Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

TÓM TẮT CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SOẠN THẢO VĂN BẢN KINH TẾ DWS104

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.65 KB, 15 trang )

CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG


dân
sự

Là:

Gồm các loại

C) sự thỏa thuận của các
bên về việc xác lập, thay
đổi hoặc chấm dứt quyền
và nghĩa vụ của các bên
trong mua bán, thuê, vay,
mượn, tặng cho tài sản,
làm hoặc không làm một
việc, một dịch vụ hoặc các
thỏa thuận khác.

A) Hợp đồng song vụ và Hợp
đồng đơn vụ
B) Hợp đồng chính và Hợp
đồng phụ
C) Hợp đồng vì lợi ích của
người thứ ba
D) Tất cả các loại đều đúng

Là:
B) sự thoả thuận bằng văn bản, tài liệu giao dịch giữa
các bên ký kết về việc thực hiện công việc sản xuất, trao



đổi hàng hoá, dịch vụ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
kinh tế
khoa học kỹ thuật và các thoả thuận khác có mục đích
thương
kinh doanh.
mại
B) văn bản về việc thực hiện công việc sản xuất, trao
đổi hàng hóa, dịch vụ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
khoa học kĩ thuật và các thỏa thuận khác có mục đích
kinh doanh.

Chủ thể:
C) Công dân với pháp
nhân, công dân với
công dân, công dân với
cá nhân có đăng kí
kinh doanh.
D) cá nhân, pháp
nhân, hộ gia đình, tổ
hợp tác và đại diện
giao kết hợp đồng dân
sự theo ủy quyền.

Có hiệu lực:

Bị vô hiệu

Được xác lập


Chấm dứt

A) Có hiệu lực
từ thời điểm
giao kết, trừ
trường hợp có
thỏa thuận
khác hoặc pháp
luật có quy
định khác.

Gồm các loại

Chủ thể:

được phân loại dựa
vào nội dung
C) Hợp đồng gia công,
đặt hàng.
được phân loại theo
tiêu chí thời hạn
D) Hợp đồng kinh tế
thương mại ngắn hạn
và dài hạn

B) Thương
nhân hoạt động
thương mại và
các tổ chức, cá
nhân khác hoạt

động có liên
quan đến
thương mại

A) Hợp đồng đã thực hiện xong, Hợp
đồng chấm dứt theo thoả thuận của
các bên.
B) Hợp đồng chấm dứt theo qui định
của pháp luật
C) Chủ thể giao kết hợp đồng không
còn tồn tai hoặc đối tượng của hợp
đồng không còn tồn tại
D) Tất cả các trường hợp đều đúng
Có hiệu lực:
Được xác lập

Bị vô hiệu
Chấm dứt

D) đại diện ký kết
hợp động không
được thủ trưởng
đơn vị ủy quyền.

1


2



3


Là:

Gồm các loại


khoán
việc

B) sự thỏa thuận của hai bên về việc một
bên có nghĩa vụ hoàn thành một số công
việc theo yêu cầu của bên kia.

D) hợp đồng khoán việc toàn bộ; hợp đồng
khoán việc từng phần và hợp đồng làm việc.


lao động

A) Sự thoả thuận giữa người lao động và
người sử dụng lao động về việc làm có trả
công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa
vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động

A) hợp đồng lao động không xác định thời
hạn, hợp đồng lao động xác định thời hạn và
hợp đồng lao động theo thời vụ hoặc theo một
công việc nhất định có thời hạn dưới 12 tháng.


B) thỏa thuận
cho nhau thuê
nhà ở trong một
thời gian nhất
Là:
định với những
ràng buộc nhất
định.

D) Ký kết bằng văn bản nhưng trong một
số trường hợp bằng lời nói.

D) Xác lập bằng lời nói, văn bản hoặc
xác lập bằng hành vi cụ thể.
Không thuộc:
D) Điều khoản về chất lượng, quy cách
hàng hóa phải ghi rõ ràng trong hợp đồng.


mua bán
hàng hóa

HĐ thuê nhà

Có hiệu lực:
Được xác lập

Hợp đồng
có điều kiện


Hợp đồng
cho vay

D) hợp đồng mà
việc thực hiện
phụ thuộc vào
việc phát sinh,
thay đổi hoặc
chấm dứt một sự
kiện nhất định.

A) sự thỏa
thuận của các
bên về việc
người cho vay
giao cho người
vay một số tiền
hoặc vật làm
sở hữu.

HĐ vận chuyển
hàng hóa

HĐ liên kết
kinh doanh

Có đặc điểm:
Có đặc điểm:
C) các bên đều

B) có thể xảy ra các
có nghĩa vụ đóng
trục trặc khi thực
góp cho xã hội
hiện nên cần phải
thông qua các
quy định rõ người có
chính sách thuế
trách nhiệm giải
và các khoản tự
quyết trục trặc đó.
nguyện khác.

HĐ kinh tế dịch vụ

HĐ nghiên cứu
k.học & triển
khai kĩ thuật

C) sự thỏa thuận của hai
bên về việc bên nhận
dịch vụ có nghĩa vụ thực
hiện các hoạt động dịch
vụ theo yêu cầu của bên
thuê dịch vụ.
Không thuộc:
A) Dịch vụ vận chuyển
hàng hóa.

B) khó đánh giá

kết quả nghiên
cứu, khó chủ
động điều tiết
tiến độ và chi phí
cho hợp đồng.

4


5


6


HĐ dân sự

Là:

HĐ kinh tế thương mại

B) sự thoả thuận bằng văn bản, tài liệu
giao dịch giữa các bên ký kết về việc thực
C) sự thỏa thuận của các bên về
hiện công việc sản xuất, trao đổi hàng hoá,
việc xác lập, thay đổi hoặc chấm
dịch vụ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
dứt quyền và nghĩa vụ của các bên khoa học kỹ thuật và các thoả thuận khác
trong mua bán, thuê, vay, mượn,
có mục đích kinh doanh.

tặng cho tài sản, làm hoặc không
B) văn bản về việc thực hiện công việc
làm một việc, một dịch vụ hoặc các sản xuất, trao đổi hàng hóa, dịch vụ,
thỏa thuận khác.
nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ khoa học kĩ
thuật và các thỏa thuận khác có mục đích
kinh doanh.

Gồm
các
loại

A) Hợp đồng song vụ và Hợp đồng
đơn vụ
B) Hợp đồng chính và Hợp đồng
phụ
C) Hợp đồng vì lợi ích của người
thứ ba
D) Tất cả các loại đều đúng

Chủ
thể:

C) Công dân với pháp nhân, công
dân với công dân, công dân với cá
B) Thương nhân hoạt động thương mại
nhân có đăng kí kinh doanh.
và các tổ chức, cá nhân khác hoạt động có
D) cá nhân, pháp nhân, hộ gia
liên quan đến thương mại

đình, tổ hợp tác và đại diện giao
kết hợp đồng dân sự theo ủy quyền.

được phân loại dựa vào nội dung
C) Hợp đồng gia công, đặt hàng.
được phân loại theo tiêu chí thời hạn
D) Hợp đồng kinh tế thương mại ngắn hạn
và dài hạn

HĐ khoán việc
B) sự thỏa thuận
của hai bên về
việc một bên có
nghĩa vụ hoàn
thành một số
công việc theo
yêu cầu của bên
kia.

D) hợp đồng
khoán việc toàn
bộ; hợp đồng
khoán việc từng
phần và hợp đồng
làm việc.

HĐ lao động

HĐ mua bán
hàng hóa


A) Sự thoả thuận
giữa người lao
động và người sử
dụng lao động về
việc làm có trả
công, điều kiện lao
động, quyền và
nghĩa vụ của mỗi
bên trong quan hệ
lao động
A) hợp đồng lao
động không xác
định thời hạn, hợp
đồng lao động xác
định thời hạn và
hợp đồng lao động
theo thời vụ hoặc
theo một công việc
nhất định có thời
hạn dưới 12 tháng.

7



hiệu
lực:
Được
xác

lập

A) Có hiệu lực từ thời điểm giao
kết, trừ trường hợp có thỏa thuận
khác hoặc pháp luật có quy định
khác.

Bị vô
hiệu
Chấm
dứt

A) Hợp đồng đã thực hiện xong,
Hợp đồng chấm dứt theo thoả
thuận của các bên.
B) Hợp đồng chấm dứt theo qui
định của pháp luật
C) Chủ thể giao kết hợp đồng
không còn tồn tai hoặc đối tượng
của hợp đồng không còn tồn tại
D) Tất cả các trường hợp đều đúng

D) Ký kết bằng
văn bản nhưng
trong một số
trường hợp bằng
lời nói.

D) Xác lập
bằng lời nói,

văn bản hoặc
xác lập bằng
hành vi cụ thể.
Không thuộc:
D) Điều khoản
về chất lượng,
quy cách hàng
hóa phải ghi rõ
ràng trong hợp
đồng.

D) đại diện ký kết hợp động không được
thủ trưởng đơn vị ủy quyền.

KẾ HOẠCH
Căn cứ theo thời gian
A) kế hoạch năm, kế hoạch quý và kế hoạch tháng.

Căn cứ theo phạm vi
A) Kế hoạch tổng thể và kế hoạch tác nghiệp.

8


9


10



CÁC LOẠI VĂN BẢN
Hệ thống văn bản quản lí doanh nghiệp là:
A) các sổ sách ghi chép hoạt động của doanh nghiệp.
B) các giấy tờ chứng minh tài sản của doanh nghiệp.
C) các sổ sách của phòng kế toán.
D) một tập hợp thống nhất các văn bản có liên hệ mật thiết với nhau về những phương diện nhất định, được sắp xếp theo trật tự pháp lí khách quan,
logic, và khoa học, được ban hành nhằm điều chỉnh và vận hành hoạt động của doanh nghiệp.
Vì: Hệ thống văn bản quản lí doanh nghiệp là tập hợp các văn bản sử dụng trong doanh nghiệp nhằm điều chỉnh và vận hành hoạt động của doanh
nghiệp.
Quản lý: Tác nghiệp
hành chính

Là:

A) văn bản chuyển giao
các thông tin theo chiều
dọc hoặc theo chiều
ngang nhằm thực hiện
các quan hệ giao dịch,
trao đổi, phối kết hợp
công tác

Tiêu chuẩn Kinh tế
Kỹ Thuật

C) các văn bản chứa
đựng các tiêu chuẩn
kinh tế kĩ thuật và
nghiệp vụ làm cơ sở
cho soạn thảo văn

bản quản lí kinh tế.

Quản lý: Kinh Tế DN

A) Các văn bản xác lập quan hệ
kinh tế và hoạt động kinh tế
trong doanh nghiệp

Quản lý: Tổ Chức

Quản lý: Tổ Chức DN

A) Các quy định nhằm
tạo nên những hoạt động
thống nhất của các bộ
phận và cá nhân trong tổ
chức đảm bảo tổ chức
vận hành được thông
suốt có hiệu quả

A) các văn bản sử dụng
và hình thành trong hoạt
động của doanh nghiệp.
Về bản chất là:
A) các quy định nhằm tạo
nên những hoạt động
thống nhất của các bộ
phận và cá nhân trong tổ
chức đảm bảo tổ chức vận
hành được thông suốt có

hiệu quả.

11


Gồm
các
loại:

Đặc
điểm:

Chủ thể ban hành
A) cơ quan nhà nước,
doanh nghiệp, tổ chức
và cá nhân trong các đơn
vị này.

công văn, báo cáo,
biên bản
mục đích quản lí,
giải quyết các công
việc cụ thể, thông tin,
phản ánh tình hình
hay ghi chép công
việc phát sinh

B) nội dung truyền
đạt của văn bản tác
nghiệp hành chính chủ

yếu là thông tin mang
tính hai chiều.

Không
phải:

D) Quyết định, Nghị
quyết; Điều lệ tổ chức
hoạt động và các nội quy,
quy chế hoạt động.

A) Văn bản quản lí kinh tế doanh
nghiệp xác lập các quan hệ và
hình thành các hoạt động sản
xuất kinh doanh trong doanh
nghiệp.
A) Văn bản quản lí kinh tế quyết
định đến các định hướng ngắn
hạn, dài hạn của doanh nghiệp.

Vai trò:

Ý
nghĩa

D) Chiến lược sản xuất kinh
doanh doanh nghiệp; kế hoạch
sản xuất kinh doanh doanh
nghiệp; các giải pháp kinh tế kĩ
thuật doanh nghiệp và các dự án

sản xuất kinh doanh mới hoặc
mở rộng sản xuất kinh doanh.

A) Văn bản tác nghiệp
hành chính duy trì được
các hoạt động hành
chính thường ngày của
các tổ chức

C) tạo ra sự đồng bộ các
hoạt động quản lí, thừa
hành và hướng các hoạt
động này vào thực hiện có
hiệu quả mục tiêu của tổ
chức.

Được pháp lý hóa bằng các VB
pháp luật là:
A) quyết định ban hành của
Giám đốc doanh nghiệp.
D) Nghị định
Nghị định là văn bản
quy phạm pháp luật.
Hiến pháp, Quyết
định, Nghị quyết
Mang tính quyền lực,
cưỡng chế
12



13


VB phải chuyển đổi
Là:

VB phụ lục hợp đồng KTTM

A) văn bản mà để ban hành ra nó bắt buộc phải ban
hành một văn bản khác.


B) văn bản thể hiện các yếu tố cơ bản
trong hoạt động sản xuất kinh doanh
trong một chu kì của đầu tư.

Dự án sản xuất kinh doanh mới
Đặc điểm
Các loại
C) Dự án sản xuất kinh doanh mới được
D) Dự án sản xuất kinh doanh mới cho kinh doanh mới hoàn
soạn thảo cho cả chu kì đầu tư và có sức
toàn; dự án sản xuất kinh doanh mới cho diện mở rộng kinh
thuyết phục đối với các chủ đầu tư.
doanh; dự án mở rộng sản xuất kinh doanh.

Chiến lược Sản xuất kinh doanh
Đặc điểm



B) văn bản thể hiện những định hướng cơ
bản trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp trong một khoảng thời gian
nhất định.

Được sử dụng
D) Ghi chép lại diễn biến toàn bộ sự
việc.
B) Ghi chép diễn biến của một sự
kiện, hiện tượng nào đó để làm bằng
chứng hợp pháp cho sự kiện hiện

A) các tài liệu chi tiết hóa các nội dung của hợp đồng mà các bên không thể chi tiết
trong hợp đồng kinh tế thương mại.

C) Chiến lược sản xuất kinh doanh
được soạn thảo dựa trên nhiều tài liệu
thực tế, được thu thập và xử lí bằng nhiều
cách khác nhau.

Có các loại
A) Biên bản
hội nghị và
biên bản vụ
việc.

BIÊN BẢN
Đặc điểm
C) ghi chép trung thực diễn
biến của các sự kiện, hiện

tượng và biên bản làm bằng
chứng hợp pháp cho sự kiện
hiện tượng

Vai trò

B) Là cơ sở cho việc xác định các chiến lược phát triển
và mở rộng các nguồn lực và các chính sách kinh doanh,
còn giúp cho hoạch định các chính sách kinh doanh cụ thể
cho từng mặt.

Biên bản thanh lí
Biên bản bổ sung
D) biên bản ghi nhận C) văn bản ghi nhận sự thỏa
sự thực hiện xong hợp thuận của các bên về việc thay đổi,
đồng.
điều chỉnh, bổ sung các điều
khoản của hợp đồng.

14


tượng đó trước pháp luật.

15



×