Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Chuyên đề Luyện thi THPTQG Câu hỏi lý thuyết về điện phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.67 KB, 12 trang )

Luyện thi THPT Quốc gia

LÝ THUYẾT ĐIỆN PHÂN
Câu 1:Trong quá trình điện phân, các anion di chuyển về
A. catot, ở đây chúng bị oxi hóa.

B. anot, ở đây chúng bị khử.

C. anot, ở đây chúng bị oxi hóa.
D. catot, ở đây chúng bị khử.
Câu 2:Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ thì
A. ion Cu2+ nhường electron ở anot.
B. ion Cl- nhận electron ở catot.
C. Ion Cu2+ nhận electon ở catot.
D. ion Cl- nhường electron ở catot.
Câu 3:Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ có màng ngăn thì
A. cation Na+ bị khử ở catot.
B. phân tử H2O bị khử ở catot.
C. ion Cl bị khử ở anot.
D. phân tử H2O bị oxi hóa ở anot.
Câu 4:Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với các điện cực bằng Cu, nhận thấy
A. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng dần.
B. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần.
C. nồng độ Cu2+trong dung dịch không thay đổi.
D. chỉ có nồng độ ion SO2−4 là thay đổi.
Câu 5:Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4với các điện cực bằng graphit, nhận thấy
A. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch tăng dần.
B. nồng độ ion Cu2+ trong dung dịch giảm dần.
C. nồng độ ion Cu2+trong dung dịch không thay đổi.
D. chỉ có nồng độ ion SO2−4 là thay đổi.
Câu 6:Nhận định nào đúng về các quá trình xảy ra ở cực âm và cực dương khi điện phân dung dịch NaCl


và điện phân NaCl nóng chảy?
A. Ở cực âm đều là quá trình khử ion Na+. Ở cực dương đều là quá trình oxi hóa ion
Cl .


B. Ở cực âm đều là quá trình khử H2O. Ở cực dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl .
C. Ở cực âm điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử ion Na+, điện phân NaCl nóng chảy là quá


trình khử H2O. Ở cực dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl .
D. Ở cực âm điện phân dung dịch NaCl là quá trình khử H2O, điện phân NaCl nóng chảy là quá trình


khử ion Na+ . Ở cực dương đều là quá trình oxi hóa ion Cl .
Câu 7:Khi điện phân dung dịch KCl và dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ, ở điện cực dương
đềuxảy ra
quá trình đầu tiên là
A. 2H2O → O + 4H+ +
B. 2H2O +
→ H + 2OH
4e
2e
2
2

2+
C. 2Cl → + 2e
D. Cu + 2e → Cu
Cl
2


Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot)?
A. ion Cl− bị oxi hoá B. ion Cl− bị khử

C. ion K+ bị khử

D. ion K+ bị oxi hoá

Câu 9:Khi điện phân NaCl nóng chảy (điệncực trơ), tại catot xảy ra
A. sự oxi hoá ion Cl- B. sự oxi hoá ion Na+. C. sự khử ion Cl-.

D. sự khử ion Na+.


Câu 10:Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là


A. Cực dương: Khử
NO
B. Cực âm: Oxi hoá ion NO
ion
3

3

C. Cực âm: Khử ion Ag+
D. Cực dương: Khử H2O

Câu 11:Điện phân một dung dịch chứa anion NO 3 và các cation kim loại có cùng nồng độ mol:Cu2+, Ag+,
Pb2+, Zn2+. Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trên bề mặt catot là

A. Cu2+, Ag+, Pb2+, Zn2+.
B. Pb2+, Ag+, Cu2+, Zn2+.
C. Zn2+, Pb2+, Cu2+, Ag+.
D. Ag+, Cu2+, Pb2+, Zn2+
Câu 12: Điện phân (điện cực trơ, có vách ngăn) một dung dịch có chứa các ion: Fe2+, Fe3+, Cu2+. Thứ tự các
cation bị khử ở catot lần lượt là
A. Fe3+, Cu2+, Fe2+.
B. Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
D. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
Câu 13:Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim
loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na
B. Ag, Fe, Cu, Zn
C. Ag, Cu, Fe, Zn
D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na
Câu 14:Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Ion đầu tiên bị
khử ở catot là
A. Cl-.
B. Fe3+.
C. Zn2+.
D. Cu2+.
Câu 15:Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: CaCl2, FeCl3, ZnCl2, CuCl2. Kim loại đầu
tiên thoát ra ở catot là
A. Ca.
B. Fe.
C. Zn
D. Cu.
Câu 16:Điện phân dung dịch X chứa hỗn hợp các muối sau: NaCl, CuCl2, FeCl3, ZnCl2. Kim loại cuối cùng
thoát ra ở catot trước khi có khí thoát ra là

A. Fe.
B. Cu.
C. Na.
D. Zn.

2−
+
3+
2+
Câu 17:Cho dung dịch chứa các ion: Na , Al , Cu , Cl , SO 4, NO . 3Các ion không bị điện phân khi ở
trạng thái dung dịch là

2−
A. Na+, Al3+, SO , NO .
4

+

3+

-

3

C. Na , Al , Cl , NO .


3

2−


B. Na+, SO ,Cl-, Al3+
4



D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO .
3

Câu 18: Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Sau khi điện phân, muối tạo ra dung dịch axit

A. K2SO4
B. CuSO4
C. NaCl
D. KNO3
Câu 19:Khi điện phân một dung dịch muối thì nhận thấy giá trị pH ở gần 1 điện cực tăng lên. Dung dịch
muối đó là
A. KCl
B. CuSO4
C. AgNO3
D. K2SO4
Câu 20: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Sau khi
điện phân, các dung dịch cho môi trường bazơ là
A. KCl, Na2SO4, KNO3, NaCl
B. KCl, NaCl, NaOH, CaCl2
C. NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4.
D. AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH
Câu 21:Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Các
dung dịch mà khi điện phân thực chất chỉ có nước bị điện phân là
A. KCl, Na2SO4, KNO3


B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH


C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH
D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH


2
Câu 22:Cho các ion: Ca2+, K+, Pb2+, Br−, SO 4 , NO .3Trong dung dịch, những ion không bị điện phân là
A.Pb2+, Ca2+, Br− ,



2−



B. Ca2+, K+, SO , NO
3
24−
D. Ca2+, K+, SO , Pb2+

NO
3
C. Ca2+, K+, SO , Br−
2−
4

4


Câu 23:Ion Na+không tồn tại trong phản ứng nào sau đây?
A. NaOH tác dụng với HCl.
B. NaOH tác dụng với CuCl2.
C. Phân huỷ NaHCO3 bằng nhiệt.
D. Điện phân NaOH nóng chảy.
Câu 24. Phương trình điện phân nào sau đây viết sai?
A. 2NaOH → 2Na + O2 + H2
B. 2Al2O3 → 4Al + 3O2
C. CaBr2 → Ca + Br2
D. 2NaCl → 2Na + Cl2
Câu 25:Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở anot?
A. Ion Br- bị oxi hóa. B. Ion Br- bị khử.
C. Phân tử H2O bị khử. D. Ion K+ bị oxi
hóa.
Câu 26:Có 4 dung dịch muối: AgNO3, KNO3, CuCl2, ZnCl2. Khi điện phân (với điện cực trơ) dung dịch
muối nào thì có khí thoát ra ở cả anot và catot?
A. ZnCl2.
B. KNO3.
C. CuCl2.
D. AgNO3.
Câu 27:Cho các chất sau: CuCl2; AgNO3; MgSO4; NaOH; CaCl2; H2SO4; Al2O3. Trong thực tế, số chất có
thể vừa điện phân nóng chảy, vừa điện phân dung dịch là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 28:Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chảy của chúng là
A. Na, Ca, Zn

B. Na, Cu, Al
C. Na, Ca, Al
D. Fe, Ca, Al
Câu 29:Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 30:Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng

A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Zn, Cu.
C. Al, Fe, Cr.
D. Ba, Ag, Au.
Câu 31. Dãy kim loại đều được điều chế bằng điện phân dung dịch.
A. Al, Fe, Cu, Ag
B. Ba, Mg, Fe, Cu
C. Fe, Ni, Cu, Ag
D. Na, Fe, Ni, Cu
Câu 32. Dùng phương pháp điện phân dung dịch có thể điều chế được tất cả các kim loại nào sau.
A. Na; Mg; Li; Al.
B. Cr; Sn; Mg; Ag. C. Ag; Fe; Cu; Al.
D. Cu; Ni; Ag; Zn
Câu 33: Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm?
A. Al
O

23



®

c

C. 2NaCl

pn

→


®

c

→

pn

2Al +

3

B. 2NaOH


®

2
O2


2Na + Cl2

c

D.C Ca3
N2

pn

2Na + O2 + H2

→


®

pn

3Ca + N2

→

c

Câu 34:Trong các phương trình điện phân dưới đây, phương trình viết sai sản phẩm là
A. 4AgNO + 2H O
®
pd
4Ag + O + 4HNO



d
→
3
2
2
3


B. 2CuSO

+ 2H O

4

C. 2MCln

2
®

pn


c

→

®


pd



d
→
2M + nCl2

2Cu + O
2

+ 2H SO
2

4


D. 4MOH

®

pn


c

→

4M + 2H2O
Câu 35:Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có vách

ngăn) thì sản phẩm thu được gồm:
A. H2, nước Ja-ven
B. H2, Cl2,
NaOH, nước Ja-ven
C. H2, Cl2, nước Ja-ven
D. H2, Cl2,
NaOH
Câu 36: Trong công nghiệp để sản xuất clo người ta:
A. cho dung dịch HCl tác dụng với chất oxi hóa mạnh
như KMnO4, KClO3...
B. điện phân dung dịch HCl.
C. điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.
D. điện phân không màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.
Câu 37: Thể tích khí hiđro sinh ra khi điện phân dung dịch chứa cùng
một lượng NaCl có màng ngăn (1) và không có màng ngăn (2) là
A. bằng nhau
B. (2) gấp đôi (1)
C. (1) gấp
đôi (2)
D. không xác định
Câu 38:Khi điện phân dung dịch CuCl2 (điện cực trơ), nồng độ của
CuCl2 trong quá trình điện phân
A. Không đổi
B. Tăng dần
C. Giảm
dần
D. Tăng sau đó giảm Câu
39:Khi điện phân dung dịch NaNO3 với điện cực trơ thì nồng độ của
dung dịch NaNO3 trong quá trình điện phân
A. Không đổi

B. Tăng dần
C.
Giảm dần
D. Tăng sau đó giảm Câu
40:Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl. Sau
một thời gian điện phân xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Dung dịch thu được có làm quỳ tím hóa đỏ
B. Dung dịch thu được không đổi màu quỳ tím
C. Dung dịch thu được làm xanh quỳ tím
D. A, B, C đều có thể đúng
Câu 41:Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ) một dung dịch
chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl. Dung dịch sau điện phân có thể hoà
tan bột Al2O3. Dung dịch sau điện phân có thể chứa
A. H2SO4 hoặc NaOH
B. NaOH
C. H2SO4
D. H2O
Câu 42:Hòa tan hết hai kim loại X, Y trong dung dịch HCl dư, thêm
tiếp vào đó lượng dư dung dịch NH 3. Lọc lấy kết tủa, nhiệt phân kết
tủa, rồi điện phân nóng chảy chất rắn thì được kim loại X. Thêm
H2SO4 vừa đủ vào dung dịch nước lọc, rồi điện phân dung dịch thu
được, thì sinh ra kim loại Y. Cặp kim loại X, Y có thể là


Câu
44:
Điệ
n
phâ
B. Fe, Zn. n

dun
g
C. Al,
dịch
CuS
Zn.
O4

NaC
D. Al,
l với
Mg.
số
mol
Câu 43:Khi điện
n
<
phân với điện cực
trơ dung dịch chứa
hỗn hợp FeCl3,
CuCl2 và HCl đến
khi khối lượng catot
không đổi thì tại
anot
A. chỉ có
H2O
CuSO4
nhườn
g
electro

n.
B. chỉ có
Cl−
nhườn
g
electro
n.
C. H2O
và Cl−
đồng
thời
nhườn
g
electro
n.
D. Cl−
nhườn
g
electro
n
trước,
H2O
nhườn
g
electro
n sau.
A. Al,
Cu.

1

n
,
du
ng
dịc
h

ch
ứa
vài
gi
ọt
qu
ì

2
N
aC
l


tím. Điện phân với điện cực trơ. Màu của quì tím sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân?
A. đỏ sang xanh
B. tím sang đỏ
C. Xanh sang đỏ
D. tím sang xanh
Câu 45:Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol KCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để
dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion
SO2−4 không bị điện phân trong dung dịch)
A.b > 2a.


B.b = 2a.

C.b < 2a.

D.2b = a

Câu 46. Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khí
nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng
điều kiện nhiệt độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là
A. x = 3y
B. y = 1,5x
C. x =1,5y
D. x = 6y
Câu 47: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí thoát ra
thì dung dịch sau điện phân chứa
A. Na+, SO 2-, Cl-.
B. Na+, SO 2-, Cu2+.
C. Na+, Cl-.
D. Na+, SO 2-, Cu2+, Cl-.
4

4

4

Câu 48: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Dung dịch
sau điện phân có thể hoà tan được kim loại nhôm, mối quan hệ giữa a và b là
A. 2a=b
B. 2a>b.

C. 2a< b.
D. 2a # b.
Câu 49: Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi NaCl và
CuSO4 đều hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe thì
A. NaCl hết trước CuSO4.
B. CuSO4 hết trước NaCl.
C. NaCl và CuSO4 cùng hết.
D. xảy ra trường hợp A hoặc B.
Câu 50 Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất
hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là.
A. Khí Cl2 và H2
B. khí Cl2 và O2
C. chỉ có khí Cl2
D. khí H2 và O2
Câu 51:Khi điện phân có vách ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và HCl có nhỏ thêm vài giọt quì tím.
Màu của quì tím sẽ biến đổi như thế nào trong quá trình điện phân
A. đỏ → tím → xanh
B. tím → đỏ → xanh
C. xanh → tím → đỏ
D. Không đổi màu
Câu 52:Khi điện phân có màng ngăn dung dịch hỗn hợp HCl, CuCl2, NaCl và một ít quỳ tím đến khi hết
NaCl thì màu quỳ tím biến đổi như thế nào ?
A.Tím → đỏ → xanh.
B.Đỏ → xanh → tím.
C. Xanh → đỏ →tím.
D. Đỏ → tím → xanh.
Câu 53:Trong quá trình điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa hỗn hợp gồm 2a mol
NaCl và a mol H2SO4 thì pH của dung dịch biến đổi theo trình tự nào sau đây ?
A. pH < 7 → pH = 7.
B. pH > 7 → pH = 7 → pH < 7.

C. pH <7 → pH = 7 → pH > 7.

D. pH < 7 → pH = 7 → pH > 7.

Câu 54: Dãy các dung dịch nào sau đây, khi điện phân (điện cực trơ, màng ngăn) có sự tăng pH của dung
dịch?
A. NaOH, KNO3, KCl.
C. KCl, KOH, KNO3.
Câu 55:Nhận định nào sau đây luôn đúng?

B. CuSO4, KCl, NaNO3.
D. NaOH, CaCl2, HCl.


A. Điện phân dung dịch muối M(NO3)n với điện cực trơ, dung dịch sau điện phân có pH < 7.
B. Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ có ngăn, d.dịch sau điện phân có pH < 7.
C. Điện phân dung dịch H2SO4 với điện cực trơ, pH dung dịch giảm.
D. Điện phân dung dịch NaHSO4 với điện cực trơ, pH dung dịch không đổi.
Câu 56: Điện phân hoàn toàn các dung dịch sau bằng điện cực trơ ( hiệu suất điện phân là 100%): CuSO 4,
KCl, FeCl3, HCl, NaOH, Fe(NO3)3, H2SO4, KNO3. Số dung dịch sau khi điện phân thu được dung dịch có
môi trường axit là:
A.5
B.2
C.3
D.4
Câu 57:Trong số những công việc sau, việc nào không được thực hiện trong công nghiệp bằng phương
pháp điện phân?
A. Điều chế kim loại Zn.
B. Điều chế kim loại Cu.
C. Điều chế kim loại Fe.

D. Mạ niken.
Câu 58:Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân?
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất.
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện.
C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ...
D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au, ... bảo vệ và trang trí kim loại.
Câu 59: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của sự điện phân?
A. Điều chế các kim loại, một số phi kim và một số hợp chất.
B. Tinh chế một số kim loại như: Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, . . .
C. Mạ điện để bảo vệ kim loại chống ăn mòn và tạo vẻ đẹp cho vật.
D. Thông qua các phản ứng điện phân để sản sinh ra dòng điện.
Câu 60:Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Phương trình điện phân: 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + O2 + 2H2SO4 .

B. Catot bị hòa tan.
C. Có khí không màu bay ra ở anot.
D. Dung dịch không đổi màu.


Câu 61:Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng là
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 62: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất
của chúng là
A. Ca, Mg , K, Ag. B. Ca, Mg, K, Al
C. Fe, Mg, K, Al
D. Ca, Zn, K, Al

Câu 63:Có thể thu được kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Na, Ca, Al bằng cả 3 phương pháp điều
chế kim loại phổ biến?
A. Na.
B. Ca.
C. Cu.
D. Al.
Câu 64: Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp (nhiệt luyện, thủy luyện,
điện phân dung dịch) là
A. Mg, Cu.
B. Na, Mg.
C. Fe, Cu.
D. Al, Mg.
Câu 65. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là?
A. điện phân muối Clorua của chúng.

B. điện phân muối Nitrat nóng chảy của chúng.

C. điện phân dung dịch muối Clorua.
D. điện phân muối Clorua nóng chảy của chúng.
Câu 66: Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào?
A. Phương pháp thuỷ luyện
B. Phương pháp nhiệt luyện
C. Phương pháp điện phân
D. Phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
Câu 67:Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân dung dịchNaNO3, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 68. Trong công nghiệp, natri hydroxit (NaOH) được điều chế bằng cách.

A. Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Na2SO4.
B. Cho Na vào nước dư.
C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
Câu 69: Từ dung dịch Na2CO3 ta có thể điều chế Na bằng cách
A. Cô cạn dung dịch rồi điện phân Na2CO3 nóng chảy.
B. Chuyển dung dịch Na2CO3 thành dung dịch NaCl, cô cạn rồi điện phân nóng chảy NaCl
C. Chuyển dung dịch Na2CO3 thành dung dịch NaCl, rồi điện phân dung dịch NaCl
D. Điện phân dung dịch Na2CO3 .
Câu 70 Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ?
A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O.
B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2.
C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2.
D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O.
Câu 71:Trong phòng thí nghiệm, người ta thườngđiều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.


B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2đẩy Cl2 ra khỏi dung dịchNaCl.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tính chất hoá học chung của kim loại là tính khử.
B. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ ion Ca2+, Mg2+
C. Có thể điều chế nhôm bằng cách điện phân nóng chảyAlCl3.
D. Trong các hợp chất, nguyên tố kim loại kiềm thổ chỉ có số oxi hóa là +2.
Câu 73: Có các quá trình điện phân sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit.
(3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì.

(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép. Các quá
trình điện phân mà cực dương bị mòn là
A.(1),(2).
B.(1),(3).
C.(2),(3).
Câu 74:Thực hiện các thí nghiệmsau:
(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.
(II) Cho dung dịch Na2CO3vào dung dịch Ca(OH)2.
(III) Điện phân dung dịch NaCl vớiđiện cực trơ, có màng ngăn.
(IV) Cho Cu(OH)2vào dung dịch NaNO3.
(V) SụckhíNH3 vào dung dịch Na2CO3.
(VI)
Cho dung dịch Na2SO4vào dung dịch Ba(OH)2.

D.(3),(4).

Các thí nghiệmđều điều chế được NaOH là
A. II, III và VI.
B. I, II và III.
C. I, IV và V.
D. II, V và VI.
Câu 75. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho bột Fe vào dung dịch CuCl2.
(2) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(3) Điện phân nóng chảy Al2O3.
(4) Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 (tỉ lệ mol 2 : 1)
(5) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO.
(6) Cho Na vào dung dịch CuSO4.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được đơn chất là.
A. 6

B. 4
C. 5
D. 3
Câu 76:Trong các phương pháp sau, phương pháp nào điều chế được Cu có độ tinh khiết cao từ quặng
chứa Cu(OH)2.CuCO3 (X)?
+ Fe d→ Cu
A. X
dung dÞch
+
dd
l C
H

CuCl 2


+
SO
®p
B. X
 d→d Cu
 dd H2 4→ dung
dÞch CuSO
C. X 
dd


+

4


H

C

 →

l


dung dÞch CuCl
c«c¹→n
D. X

nhiet pha→n Cu

CuCl
2

 → Cu
 
0
+

C

d

2
khan


t

Câu 77:Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?
A. Trong tự nhiên crom có ở dạng đơn chất.
B. Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3 nóng chảy.
C. Kim loại Cr rất cứng (rạch được thuỷ tinh, cứng nhất trong các kim loại, độ cứng chỉ kém
kim cương).
D. Crom có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện
Câu 78:Để điều chế KOH người ta dự định dùng một số phương pháp sau:
1. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
2. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.


3. Cho một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch K2CO3.
4. Nhiệt phân K2CO3 thành K2O sau đó cho K2O tác dụng với H2O. Phương
pháp đúng là
A. 1, 4.
B. 3, 4.
C. 2, 3.
D. 1, 2.
Câu 79: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.
(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy,
(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dd thành Ag.
(d) Khi cho Mg vào dd FeCl3 dư thu được kim loại Fe. Số phát
biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1.

D. 3.
Câu 80:Trong các quá trình sau đây ion Na+ thể hiện tính oxi hóa hay tính khử?
1.
Điện phân NaOH nóng chảy.
2.
Điện phân dung dịch NaOH có màng ngăn.
3.
Nhiệt phân NaHCO3 ở nhiệt độ cao.
A. 1 và 2 thể hiện tính oxi hóa; 3 thể hiện tính khử.
B. 1 thể hiện tính oxi hóa; 2, 3 thể hiện tính khử.
C. 1 thể hiện tính oxi hóa; 2, 3 không thể hiện tính oxi hóa và khử.
D. 1, 2, 3 đều thể hiện tính oxi hóa.
Câu 81: Khi điện phân nóng chảy NaOH, các phản ứng nào đúng trong các phản ứng sau
1) catot: Na – 1e →Na+
2) anot: 2OH- - 2e → O2 + 2H+
3) anot: 4OH- -4e → O2 + 2H2O
4) catot: Na+ + 1e → Na
5) Phương trình điện phân: 4NaOH → Na+ + O2 + H2O
6) Phương trình điện phân: 4NaOH → 4Na + O2 + 2H2O
A.3, 4, 6.
B. 1, 2, 6.
C. 1, 3, 5.
D. 3, 4, 5.
Câu 82:Trong quá trình sản xuất Al bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy, criolit có vai trò như sau:
(1)Criolit được cho vào để hạ nhiệt độ nóng chảy của hỗn hợp, từ đó tiết kiệm năng lượng.
(2)Criolit nóng chảy hoà tan Al2O3 tạo ra chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy.
(3)Criolit nóng hoà tan Al2O3 tạo điều kiện cho Al2O3 dễ dàng tác dụng trực tiếp với C (của điện
cực) tạo thành Al nóng chảy.
(4)Al2O3 tan trong criolit nóng chảy tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhẹ hơn Al nổi lên trên và
bảo vệ Al nóng chảy không bị oxi hoá bởi O2 không khí.

A. 1, 3, 4.
B. 1, 2 ,3.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2, 4.
Câu 83:Có các nhận định sau:
1. Phương pháp để điều chế Ca là điện phân dung dịch CaCl2.
2. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
3. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang (như Si, Mn, S, P, C) thành oxit nhằm giảm
hàm lượng của chúng.


4. Nguyên tắc sản xuất Al là khử ion Al3+ trong Al2O3 thành Al. Nhận
định đúng là
A. 2, 3, 4.
B. 3, 4.
C. 1, 2, 3, 4.

D. 2, 3.

Câu 84: Người ta dự kiến điều chế oxi theo các quá trình dưới đây:
1) Điện phân H2O.
2) Phân hủy H2O2 với chất xúc tác MnO2.
3) Điện phân dung dịch CuSO4.
4) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
5) Điện phân dung dịch NaOH.
6) Nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Số quá trình thường áp dụng để điều chế O2 trong phòng thí nghiệm là
A. 3.
B. 2.
C. 4.

D. 5.
Câu 85:Cho các phát biểu sau:
1. Hỗn hợp CaF2 và H2SO4 đặc ăn mòn được thủy tinh
2. Điện phân dung dịch hỗn hợp KCl và HCl thu được khí Cl2 ở anot.
3. Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khí cho NH3 tác
dụng với H3PO4.
4. Trong công nghiệp người ta sản xuất nước Giaven bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
5. Đi từ flo đến iot nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các halogen giảm dần. Số phát
biểu đúng là :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 86: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng
chảy giảm dần.
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng
chảy.
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. Số
phát biểu đúng là
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 2




×