Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Chuyên đề Luyện thi THPTQG Lý thuyết và bài tập về anken và ankađien

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.47 KB, 6 trang )

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ ANKEN VÀ ANKAĐIEN

Câu 1: C6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số công thức
cấu tạo của C6H12 thỏa mãn điều kiện trên là:
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 2: Số đồng phân cấu tạo của C5H10 phản ứng được với dung dịch brom là :
A. 8
B. 9
C. 5
D. 7
Câu 3: Cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol thì tổng số đồng phân cấu tạo có thể thu
được là
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
Câu 4: Số hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom có cùng công thức phân tử C4H8 là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 3.
Câu 5: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng
phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankan
B. ankađien


C. anken
D. ankin
Câu 7: Chất X có công thức: CH3 – CH(CH3) – CH = CH2. Tên thay thế của X là :
A. 2 – metylbut – 3 – en
B. 3 – metylbut – 1 – in
C. 3 – metylbut – 1 – en.
D. 2 – metylbut – 3 – in.
Câu 8: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm chính là:
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 9: Số đồng phân anken C4H8 khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất
là:
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Cho hỗn hợp but-1-en tác dụng với nước, có xúc tác axit thu được hỗn hợp chứa x ancol. Giá trị x

A.1
B. 2
C. 4
D. 3.
Câu 11: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H2O (H+, to) thu được tối đa
bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 5

Câu 12: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là:
A. eten và but-2-en.
B. propen và but-2-en.
C. 2-metylpropen và but-1-en.
D. eten và but-1-en.
Câu 13: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là:
A. 3,3-đimetyl pent-2-en.
B. 3-etyl pent-2-en.
C. 3-etyl pent-1-en.
D. 3-etyl pent-3-en.
Câu 14: Hiđrat hóa 2-metyl but-2-en thu được sản phẩm chính là:
A. 2-metyl butan-2-ol.
B. 3-metyl butan-1-ol.
C. 3-metyl butan-2-ol.
D. 2-metyl butan-1-ol.
Câu 15: Dãy các chất nào dưới đây khi tách nước chỉ tạo ra anken duy nhất:
A. Metanol ; etanol ; butan -1-ol.
B. Etanol; butan -1,2-điol ; 2-metylpropan-1-ol.
C. Propan-1-ol; 2-metylpropan-1-ol; 2,2-đimetylpentan-1-ol.
D. Propan-2-ol ; butan-1-ol ; pentan-2-ol.
Câu 16: X là hỗn hợp gồm hai anken (ở thể khí trong đk thường). Hiđrat hóa X được hỗn hợp Y gồm
4 ancol (không có ancol bậc III). X gồm:
A. propen và but-1-en.
B. etilen và propen.
C. propen và but-2-en.
D. propen và 2-metylpropen.
Câu 17: Hiđrat hóa propen và một olefin A thu được 3 ancol có số C trong phân tử không quá 4. Tên
của A là:
A. etilen.
B. but-2-en.

C. isobutilen.
D. A, B đều đúng.
Câu 18: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm:
A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3.
B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.
- Trang | 1 -


C. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
D. B hoặc D.
Câu 19: Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí (trong điều kiện thường) thoả mãn điều kiện: khi
hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là:
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
Câu 20: Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1:1 , thu được chất hữu
cơ Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác
nhau. Tên gọi của X là
A. but-1-en
B. but-2-en
C. propilen
D. xiclopropan
Câu 21: Khi đun nóng butan-2-ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là:
A. but-2-en.
B. đibutyl ete.
C. đietyl ete.
D. but-1-en.
Câu 22: Hợp chất 2-metylbut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào dưới đây:
A. 2-brom-2-metylbutan.

B. 2-metylbutan -2- ol.
C. 3-metylbutan-2- ol.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3CH(CH3)CHBrCH3 là:
A. 2-metylbut-2-en. B. 3-metylbut-2-en. C. 3-metyl-but-1-en. D. 2-metylbut-1-en.
Câu 24: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 25: Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. CH2=CH–CH=CH2.
B. CH3–CH=CH–CH=CH2.
C. CH3–CH=C(CH3)2.
D. CH2=CH–CH2–CH3.
Câu 26: Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH–CH=CH2;
CH3–CH=CH2; CH3–CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 27: Cho các chất sau: CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH-CH2-CH3,
CH3-CCH3)=CH-CH3, CH2=CH-CH2-CH=CH2. Số chất có đồng phân hình học là :
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 28: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. But-2-in
B. But-2-en

C. 1,2-đicloetan
D. 2-clopropen
Câu 29: Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân
cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là :
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10.
B. C4H4 và C5H8.
C. C4H6 và C5H8.
D. C4H8 và C5H10.
Câu 31: Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien
hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?
A. propen, but-1-en.
B. penta-1,4-dien, but-1-en.
C. propen, but-2-en.
D. but-2-en, penta-1,3- đien.
Câu 32: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
A. 1 mol.
B. 1,5 mol.
C. 2 mol.
D. 0,5 mol.
Câu 33: Hợp chất (CH3)2C=CHC(CH3)2CH=CHBr có danh pháp IUPAC là
A. 1-brom-3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
B. 3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien-1-brom.
C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom.
D. 1-brom-3,3,5-trimetylhexa-1,4-đien.
Câu 34: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:

A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CBrCH3.
o
Câu 35: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:
A. CH3CHBrCH=CH2.
B. CH3CH=CHCH2Br.
C. CH2BrCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CBrCH3.
Câu 36: Dẫn khí C2H4 vào dung dịch KMnO4,hiện tượng quan sát được là:
A. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang màu xanh của C2H4(OH)2.
B. Dung dịch không chuyển sang màu tím.
C. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu nâu đen.
D. Dung dịch màu tím bị nhạt màu dần thành dung dịch không màu.
- Trang | 2 -


Câu 37: Cho hình sau:

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm điều chế khí nào sau đây:
A. C2H2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. NH3.
Câu 38: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
A. (-CH2=CH2-)n .
B. (-CH2-CH2-)n .
C. (-CH=CH-)n.
D. (-CH3-CH3-)n .

Câu 39: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 40: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n .
C. (-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n .
B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.
D. (-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n .
Câu 41: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, chỉ thu được một anken duy nhất (không kể
đồng phân hình học). Oxi hóa hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam
nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2.
B.4.
C.5
D.3
Câu 42: X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72
lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là
A. 20 gam.
B. 30 gam
C. 25 gam.
D. 15 gam
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (ở đktc) thu
được 2,4 mol CO2 và 2,4 mol nước. Giá trị của b là
A. 92,4 lít.
B. 94,2 lít.
C. 80,64 lít.
D. 24,9 lít.
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và

0,4 ml H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là :
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 40%.
Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỷ khối so với He là 3,75. Nung X với Ni sau một thời gian thu
được hỗn hợp khí Y có tỷ khối so với He là 5. Hiệu suất phản ứng hiđro hóa là:
A. 50%
B. 20%
C. 40%
D. 25%
Câu 46: Đun nóng 7,6 gam hỗn hợp A gồm C2H2, C2H4 và H2 trong bình kín với xúc tác Ni thu được hỗn
hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B, dẫn sản phẩm cháy thu được lần lượt qua bình I đựng H2SO4
đặc, bình II đựng Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình I tăng 4,4 gam. Khối lượng tăng lên ở bình II là:
A. 6,0 gam
B. 9,6 gam
C. 35,2 gam
D. 22,0 gam
Câu 48: Cho 10,2 gam hỗn hợp khí A gồm CH4 và hai anken đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước
brom dư, thấy khối lượng bình tăng 7 gam, đồng thời thể tích hỗn hợp giảm đi một nửa.
Công thức phân tử các anken là
A. C2H4, C3H6.
B. C3H6, C4H10.
C. C4H8, C5H10.
D. C5H10, C6H12.
Phần trăm thể tích của các anken trong hỗn hợp A là
A. 15%, 35%.
B. 20%, 30% .
C. 25%, 25% .
D. 40%, 10%.

Câu 48: Cho 1 4 gam hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua dung dịch nước Br2 thấy làm
mất màu vừa đủ dung dịch chứa 64 gam Br2. Công thức phân tử của các anken là
A. C2H4, C3H6.
B. C3H6, C4H8.
C. C4H10, C5H12.
D. C5H10, C6H12.
Câu 49: Cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) gồm hai hiđrocacbon mạch hở lội từ từ qua bình chứa 1,4 lít
dung dịch Br2 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn, số mol Br2 giảm đi một nửa và khối lượng bình tăng
thêm 6,7 gam. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C3H4 và C4H8.
B. C2H2 và C3H8.
C. C2H2 và C4H8.
D. C2H2 và C4H6.
Câu 50: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm hai hiđrocacbon mạch hở) so với H2 là 11,25. Dẫn 1,792 lít X
(đktc) đi thật chậm qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng
bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon nào dưới đây
A. Propin.
B. Propan.
C. Propen.
D. Propađien.
- Trang | 3 -


Câu 51: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 8,8. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn
hợp Y có tỉ khối so với H2 là 11. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là:
A. 60%.
B. 50%.
C. 33,33%.
D. 66,67%.
Câu 52: Có V lít khí A gồm H2 và hai olefin là đồng đẳng liên tiếp, trong đó H2 chiếm 60% về thể tích.

Dẫn hỗn hợp A qua bột Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B được 19,8 gam CO2
và 3,5 gam H2O. Giá trị của V và công thức phân tử của hai olefin là:
A. 11,2 lít; C2H4 và C3H6.
B. 6,72 lít; C3H6 và C4H8.
C. 8,96 lít; C4H8 và C5H10.
D. 4,48 lít; C5H10 và C6H12.
Câu 53: Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (là chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau.
Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 1 1 ,6. Hiệu suất của
phản ứng hiđro hóa là
A. 25,0%.
B. 62,5%.
C. 37,5%.
D. 75,0%.
Câu 54: Hỗn hợp khí gồm hidrocacbon no X và hidrocacbon không no vào bình nước brom chứa 40
gam brom. Sau khi brom phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 10,5 g và thu được dung dịch B,
đồng thời khí bay ra khỏi bình có khối lượng 3,7 gam. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí bay ra khỏi bình thu
được 11 gam CO2. Hidrocacbon X là
A. 2 chất.
B. 1 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Câu 55: Hấp thụ hết 4,48 (lit) buta-1,3-đien (đktc) vào 250ml dd Brom M, ở điều kiện thích hợp đến khi
brom mất màu hoàn toàn thu được hỗn hợp lỏng X (chỉ chứa dẫn xuất brom), trong đó khối lượng sản
phẩm cộng 1,4 gấp 4 lần khối lượng sản phẩm cộng 1,2. Khối lượng sản phẩm cộng 1,2 trong X là
A.6,42g
B. 12,84g
C. 1,605g
D. 16,05g
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken X thu được CO2 và hơi nước. Hấp thụ hoàn toàn sản
phẩm bằng 100 gam dung dịch NaOH 21,62% thu được dung dịch mới trong đó nồng độ của NaOH

chỉ còn 5%. Công thức phân tử đúng của X là :
A. C2H4.
B. C3H6.
C. C4H8.
D. C5H10.
Câu 57: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđro bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng
hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn trong dung dịch nước vôi trong dư thì khối
lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.
B. 40 gam.
C. 30 gam.
D. 50 gam.
Câu 58: Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2 dư,
thấy khối lượng bình tăng 2,6 gam và có 48 gam Br2 phản ứng. Số cặp chất thỏa mãn các điều kiện trên
của X là:
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 59: Hỗn hợp X gồm một số hiđrocacbon là đồng đẳng kế tiếp. Tổng khối lượng phân tử của các
hiđrocacbon trong A là 252, trong đó khối lượng phân tử của hiđrocacbon nặng nhất bằng 2 lần khối
lượng phân tử của hiđrocacbon nhẹ nhất. Công thức phân tử của hiđrocacbon nhẹ nhất và số lượng
hiđrocacbon trong X là:
A. C3H6 và 4.
B. C2H4 và 5.
C. C3H8 và 4.
D. C2H6 và 5.
Câu 60: Hỗn hợp X gồm H2 và hai olefin là đồng đẳng kế tiếp nhau . Cho 8,96 lít hỗn hợp X đi qua xúc
tác Ni nung nóng thu được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua dd brom dư thấy khối lượng bình tăng 1,82 gam và

thoát ra 5,6 lít hỗn hợp khí Z. Tỷ khối của Z đối với H2 là 7,72 . Biết tốc độ phản ứng của hai olefin với
hidro là như nhau. Công thức phân tử và % thể tích của anken có ít nguyên tử cacbon hơn trong X là:
A.C2H4 ;20%
B. C2H4 ;17,5%
C. C3H6 ;17,5%
D. C3H6 ;20%
Câu 61: Hỗn hợp khí X gồm propilen và H2. Cho 6,5 gam hỗn hợp X vào một bình kín , có chứa một ít
bột niken là xúc tác. Đun nóng bình một thời gian,thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua bình đựng
dung dịch brom dư thấy có 2,24 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Biết tỷ khối hơi của Z so với metan là
2,225. Hiệu suất phản ứng cộng giữa propilen với hiđro là:
A. 53,3%
B. 60%
C. 75%
D. 80%.
Câu 62: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và
2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian
được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 = 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng
nhau. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là:
A. 60%.
B. 55%.
C. 50%.
D. 40%.
- Trang | 4 -


Câu 55: Nung nóng hỗn hợp X gồm ba hiđrocacbon có các công thức tổng quát là CnH2n+2, CmH2m,
Cn+m+1H2m (đều là hiđrocacbon mạch hở và ở điều kiện thường đều là chất khí; n, m nguyên dương) và 0,
mol H2 trong bình kín (xúc tác Ni). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Cho Y
tác dụng với lượng dư dung dịch Br2 trong CCl4, thấy có tối đa 24 gam Br2 phản ứng. Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn Y, thu được a mol CO2 và 0,5 mol H2O. Giá trị của a là

A. 0,25.
B. 0,30.
C. 0,50.
D. 0,45.
Câu 63: Trong một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một ít bột Ni xúc tác và hỗn hợp khí X gồm H2, C2H4
và C3H6 (ở đktc). Tỉ lệ số mol C2H4 và C3H6 là 1:1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới 00C
thu được hỗn hợp khí Y. Cho hỗn hợp Y qua bình chứa nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 1,015
gam. Biết tỉ khối của X và Y so với H2 lần lượt là 7,6 và 8,445. Hiệu suất phản ứng của C2H4.
A. 20%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 40%.

- Trang | 5 -


Câu 52: Xét sáu nhận định sau:
(1) Phản ứng monobrom hóa propan (bằng Br2, đun nóng) tạo sản phẩm chính là
n-propyl bromua;
(2) Phản ứng của isobutilen với hidro clorua tạo sản phẩm chính là t-butyl clorua;
(3) Phản ứng dehidrat hóa 2-metylpentan-3-ol tạo sản phẩm chính là 4-metylpent-2-en;
(4) Phản ứng của buta-1,3-đien với brom có thể tạo cả 3,4-đibrombut-1-en và ,4-đibrombut-2-en;
(5) xiclo hóa benzen bằng Cl2 (xúc tác bột Fe, đun nóng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-điclobenzen và pđiclobenzen;
(6) Monoclo hóa toluen bằng Cl2 (chiếu sáng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-clotoluen và p-clotoluen. Số nh n
định đúng trong số sáu nh n định này bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 66: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu

được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng
0,05M. Coi thể tích của dung dịch thay đổi không đáng kể. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là
A. C2H5OH và C3H7OH.
B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C4H9OH.
D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 75: Oxi hóa 0,3 mol C2H4 bằng O2 (xúc tác PdCl2, CuCl2) thu được hỗn hợp khí X gồm C2H4 và
CH3CHO. Cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, kết
thúc phản ứng thu được 0,3 mol Ag. Phần trăm thể tích của C2H4 trong X là
A. 50%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 25%.
Câu 81: Hiđrat hóa hỗn hợp etilen và propilen có tỉ lệ mol :3 khi có mặt axit H2SO4 loãng thu được hỗn
hợp ancol X. Lấy m gam hỗn hợp ancol X cho tác dụng hết với Na thấy bay ra 448 ml khí (đktc). Oxi
hóa m gam hỗn hợp ancol X bằng O2 không khí ở nhiệt độ cao và có Cu xúc tác được hỗn hợp sản phẩm
Y. Cho Y tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 2,808 gam bạc kim loại. Phần trăm số mol ancol
propan-1-ol trong hỗn hợp là:
A. 75%
B. 25%
C. 12,5%
D. 7,5%

Câu 55: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là
A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n. B. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n
Câu 38: Chọn nhận xét sai
A. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol
B. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic

C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc, 400C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn luôn có dY/X>1
D. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được đồng phân (II) glixerat màu xanh lam
Câu 98: Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3 – đien và stiren thu được một loại polime là cao su buna-S.
Đem đốt một mẫu cao su này ta nh n thấy số mol O2 tác dụng bằng 1,325 lần số mol CO2
sinh rA. Hỏi 19,95 gam mẫu cao su này làm mất màu tối đa bao nhiêu gam brom?
A. 42,67 gam
B.36,00 gam
C. 30.96 gam
D.39,90 gam.
Câu 100: Cho hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal, ancol anlyllic. Đốt cháy hoàn toàn mol X thu
được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có dY/X = 1,25. Nếu lấy
0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của V là:
A. 0, lít
B. 0,3 lít
C. 0,2 lít
D. 0,25 lít
Câu 76: Hỗn hợp X gồm etylen và propylen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn một
thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol bậc hai là
28: 5. Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol iso-propylic trong hỗn hợp Y là :
A.11,63%
B. 43,88%
C. 44,88%
D. 34,88%
Câu 57: Hấp thụ vừa đủ hỗn hợp khí X gồm etilen và propilen vào dung dịch KMnO4 31,6% ở nhiệt độ
thấp, thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 chất tan là etilenglicol, propan-1,2-điol, kali hidroxit và kết tủa
Z. Trong dung dịch Y nồng độ % của etilenglicol là 6,906%. Phần trăm khối lượng propilen trong X là:
A. 62,88%
B. 73,75%
C. 15,86%
D. 15,12%

- Trang | 6 -



×