Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DAP AN DE ON TONG HOP SO 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.6 KB, 7 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TỔNG HỢP SỐ 3
Dao động điều hòa là
A. dao động được mô tả bằng định luật hàm sin hay hàm cos theo thời gian.
B. chuyển động tuần hoàn trong không gian, lặp đi lặp lại xung quanh một vị trí cố định.
C. dao động có năng lượng không đổi theo thời gian.
D. dao động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian xác định.
Câu 2.
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài , tại nơi có gia tốc trọng trường g, được xác định bởi
công thức

Câu 1.

T=
A.

1


l
g .

T = 2π

g
l .

T =

1



T = 2π

g
l .

B.
C.
D.
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

l
g.

Câu 3.

i = 4 2 cos ( 100πt + π )

Câu 4.

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức là
(A). Giá trị cực đại của dòng điện này bằng
A. 4 A.
B. 8 A.
C. A.
D. 2 A.
Câu 5.

Máy biến áp là thiết bị có khả năng
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. làm tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi điện áp xoay chiều.
D. biến đổi điện áp một chiều.
Câu 6.
Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 7.
Chất nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục?
A. Chất lỏng bị nung nóng.
B. Chất rắn bị nung nóng
C. Chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng.
D. Chất khí nóng sáng ở áp suất thấp.
Câu 8.
Ánh sáng lân quang là ánh sáng
A. được phát bởi các chất rắn, lỏng và khí.
B. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
C. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. có thời gian phát quang dài hơn 10-8s.
210

Câu 9.

Po

Số nuclon có trong hạt nhân 84


A. 210
B. 84
C. 126
Câu 10. Điều nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của phản ứng phân hạch
A. Có sự kết hợp của hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
B. Thuộc loại phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. Là một dạng của quá trình phóng xạ.
D. Có sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân trung bình.

Câu 11.

D. 294

ur
E
Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường . Lực điện trường tác dụng

lên điện tích q là

ur
ur
r E
r
E
r
ur
r
ur
F=

F=−
F
=

qE
F
=
qE
q
q
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của dòng điện chạy trong một vòng dây tròn có bán kính R, mang dòng điện
I là
A.

B = 2π.10 −7

Câu 13.
T=
A.

I
R.

B = 4π.10 −7

NI

l .

B = 2.10−7

I
R.

B = 4π.10 −7

B.
C.
D.
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là

A
v max

T=

2πA
v max

T=

v max
2πA

T=

v max

A

I
R.

B.
C.
D.
Trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm với hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng là 50 Hz. Không
kể hai đầu A và B, trên dây có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 25 m/s
B. 20 m/s
C. 15 m/s
D. 30 m/s
Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi đó điện dung của
tụ có giá trị bằng R. Tổng trở của mạch bằng

Câu 14.


B. 0,5R
C. 2R
D. R 2
Câu 16.
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,64 µm, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách từ khe đến màn quan sát là 1 m. Tại điểm M trong trường giao thoa
trên màn quan sát cách vân trung tâm một khoảng 3,84 mm có
A. vân sáng bậc 6.
B. vân tối thứ 6.
C. vân sáng bậc 3.

D. vân tối thứ 3.
Câu 17. Trong một bóng đèn huỳnh quang, ánh sáng kích thích có bước sóng 0,36 μm thì phôtôn ánh sáng huỳnh quang
có thể mang năng lượng là
A. 5 eV
B. 3 eV
C. 4 eV
D. 6 eV
A. R

Câu 18.

Độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân
2
1

2
1

D, 31T, 24 He

lần lượt là ∆ mD = 0,0024u, ∆ mT = 0,0087u, ∆ mHe = 0,0305u.

D + T → He + n
3
1

4
2

1

0

Trong một phản ứng hạt nhân :
toả hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. Thu năng lượng, E = 13,064eV.
B. Thu năng lượng, E = 6,07MeV.
C. Tỏa năng lượng, E = 8,06eV.
D. Tỏa năng lượng, E = 18,07MeV.
Câu 19. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 A về 0 trong khoảng
thời gian là 4 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là
A. 0,03 V.
B. 0,04 V.
C. 0,05 V.
D. 0,06 V.

Câu 20.

4
Cho tia sáng đi từ nước có chiết suất 3 ra không khí, hiện tượng phản xa toàn phần xảy ra khi góc tới

A. i < 490.
B. i > 420.
C. i > 490.
D. i > 430.
Câu 21. Một sóng cơ học lan truyền trên mặt nước, phương trình sóng tại nguồn O có dạng u O = 6cos(10πt + π/2) cm, (t:
s). Tại thời điểm t = 0 sóng bắt đầu truyền từ O, sau 4 s sóng lan truyền đến điểm M cách nguồn 160 cm. Bỏ qua sự giảm
biên độ. Li độ dao động của phần tử tại điểm N cách nguồn O là 120 cm ở thời điểm t = 2 s là
A. 0 cm
B. 3 cm
C. 6 cm

D. –6 cm
Câu 22. Cho một mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm 4μH. Tại thời điểm t=0, dòng điện trong mạch có
giá trị bằng một nửa giá trị cực đại của nó và có độ lớn đang tăng. Thời điểm gần nhất (kể từ lúc t=0) để dòng điện trong

5
mạch có giá trị bằng không là 6 μs. Điện dung của tụ điện là
A. 25 mF.
B. 25 nF.
C. 25 pF.
D. 25 μF.
Câu 23. Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lit-giơ giảm đi 2000 V thì tốc độ các electron tới anôt giảm 6000 km/s. Bỏ
qua tốc độ electron khi thoát ra khỏi catôt. Tốc độ electron tới anôt ban đầu là
A. 5,86.107 m/s.
B. 3,06.107 m/s.
C. 4,50.107 m/s.
D. 6,16.107 m/s.

1

2
qU1 = 2 mv1
m
⇒ ( v1 − v2 ) ( v1 + v2 ) = q ( U1 − U 2 )

2
qU = 1 mv 2
2
2

2

⇒ v1 + v2 = 117, 22.106 m / s
Kết hợp,

v1 − v2 = 6.106 m / s

v = 6,16.107 m / s

Suy ra, 1
Câu 24. Khi chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 102,5 nm qua khí Hidro ở nhiệt độ và áp suất thích hợp thì thấy

λ <λ <λ

λ = 656,3nm

2
3 . Cho biết
3
chất khí đó phát ra ba bức xạ có bước sóng 1
. Giá trị của
A. 97,3 nm và 121,5 nm.
B. 102,5nm và 121,5 nm.
C. 102,6 nm và 410,2 nm.
D. 97,3 nm và 410,2 nm.
Hidro phát ra 3 bức xạ ⇒ Hidro đang ở mức năng lượng n = 3.

 hc
 λ = E3 − E1
hc
hc hc
 1


= E2 − E1 =


λ2
λ1 λ3
 hc = E − E
3
2
 λ3
1
1 1

= − ⇒ λ2 = 121, 47 µ m
λ2 λ1 λ3

λ1 và λ2 lần lượt là


Câu 25.

Hai điện tích điểm cùng độ lớn q, trái dấu, đặt tại 2 đỉnh của một tam giác đều cạnh a. Xác định cường độ điện
trường tại đỉnh còn lại của tam giác do hai điện tích kia gây ra

q
q 3
q
1 q
2
2

2
2
A. E = k a
B. E = k a
C. E = 2k a
D. E = 2 k a
Câu 26. Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một ác quy, biết rằng nếu nó phát dòng điện I 1 = 15A thì
công suất mạch ngoài là P1=136W, còn nếu phát dòng điện I2=6A thì công suất mạch ngoài là P2= 64,8W.
A. E = 12V; r = 0,2Ω.
B. E = 12V ; r = 2Ω.
C. E = 2V; r = 0,2Ω.
D. E = 2V; r = 1Ω.
Lời giải

 P1 = U1 I1 = ( ξ − I1r ) I1
136 = ( ξ − 15r ) 15 ξ = 12V
⇔
⇒

r = 0, 2Ω
 P2 = U 2 I 2 = ( ξ − I 2 r ) I 2
64,8 = ( ξ − 6r ) 6

Câu 27.

Vật sáng AB vuông góc trục chính cho ảnh ngược chiều cao bằng AB và cách AB 20cm. Khoảng cách từ vật
đến thấu kính là
A. 15 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm.

D. 40 cm.
Câu 28. Hai ống dây dài bằng nhau và có cùng số vòng dây. Đường kính ống một gấp đôi đường kính ống hai. Khi ống
dây một có dòng điện 10 A thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là 0,2 T. Nếu dòng điện trong ống hai là 5 A thì độ lớn
cảm ứng từ trong lòng ống hai là
A. 0,1 T.
B. 0,2 T.
C. 0,05 T.
D. 0,4 T.
Câu 29: Trong chân không Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 30: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh
sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. hóa - phát quang.
C. quang - phát quang.
D. phản xạ ánh sáng.
Câu 31: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
C. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
Câu 32: Công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 3,68.10-19J. Khi chiếu vào tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ: bức
xạ (I) có tần số 5.1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µ m thì
A. bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiện tượng quang điện.
B. cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện.
C. cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện.
D. bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 33: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
Câu 34: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm 5 µH và một tụ xoay có điện dung biến thiên từ 10
pF đến 240 pF. Dải sóng máy thu được là
A. 11 m - 75 m.
B.13,3 m- 65,3 m.
C. 15, m - 41,2 m
D. 10,5 m - 92,5 m.
Câu 35: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn
vuông góc với nhau.
D. Điện từ trường không lan truyền được trong môi trường cách điện.
Câu 36. Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và
vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. nđ < nv < nt.
B. nv > nđ > nt.
C. nđ > nt > nv.
D. nt > nđ > nv.


Câu 37. Cho khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân
4

4
2


He lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u. Biết 1uc 2 =

He

931,5 MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2

A. 18,3 eV.
B. 30,21 MeV.
C. 14,21 MeV.
Câu 38. Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia γ.
B. Tia α.
C. Tia β+.
19

D. 28,41 MeV.
D. Tia β-.

F + p →16
8 O + X , hạt X là

Câu 39. Trong phản ứng hạt nhân: 9
A. êlectron.
B. pôzitron.

C. prôtôn.

210
84


D. hạt α.

206
82

Po phóng xạ α và biến thành hạt nhân Pb . Cho chu kì bán rã của
210
210
Po nguyên chất. Khối lượng 84
Po còn lại sau 276 ngày là
đầu có 0,04 g 84
Câu 40. Hạt nhân

210
84

Po là 138 ngày và ban

A. 5 mg.
B. 10 mg.
C. 7,5 mg.
D. 2,5 mg.
Câu 41. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có
A. cùng khối lượng, khác số nơtron.
B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu 42: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ


m1 . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ m 2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1 ) trên
m
mặt phẳng nằm ngang và sát với vật 1 . Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua
m

mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật 1 và
A. 5,7 cm
B. 3,2 cm
C. 2,3 cm
D. 4,6 cm
Lời giải

m 2 là

m 2 sẽ tách ra khỏi vật m1 tại vị trí cân bằng của hệ, bởi vì tại vị trí này
m
+ vật 1 có tốc độ cực đại và bắt đầu giảm.
Vật

m

+ vật 2 sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều với tốc độ bằng tốc độ cực đại.
Thời gian để lò xo có độ dài cực đại là đầu tiên ứng kể từ vị trí cân bằng là , khi đó khoảng cách giữa hai vật là

∆x = ω A

T' A

= 3, 2cm
4

2

Câu 43: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật nặng vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn S
thì động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chỉ còn 0,019J và nếu đi thêm một đoạn S
nữa (A > 3S) thì động năng của vật là
A. 96 mJ
B. 48 mJ
C. 36 mJ
D. 32 mJ
Bảo toàn cơ năng ta có:

WdS + WtS = W ⇒ 0,5kS 2 + 0, 091 = 0,5kA2 ( 1)

Wd 3S + Wt 3 S = W ⇒ 0,5.k ( 3S ) + 0, 019 = 0,5kA2 ( 2 )
2

(1) (2) suy ra

kS 2 = 0, 018; kA2 = 0, 2

Giả sử A bằng n lần quãng đường

kA2
S ⇒ A = nS ⇒ n = A / S =
= 0, 2 / 0, 018 = 10 / 3
kS 2
=> vật đi được 3S + 1/3S thì đến biên, sau đó vật quay lại đi về vị trí cân bằng.
Theo bài, vật đi thêm quãng đường S sau khi đã đi được quãng đường 3S
=> vật đi đến biên sau đó quay lại đi thêm 2/3S nữa
=> khoảng cách từ vị trí cân bằng đến vị trí của vật lúc này là:

A – 2/3S = 10/3S -2/3S = 8/3S.
Bảo toàn cơ năng ta có:
Wt + Wđ = W => 0,5k.(8/3S)2 + Wđ = 0,5kA2 => 0,5.64/9.0,018 + Wđ = 0,5.0,2
=> Wđ = 0,036 J


Câu 44: Hai chất điểm có khối lượng lần lượt là

m1 , m 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Đồ thị biểu diễn

động năng của m1 và thế năng của m 2 theo li độ như hình vẽ. Tỉ số m1/m2là
A. 2/3
B. 9/4
C. 4/9

D. 3/2

1
1
E1 = E 2 ⇔ m1ω2 A12 = m 2 ω2 A 22
2
2
Từ đồ thị ta thấy rằng cơ năng của hai vật là như nhau
2
m
A
3
m
9
⇒ 1 = 12

A 2 = A1 ⇒ 1 =
2
m2 4
m 2 A 2 . Mặc khác
Câu 45: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha,
cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét trên đường thẳng xy vuông góc với AB, cách trung
trực của AB là 7 cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất
A. 8,75 cm
B. 14,46 cm
C. 10,64 cm
D. 5,67 cm
Bước sóng của sóng

λ=

v
=3
f
cm

IH
= 4, 67
λ
Xét tỷ số 2
⇒ điểm dao động với biên độ cực đại gần A nhất trên xy phải
hypebol k = 4
Từ hình vẽ, ta có:

thuộc


d1 − d 2 = 12
 2
2
2
2
2
2
2
d1 = h + 17 ⇒ h + 17 − h + 3 = 12 ⇒ h = 4,8
 2
2
2
d 2 = h + 3

Từ đó tìm ra được

d 2 = 4,82 + 32 = 5.67cm
u = U 2 cos ( 120πt )

Câu 46: Đặt một điện áp
V vào hai đầu mạch điện
M
N
gồm điện trở thuần 125 Ω, cuộn dây, tụ điện có điện dung thay đổi được
mắc nối tiếp như hình vẽ. Điều chỉnh điện dung C của tụ, chọn r, L sao cho khi lần lượt mắc vôn kế lí tưởng vào các
điểm A, M; M,N; N,B thì vôn kế lần lượt chỉ các giá trị

U AM , U MN , U NB thỏa mãn biểu thức:

2U AM = 2U MN = U NB = U . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh điện dung


của tụ điện đến giá trị gần nhất với giá trị nào?
A. 3,8µF

B. 5,5µF

C. 6,3µF

D. 4,5µF

 R 2 = r 2 + Z2L
 U AM = U MN

 2
2
 U NB = 2U AM ⇒  ZC = 4R
U = U
 2
2
2
 NB
ZC = ( R + r ) + ( Z L − ZC )


Từ giả thuyết bài toán ta có

 ZL = 1252 − r 2
 r = 75Ω

⇒  ZC = 250Ω

⇒
 ZL = 100Ω

2
2
2
2
2
250 = ( 125 + r ) + 125 − r − 250


(

)

Điện dung của mạch khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện là cực đại

Z C0

( R + r)
=

2

ZL

+ Z2L

= 500Ω ⇒ C ≈ 5,3µF



u = U cos ωt ( V )

0
Câu 47: Đặt một điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở 90 Ω, cuộn
dây không thuần cảm có điện trở 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn

dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng

U2
U
U
hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 2 . Tỉ số 1 bằng
A. 9 2
B. 2
C. 10 2
U

r 2 + (ZL − ZC ) 2 =

2

(R + r) + (ZL − ZC )
r 2 + (ZL − ZC ) 2

C = C1: UMB = I.

U
2


UMBmin ↔ ZL = ZC1 → UMBmin =

R + 2Rr
+1
r2

=

2

U1 ; khi C = C = C /2 thì điện áp
2
1

D. 5 2
=

U
2

R + 2Rr
+1
r 2 + (ZL − ZC ) 2

U
10
;



U Z 2L + (R + r) 2
 U Cmax = U 2 =

R+r


2
2
U ZL + (R + r) 
Z2L + (R + r) 2 →  U 2 = U 2
 ZC2 = 2ZC1 = 2ZL =
 ZL = 100
R+r
R+r
C = C2 = C1/2: UCmax = U2 =
U2 U 2
=
= 10 2
U
U1
10
Câu 48: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc gồm màu
đỏ có bước sóng 686 nm và màu lam có bước sóng λ, với 450 nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng giữa ba vân
sáng liên tiếp và cùng màu với vân sáng trung tâm có 12 vân sáng màu lam. Trong khoảng này có tổng cộng bao nhiêu
vạch sáng sáng?
A. 20.
B. 21.
C. 22.
D. 23.
Giữa ba vân sáng liên tiếp và cùng màu với vân sáng trung tâm có 12 vân sáng màu lam, suy ra giữa 2 vân liên

tiếp cùng màu với vân trung tâm có 6 vân màu lam.

⇒ λlam =

k λdo
; 450 < λlam < 510 ⇒ k = 5
7

Do đó, 7λlam=kλđỏ
Tổng cộng số vạch sáng cẩn tìm: 8 + 12 + 1 = 21.
210

Po là hạt nhân không bền phóng xạ α và biến thành hạt nhân chì bền vững, có chu kì bán rã 138 ngày. Một
210
210
mẫu Po ban đầu có pha lẫn tạp chất ( Po chiếm 50% khối lượng, tạp chất không bị phóng xạ). Hỏi sau 276 ngày,
Câu 49:

210

phần trăm về khối lượng của Po còn lại trong mẫu chất gần nhất với giá trị nào sau đây ? Biết Heli sản phẩm bay ra
ngoài hết còn chì thì vẫn nằm lại trong mẫu. Coi khối lượng nguyên tử tỉ lệ với số khối của hạt nhân.
A. 12,7%
B. 12,4%
C. 12,1%
D. 11,9%
210

Po →4 He + 206 Pb


2
82
Phương trình phản ứng hạt nhân 84
Gọi N0 là số nguyên tử Pb ban đầu có trong mẫu
=> khối lượng Po ban đầu có trong mẫu là 210kN0 (k là hệ số tỉ lệ, k = 1/NA)
=> khối lượng tạp chất có trong mẫu là 210kN0.
Sau 276 ngày số nguyên tử Po chưa bị phân rã là N = N0.2-276/138 = N0/4
=> khối lượng Po còn lại trong mẫu là 210kN0/4 = 52,5kN0

∆N = N − N = 0,75 N

0
0
Số nguyên tử P tạo thành sau 276 ngày là
=> khối lượng Pb tạo ra trong mẫu là 206k.0,75N0 = 154,5kN0
Khối lượng hỗn hợp sau 276 ngày là 210kN0 + 52,5kN0 + 154,5kN0 = 417kN0
Phần trăm khối lượng Po còn lại trong mẫu là 52,5/417.100% = 12,6%
Câu 50: Dùng hạt α làm đạn bắn phá hạt nhân 14N đang đứng yên gây ra phản ứng tạo ra hạt X và một hạt proton. Năng
lượng tối thiểu cần dùng cho phản ứng này là 1,21 MeV. Cho rằng khối lượng của các hạt nhân (tính theo đơn vị khối
lượng nguyên tử) bằng số khối của chúng. Biết rằng, hai hạt sinh ra trong phản ứng này có cùng vectơ vân tốc. Động
năng của hạt α xấp xỉ bằng


A. 1,6 MeV.

B. 4 MeV.

v p = v0 ⇒ v p 2 = v0 2 ⇔
Ta có:


v p = v0 ⇒
Lại có:

pp
mp

=

C. 2,4 MeV.

2K p
mp

=

2Ko
K
⇒ Kp = o
mo
17

po
p
⇒ pp = o
mo
17

Hai hạt sinh ra cùng vận tốc nên:

pα = po + p p = 18 p p ⇒ 4 Kα = 182 K p


7
∆E = K o + K p − Kα = − Kα ⇒ Kα = 1,56MeV
9
Mặt khác,

D. 3,1 MeV.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×