NHỮNG LOẠI DỊCH TRUYỀN
THƯỜNG DÙNG
ThS. Đỗ Thanh Huy
Các loại dịch
Dịch tinh thể
Dịch keo
Dịch dinh dưởng
Glucose 5%
Bù nước
Giử mạch
Pha thuốc tiêm truyền
CCĐ: thừa nước, phù
Chú ý: ?
Glucose 20%
CĐ: cung cấp năng
lượng, hạ đường huyết
Chú ý: truyền chậm,
tỉnh mạch lớn, đường
huyết tăng
Natrichlorua0.9%
CĐ: cung cấp nước,
pha thuốc, giử mạch
Chú ý: quá tải
LactatRinger
Thành phần: Na, K,
Ca, HCO3-, Lactat, Cl
CĐ: cung cấp nước,
điện giải
CCĐ: ?
Liều: tùy lâm sàng,
điện giải đồ
Chú ý: gan chuyển
lactat HCO3-
Thành phần: Na,
HCO3 CĐ: toan chuyển hóa
CCĐ: ?
Chú ý: quá tải
Liều dùng: tùy LS
Mannitol 20%
CĐ: phú nảo, tăng nhản áp
CCĐ: suy tim, mất nước,
suy thận thực thể
Chú ý: không truyền cùng
với máu, theo dõi điện giải,
chức năng thận
Liều dùng: truyền nhanh 12g/kg/30-60 phút
Dung dịch manitol 20%
Không biến dưởng trong cơ thể, thảy qua nước
tiểu
Dùng trong ngoại thần kinh: chống phù nảo
Không dùng trong suy thận thực thể
Dịch tinh thể
Glucose 5%
Glucose ưu trương: 10%, 20%, 30%
Dung dịch mặn đẳng trương: nước muối sinh lý-NaCL
0.9%
Dung dịch mặn ưu trương: NaCl 3%-7.5%
Dung dịch mặn ngọt đẳng trương-ưu trương
Lactat Ringer
Dung dịch Bicarbonate natri đẳng trương: NaHCO3
1.4%, 8.4%
Manitol
Dung dịch keo
Dextran phân tử nhỏ
Dextran phân tử lớn
Dung dịch Gelatin (Gelofusin)
Dung dịch Amidon: HAES-steril®, Hemohes®
Dung dịch keo có nguồn gốc tự nhiên: huyết
tương, albumin
Đặc điểm chung dung dịch keo
Cao phân tử: chục ngàn đơn vị Dalton so với vài
trăm Dalton như dd tinh thể
Ở trong lòng mạch lâu
Phục hồi thể tích tuần hoàn nhanh, duy trì lâu
Chỉ định dung dịch keo
Giảm khối lượng tuần hoàn: mất máu, mất nước…
Phù não, ARDS
Pha loãng máu
Phòng hạ HA sau TTS, NMC
Chống chỉ định dung dịch keo
Suy tim
Suy thận
Rối loạn đông máu nặng
Dư nước, thiếu nước nặng
Dị ứng
Dung dịch Gelatin
Gelofusin
Có thể truyền với khối
lượng lớn: có thể lên đến
15lít/24h
Tốc độ liều lượng: phụ
thuộc M, HA, CVP, nước
tiểu, thông thường 5001000ml/1-3h
Theo dõi: HCT, protein
máu, điện giải, đông máu
Dung dịch Amidon
Hemohes 6%, 10%
Ít ảnh hưởng đông
máu, chức năng thận,
ít dị ứng, ít tích tụ,
dùng dài ngày được
Chú ý: không cho trẻ
dưới 12t, có thai, cho
con bú
Huyết tương tươi đông lạnh
TP: máu đã lấy hồng
cầu ra
CĐ: cung cấp yếu tố
đông máu
Nhược điểm: lây bệnh
Albumin
Thành phần: alb, Na,
Cl
CĐ: Thiếu Alb, duy trì
áp lực keo máu
CCĐ: dị ứng, suy tim,
mất nước, thiếu máu
Liều: theo nhu cầu, tốc
độ truyền chậm 12ml/phút
Theo dõi: HA…
Dung dịch dinh dưởng
Đường
Đạm
Mở
Glucose 20%
Dung dịch đạm
CĐ: dự phòng và điều
trị thiếu đạm
CCĐ: suy tim, quá tải,
suy gan
Có dung dịch đạm cho
suy gan, suy thận
Liều dùng: 1020ml/kg/24h-1-2g
aa/kg/24h
Dung dịch Lipid
1g=9Kcal
CĐ: nuôi ăn
CCĐ: suy gan, rối loạn
đông máu, sốc, mở
máu cao
triglycerid>400mg%
Không pha thuốc vào
dd lipid
Hoại tử mạch do truyền dịch