,2 = 2,8 gam
%C3H6O2 = 28%
Bi 25:
Cho 0,1 mol anehit X mch thng (MX < 100) tỏc dng va vi
0,3 mol H2 (Ni, t0) thu c hp cht hu c Y. Cho ton b Y tỏc dng vi
Na d to thnh 0,1 mol H2. CTCT ca X l:
A. OHC-CH2-CHO
B. OHC-CH2-CH2-CHO
C. OHC-CH=CH-CHO
D. OHC-CC-CHO

Hng dn
Bi 23:


Giáo án phụ đạo lớp 12
THPT Đờng An

GV: Đặng Thị Hơng Giang

0,1 mol X + va 0,3 mol H2 => X cú 3 liờn kt pi
0,1 mol Y + Na 0,1 mol H2 => Y l ancol 2 chc
X l anehit 2 chc
C
Bi 26:
un núng V lit hi anehit X vi 3V lớt khớ H2 (xt: Ni) n khi phn
ng xy ra hon ton ch thu c hn hp khớ Y cú th tớch 2V lit (cỏc th
tớch khớ o cựng iu kin). Ngng t Y c cht Z; Cho Z tỏc dng vi
Na sinh ra H2 cú s mol bng s mol X ó phn ng. Cht X l anehit:
A. khụng no, cha 1 liờn kt ụi C=C, hai chc
B. no, hai chc
C. no, n chc
D. khụng no, cha 1 liờn kt ụi C=C, n chc
Hng dn
T l th tớch = t l s mol => V lớt hi andehit X + 3V lớt H2 => 2V lớt Y
PT :
Andehit : X + kH2 => ancol
Th tớch khớ sau p gim 2V => VH2 p = 2V
1X + 2H2 => X cú 2 pi
Ngng t Y c Z l ancol
nZ = nX

nH2 = nX => nH2 = nZ => Z l ancol 2 chc
X l anehit 2 chc
X cú 2 liờn kt pi => X l andehit no, 2 chc => B
Bi 27:
Cho hn hp khớ X gm HCHO v H 2 i qua ng s ng bt Ni
nung núng. Sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c hn hp khớ Y gm
hai cht hu c. t chỏy ht Y thỡ thu c 11,7 gam H 2O v 7,84 lớt khớ
CO2 ( ktc). Phn trm theo th tớch ca H2 trong X l:
A. 35,00%.
B. 65,00%.
C. 53,85%.
D. 46,15%.
Hng dn
HCHO + H2 hn hp Y: CH3OH v HCHO d
Y + O2 0,35 mol CO2 + 0,65 mol H2O
Vỡ t chỏy HCHO, nCO2 = nH2O
nH2 = 0,65 0,35 = 0,3 mol
nHCHO = nCO2 = 0,35 mol
%VH2 = 0,3/(0.3 + 0.35) = 46,15%
Bi 28:
Hn hp A gm 0,1 mol anehit metacrylic v 0,3 mol khớ hiro.
Nung núng hn hp A mt thi gian, cú mt cht xỳc tỏc Ni, thu c hn


Giáo án phụ đạo lớp 12
THPT Đờng An

GV: Đặng Thị Hơng Giang

hp hi B gm hn hp cỏc ancol, cỏc anehit v hiro. T khi hi ca B so

vi He bng 95/12. Hiu sut ca phn ng hiro húa anehit metacrylic l:
A. 100%
B. 70%
C. 65%
D. 80%
Hng dn
Anehit metacrylic: CH2=C(CH3)-CHO: 0,1 mol
nH2 = 0,3 mol
MA = (70.0,1 + 2.0,3)/0,4 = 19
MB = 95/3 = 31,67 => nB = 0,24 mol
nH2 p = 0,4 0,24 = 0,16 mol
naxehit p = 0,16/2 = 0,08 mol
Hiu sut phn ng (tớnh theo anehit) = 0,08/0,1 = 80%
Bi 29:
1,72 gam hn hp anehit acrylic v anehit axetic tham gia phn
ng cng va 1,12 lớt H2 (ktc). Cho thờm 0,696 gam anehit B l ng
ng ca anehit fomic vo 1,72 gam hn hp 2 anehit trờn ri cho hn hp
thu c tham gia phn ng trỏng bc hon ton c 10,152 gam Ag. Cụng
thc cu to ca B l:
A. CH3CH2CHO.
B. C4H9CHO.
C. CH3CH(CH3)CHO.
D. CH3CH2CH2CHO.
Hng dn
Anehit acrylic: CH2=CH-CHO: x mol
Anehit axetic: CH3-CHO: y mol
nH2 = 0,05 mol => 2x + y = 0,05
mhh = 56x + 44y = 1,72
x = 0,015; y = 0,02
Thờm 0,696 gam anehit B: RCHO

nAg = 2x + 2y + 2nB = 0,094
nB = 0,012
MB = 58 => B l C2H5CHO
Bi 30:
X l hn hp gm H2 v hi ca hai anehit (no, n chc, mch
h, phõn t u cú s nguyờn t C nh hn 4), cú t khi so vi He l 4,7.
un núng 2 mol X (xt Ni), c hn hp Y cú t khi hi so vi He l 9,4.
Thu ly ton b cỏc ancol trong Y ri cho tỏc dng vi Na d, c V lit khớ
H2 (ktc). Giỏ tr ln nht ca V l:
A. 5,6
B. 11,2
C. 13,44
D. 22,4
Hng dn
MX = 9,4
nX = 2 mol


Gi¸o ¸n phô ®¹o líp 12
THPT §êng An

GV: §Æng ThÞ H¬ng Giang –

MY = 18,8 => nY = 1 mol
 nanđehit = nH2 = 1 mol
 nancol = 1 mol
 nH2 = 0,5 mol => VH2 = 11,2 lit
III. Hướng dẫn về nhà
Ôn tập và làm bài tập liên quan
Rút kinh nghiệm:.....................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................


Gi¸o ¸n phô ®¹o líp 12
THPT §êng An

GV: §Æng ThÞ H¬ng Giang –



×