CHƯƠNG II: QUẦN XÃ SINH VẬT
NỘI DUNG BÀI HỌC:
I. KHÁI NIỆM QUẦN XÃ SINH VẬT
II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
I. KHÁI NIỆM QUẦN XÃ SINH VẬT
I. KHÁI NIỆM QUẦN XÃ SINH VẬT
Em hãy kể tên những quần thể sinh vật sống
Ao tù nhiªn
trong ao tự nhiên này.
Quần
xã SV
QuÇn thÓ
cua
I. KHÁI NIỆM QUẦN XÃ SINH VẬT
1. Khái niệm
Quần xã sinh vật là tập hợp các quần thể sinh vật thuộc
nhiều loài khác nhau, cùng sống trong không gian và thời
gian nhất định, các sinh vật có mối quan hệ gắn bó với
nhau như 1 thể thống nhất và do vậy quần xã có cấu trúc
tương đối ổn định.
Tác động qua lại giữa
các QT trong QX
QUẦN THỂ
A
QUẦN THỂ
C
QUẦN THỂ
B
Tương tác giữa QT với
các nhân tố sinh thái
Hình: Sơ đồ thành phần cấu trúc của
quần xã sinh vật
I. KHÁI NIỆM QUẦN XÃ SINH VẬT
2. Ví dụ
Em hãy nêu 1 số ví dụ về quần xã sinh vật
Những ví dụ nào sau đây được xem là quần xã
sinh vật ?
1) Ruộng lúa.
2) Tập hợp 1 đàn gia súc được nhốt trong 1 chuồng.
3) Một chợ hoa Tết.
4) Rừng nhiệt đới.
QUẦN XÃ VÙNG ĐẦM LẦY
QUẦN XÃ RỪNG NHIỆT ĐỚI
QUẦN XÃ RUỘNG LÚA
QUẦN XÃ SA MẠC
II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
Quần xã sinh vật có những
đặc trưng cơ bản nào?
II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
QX có các đặc trưng sau:
1. Đặc trưng về thành phần loài
2. Đặc trưng về sự phân bố cá thể khác
loài trong không gian quần xã.
II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
1. Đặc trưng về thành phần loài:
- Số lượng loài, số lượng cá thể của mỗi loài:
Đặc trưng về thành phần loài thể hiện như thế nào?
biểu thị
dạngMỨC
của quần
xã DẠNG
EMmức
HÃYđộ
SOđaSÁNH
ĐỘ ĐA
CỦA 2 QUẦN XÃ SAU.
RỪNG NHIỆT ĐỚI
SA MẠC
II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
1. Đặc trưng về thành phần loài:
- Số lượng loài, số lượng cá thể của mỗi loài:
- Loài ưu thế (loài chủ chốt)
là loài
vaicác
tròquần
quan
Em
hãyđóng
kể tên
trọng
trong
QX do
có số
thể
SV
có
trong
1
ruộng
- Loài ưu thế là
lượng
cá thể nhiều, sinh
lúa
.
gì?
khối lớn hoặc hoạt động
mạnh.
SựQX
chiếm
thếnhóm
của thực
hạt ưu thế?
Đối với các
trênưu
cạn,
loài vật
nàocó
chiếm
II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
1. Đặc trưng về thành phần loài:
- Số lượng loài, số lượng cá thể của mỗi loài:
- Loài ưu thế (loài chủ chốt)
- Loài đặc trưng là gì?
- Loài đặc trưng:
là loài chỉ có ở 1 quần xã nào đó, hoặc có số
Nêu vínhiều
dụ vềhơn
loàihẳn
đặcvà
trưng
ở địa
phương
lượng
vai trò
quan
trọng (tỉnh)
hơn
em hoặc 1 số vùng ( tỉnh) lân cận.
loài khác.
Rừng Tràm U Minh
Rừng Thông ở Đà Lạt
II. MỘT SỐ ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
1. Đặc trưng về thành phần loài:
2. Đặc trưng về sự phân bố các cá thể khác loài trong
không gian của quần xã.
Ao nuôi tự nhiên được phân
làm mấy tầng?
QX thềm lục địa được phân
làm mấy vùng?
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Các mối quan hệ sinh thái.
QH HỖ TRỢ
CỘNG SINH
HỢP TÁC
Giữa các cá thể khác loàiHỘI SINH
trong quần xã có những
mối quan hệ sinh tháiCẠNH TRANH
nào?
QH ĐỐI KHÁNG
KÍ SINH
ỨC CHẾ - CẢM NHIỄM
SV NÀY ĂN THỊT SV KHÁC
KÍ HIỆU: dấu “+” là loài được lợi; dấu “-” là loài bị hại;
“o” là loài không được lợi cũng không bị hại
Quan hệ
Cộng sinh
A
B
+
+
A
B
+
+
A
B
O
Cạnh tranh
+
A
B
Kí sinh
A
B
HỖ TRỢ Hợp tác
Hội sinh
ĐỐI
KHÁNG
Đặc điểm
ức chế - cảm
nhiễm
SV này ăn
SV khác
-
-
-
+
A
B
O
A
-
-
B
+
Ví dụ
III. QUAN HỆ GIỮA CÁC LOÀI TRONG QUẦN XÃ
1. Các mối quan hệ sinh thái.
2. Hiện tượng khống chế sinh học.
a.- Khống
Khái niệm:
Khống chế sinh
chế sinh học là hiện
học là gì?
tượng số lượng cá thể của loài
này bị khống chế ( ở mức độ
nhất định) bởi số lượng cá thể
của loài khác và ngược lại, do tác
động chủ yếu của các mối quan hệ
đối kháng giữa các loài trong quần
xã.
b. Ví dụ:
c. Ý nghĩa:
- Là cơ chế đảm bảo cân bằng sinh thái.
- Trong nông nghiệp: dùng thiên địch để phòng trừ các SV
gây hại hay dịch bệnh cho cây trồng.
CỦNG CỐ
Các câu thơ sau mô tả mối quan
hệ giữa Tò vò và Nhện. Đó là mối
quan hệ gì?
Tò vò mà nuôi con nhện.
Đến khi nó lớn nó quện nhau đi.
Tò vò ngồi khóc tỉ ti.
Nhện ơi nhện hỡi nhện đi đường nào?
DẶN DÒ
• Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài.
• Chuẩn bị bài tiếp theo.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Phân biệt quần thể với quần xã
Điểm phân biệt
1. Khái niệm
2. Các đặc trưng cơ
bản
3. Cơ chế đảm bảo
cân bằng sinh
thái
Quần thể
Quần xã