Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DAP AN DE ON TONG HOP SO 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.18 KB, 5 trang )

========================================================================

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4

Câu 1: Dao động tắt dần

A. có biên độ tăng dần theo thời gian.

B. luôn có hại.

Error: Reference source not foundC.có biên độ giảm dần theo thời gian.
not foundD. luôn có lợi.

Error: Reference source

Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là
A. 3 cm.
B. 24 cm.
C. 6 cm.
D. 12 cm.
Câu 3: Công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng  , chu kì T và tần số f của sóng là
A.  

v
 vf .
T

B. T  vf .

C.   vT 


v
.
f

D. v  T 


.
f

Câu 4: Một điện trở thuần 50  mắc vào hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện có biểu thức i = 60 2 cos
100  t ( mA ), tần số của hiệu điện thế là
A. 50 HZ

B. 60 HZ

C. 100 HZ

D. 60 2 HZ

Câu 5: Về cấu tạo máy phát điện xoay chiều, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Phần tạo ra từ trường là phần ứng.
B. Phần tạo dòng điện là phần ứng.
C. Phần tạo ra từ trường luôn quay.
D. Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên.
Câu 6: Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?
A.Mạch thu sóng điện từ.
B.Mạch biến điệu.
C.Mạch tách sóng.
D.Mạch khuếch đại.

Câu 7: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng
kính, chùm sáng này
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số
D. không bị tán sắc.
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện ngoài.
C. hiện tượng quang điện trong.
D. hiện tượng phát quang của chất rắn.
Câu 9: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng
A. liên kết riêng càng nhỏ
B. liên kết càng lớn.
C. liên kết càng nhỏ
D. liên kết riêng càng lớn.
Câu 10: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. Năng lượng toàn phần.
B. Số nuclôn.
C. Động lượng.
D. Số nơtron.
Câu 11: Gọi hiệu điện thế giữa hai điểm M,N trong một điện trường đều là U MN , d là khoảng cách giữa MN theo chiều
đường sức điện . Mối liên hệ giữa cường độ điện trường Evà U MN là :
A. UMN = Ed
B. E = UMN d
C. d = EUMN
D. UMN = Ed2
Câu 12: Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. tỉ lệ với cường độ dòng điện.


B. tỉ lệ với chiều dài đường tròn.

C. tỉ lệ với diện tích hình tròn.

D. tỉ lệ nghịch với diện tích hình tròn.


3

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x  4 cos( t  ) (x: cm, t: s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm
C. chu kì dao động là 4s.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8  cm/s.
Câu 14: Tốc độ truyền sóng cơ tăng dần khi sóng truyền lần lượt qua các môi trường theo thứ tự
A. rắn, khí, lỏng
B. khí, rắn, lỏng
C. khí, lỏng, rắn
D. rắn, lỏng ,khí
Câu 15: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P thì
A. R tiêu thụ phần lớn công suất của P.
B. L tiêu thụ một ít công suất của P.
C.C tiêu thụ công suất ít hơn L.
D. C, L đều không tiêu thụ điện.


========================================================================
Câu 16: Trong chân không, bước sóng ánh sáng lục bằng
A. 546 mm

B. 546 μm
C. 546 pm
D. 546 nm.
Câu 17: Công thoát êlectron của một kim loại là 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm
B. 220 nm
C. 1057 nm
D. 661 nm
19
4
16
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân: X + 9 F  2 He 8 O . Hạt X là
A. anpha.
B. nơtron.
C. đơteri.
D. prôtôn.
Câu 19: Một khung dây phẳng diện tích 1000 cm 2 đặt trong từ trường đều mà vectơ cảm ứng từ có độ lớn 0,02 T và từ
thông qua khung dây này là - 2 .10-4 Wb thì vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây
một góc
A. 1350
B. 1450
C. 600
D. 450
8
Câu 20: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là 3.10 m/s. Tốc độ ánh sáng đỏ trong thủy tính là 1,83. 10 8 m/s. Chiết
suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ là
A. 1,64
B. 1,46
C. 2,64
D. 4,16

Câu 21: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là : u = 4cos (100t -

x
), trong đó u, x tính bằng
10

cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10m/s
B. 1m/s
C. 0,4cm/s
D. 2,5cm/s
Câu 22: Điện tích của một tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có phương trình q = 5.10 -7cos 2.107  t ( μC); (t: s).
Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm 10-7 s có độ lớn là
A. 0
B. 10 μA
C. 5 μA
D. 2 μA
Câu 23: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Cu lít giơ là 25 kV. Coi vận tốc ban đầu của chùm êlectron phát ra
từ catốt bằng không.Tần số lớn nhất của tia Rơnghen do ống này có thể phát ra là
A. 60,380.1018Hz.
B. 6,038.1015Hz.
C. 60,380.1015Hz.
D. 6,038.1018Hz.
Câu 24: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước
sóng 0,1026 μm. Năng lượng của phôtôn này bằng
A. 1,21 eV
B. 11,2 eV.
C. 12,1 eV.
D. 121 eV.
Câu 25: Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích q 1 = + 16.10 – 8C và q2 = - 9.10 – 8C . Tính

cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A một khoảng 4cm và cách B một khoảng 3 cm .
A. 12,7.10 5 V/m
B. 2,71.10 5 V/m
C. 9.10 5 V/m
D. 1,27.10 5 V/m
Câu 26: Vật AB qua thấu kính cho ảnh có số phóng đại -2, dịch chuyển AB ra xa thấu kính 15cm thì ảnh dịch
chuyển 15cm. Tìm tiêu cự thấu kính?
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 1cm
D.2 cm
Câu 27: Một ống dây hình trụ đặt trong không khí gồm 1000 vòng mỗi vòng dây có đường kính 20cm, để ống dây có độ
tự cảm 79 mH thì ống dây có chiều dài bao nhiêu?
A. 50 cm
B. 20 cm
C. 1m
D.60 cm
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 10 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn
phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14.
Phương trình dao động của chất điểm là


6

C. x  4 cos(20t  ) (cm)
3

A. x  6 cos(20t  ) (cm)



3

D. x  6 cos(20t  ) (cm)
6

B. x  4 cos(20t  ) (cm)

Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình x1 = 5cos10t (cm) và x2=
5cos(10t +π/3 ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
A. x = 5 3 cos(10t + π/6) (cm).
B. x = 5 3 cos(10t - 5π/6) (cm).
C. x = 5cos(10t + π/6) (cm).
D. x = 5cos(10t -5π/6) (cm).
Câu 30: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và N lần lượt là 40 dB và 80 dB . Biết
cường độ âm tại M là 0,005 W/m2 . Cường độ âm tại N là
A. 400 W/m2
B. 50 W/m2
C. 700 W/m2
D. 800 W/m2
Câu 31. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu
được hình ảnh giao thoa có khoảng vân 1,2 mm. Giá trị của λ bằng


========================================================================
A. 0,45 μm.
B. 0,60 μm.
C. 0,65 μm.
D. 0,75 μm.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,50 μm, khoảng

cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, vân sáng bậc 3
cách vân trung tâm
A. 3,5 mm.
B. 3 mm.
C. 4 mm.
D. 5 mm.
Câu 33. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 -5 H và tụ điện có điện dung 2,5.10 -6 F. Chu kỳ
dao động riêng của mạch là
A. 1,57.10-5 s.
B. 1,57.10-10 s.
C. 6,28.10-10 s.
D. 3,14.10-5 s.
Câu 34. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380
nm đến 750 nm. Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho vân sáng là
A. 3,04 mm.
B. 6,08 mm.
C. 9,12 mm.
D. 4,56 mm.
Câu 35. Sự phát sáng nào sau đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Sự phát sáng của con đom đóm.
B. Sự phát sáng của đèn dây tóc.
C. Sự phát sáng của đèn ống thông dụng.
D. Sự phát sáng của đèn LED.
Câu 36. Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại.
B. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia X có tác dụng sinh lí: nó hủy diệt tế bào.
Câu 37. Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng

A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học.
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc CD.
Câu 38. Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
Câu 39. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 40: Một nguồn sáng phát ra một bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,64m. Hai khe cách nhau 1mm, màn cách hai khe
1m. Miền giao thoa trên màn có bề rộng 1,2cm. Số vân tối quan sát được trên màn là
A. 18.

B. 19.

C. 16.

D. 17.

−11

Câu 41: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 13,25.10−10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
A. L.


B. M.

C. N.

D. O.

Câu 42: Một đèn laze có công suất phát sáng 1W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7m. Số phôtôn của nó phát ra
trong 1 giây là
A. 3,52.1019.

B. 3,52.1017.

C. 3,52.1018.

D. 3,52.1020.

Câu 43: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. hóa năng được biến đổi thành điện năng.

B. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.

C. quang năng được biến đổi thành điện năng.

D. cơ năng được biến đổi thành điện năng.

Câu 44: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng vân đo được là 0,2mm. Thay bức xạ
trên bằng bức xạ có bước sóng  '   thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ  ta thấy có một vân sáng của bức xạ
 ' . Bức xạ  ' có giá trị nào?
A.  ' = 0,48  m

B.  ' = 0,58  m
C.  ' = 0,52  m
D.  ' = 0,60  m


========================================================================
Câu 45. Một mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 10 -4 H. Tại thời
điểm ban đầu, cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 40 mA thì điện tích trên các bản cực của tụ điện
thay đổi theo thời gian theo biểu thức
A. q = 2cos(2.107t) (nC).
B. q = 2.10-6sin(2.107t) (C).
-8
7
C. q = 2.10 cos(2.10 t) (C).
D. q = 2sin(2.107t) (nC).
Câu 46: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần 100  mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm 1/π H. Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp trên đoạn mạch AM và
MB lần lượt là: u AM  100 2 cos(100 t 



)(V ) và uMB  200 cos(100 t  )(V ) . Hệ số công suất của đoạn mạch
4
2

AB là
A. 0,707
B. 0,87
C. 0,5
D. 0,75.

Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1
mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,40 μm.
B. 0,76 μm.
C. 0,48 μm.
D. 0,60 μm.
3
2
4
1
Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H � 2 He  0 n  17, 6 MeV . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 g khí heli
xấp xỉ bằng
A. 4,24.108J.
B. 4,24.105J.
C. 5,03.1011J.
D. 4,24.1011J.
Câu 49: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t = 0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0. Sau khoảng thời
gian t=3T kể từ t = 0, số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,25N0.
B. 0,875N0.
C. 0,75N0.
D. 0,125N0
Câu 50: Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời
gian để độ lớn gia tốc của vật không lớn hơn 250 cm/ s2 là T/3. Lấy 2  10 . Tần số dao động của vật là
A.1,15 Hz
B.1,94 Hz
C.1,25 Hz
D.1,35 Hz
*

2
2
HD: + Gọi x là tọa độ ứng với gia tốc a = 250 cm/ s . Vì độ lớn của a =  .x nên để độ lớn gia tốc a không lớn hơn 250
cm/ s2 thì tọa độ x không lớn hơn x*
+
Trong một chu kì : có 4 khoảng thời gian bằng nhau vật chuyển động qua lại quanh VTCB và x * ( hoặc - x*) => 4t =

T
T
=> t =
3
12
+ Khoảng thời gian t =

 x* =

T
A
tương ứng thời gian vật đi từ VTCB đến
và ngược lại
12
2

A
= 4 cm
2

+ Mà a = 2 .x => a =  

250 5

( rad/s)

4
2

 f = 1,25 Hz
Câu 51. Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng
của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi vL và vN lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L
và N. Tỉ số vL/vN bằng
A. 0,25.
B. 2.
C. 4.
D. 0,5.
Câu 52: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nối tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R 1, tụ điện C1, cuộn dây thuần
cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc
nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng
điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20 và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 200 2 V thì ở thời điểm ( t +

1
)s dòng điện iAB = 0 và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là
600
A. 266,4W
B. 120W
C. 320W
D. 400W
HD: Giả sử điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = U 2 cost = 200 2 cos100t (V). Khi đó cường độ dòng
điện qua mạch có biểu thức i = 2 2 cos(100t -) với  góc lệch pha giữa u và i


========================================================================

Tại thời điểm t (s) u = 200 2 (V) => cost = 1. Do đó cường độ dòng điện tại thời điểm ( t +

1
)s
600

1

) -] = 0 => cos(100t +
-) = 0
600
6



=> cos100t.cos( -) - sin100t.sin( -) = 0 => cos( -) = 0 (vì sin100t = 0 )=>
6
6
6
 

=
- = => Công suất của đoạn mạch MB là:
6 2
3
i = 0 => i = 2 2 cos[100(t +

PMB = UIcos - I2R1 = 200.2.0,5 – 4. 20 = 120W. Chọn B
Câu 53: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp như hình vẽ. Biết UAB = 220V, R = 100  , L=

0,5 H, f = 50 Hz. Khi điều chỉnh đến giá trị C = 105 F thì hệ số công suất của mạch là
A. 0,526
B. 0,625
C.0,256
D.0,190
HD:

ZL  L   100.0,5  157   ,

Z  R2   ZL  ZC 

ZC 

1
1
 5
 318,5   .
C 10 .100

2

 1002   157 318,5  190  
2

cos 

R 100

 0.526
Z 190


Câu 54: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây đàn hồi với tần số 5 Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P
sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng gần O nhất. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng
biên độ dao động của điểm M và N lần lượt là

1
1
s và
s . Biết khoảng cách MN = 0,2cm. Tốc độ truyền sóng trên dây
20
15


A. 12 cm/s
B. 24 cm/s
C. 48 cm/s
D. 56 cm/s
HD:
 Chu kì: T = 1/f = 0,2s
 Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M là

1
T
s
20
4

 Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để độ lớn li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm N là
1
T

s
15
3
1 �T

T� 1


s
 Suy ra: thời gian truyền sóng từ M đến N là: tMN  �  �
2 4 3
120


 Vận tốc truyền sóng: v 

MN
 24cm / s
tMN

---HẾT---



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×