QUẢNG XƯƠNG 1 – THANH HÓA – LẦN 2
Câu 1: Biết z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình 2z 2 3z 3 0. Khi đó giá trị của
z12 z22 là
A.
9
4
B.
9
4
C. 9
D. 4
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, biết A 1; 2;4 , B 0; 2;5 , C 5;6;3 .
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là
A. G 2; 2; 4
B. G 4; 2; 2
C. G 3;3;6
D. G 6;3;3
Câu 3: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x liên tục trên đoạn 1; 4 , f 1 12 và
4
f ' x dx 17. Gía trị của f 4
�
bằng
1
A. 29
B. 5
C. 19
D. 9
Câu 4: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a, diện tích toàn phần bằng 8a 2 . Chiều cao của
hình trụ bằng
A. 4a
B. 3a
C. 2a
D. 8a
Câu 5: Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là
A. 50
B. 100
Câu 6: xlim
��
A. 0
C. 120
D. 45
C. �
D. �
x 1 x 3 bằng
B. 2
Câu 7: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f x 3 có số
nghiệm là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8: Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng Oxy và mặt phẳng P : x y z 3 0
A. M 1;1;0
B. N 0; 2;1
C. P 0;0;3
D. Q 2;1;0
3
2
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số f x x 8x 16x 9 trên đoạn 1;3 là
f x 6
A. max
1;3
B. max f x
1;3
13
27
f x 0
C. max
1;3
Câu 10: Nguyên hàm F x của hàm số f x 3
f x 5
D. max
1;3
1
là
sin 2 x
A. F x 3x tan x C
B. F x 3x tan x C
C. F x 3x cot x C
D. F x 3x cot x C
Câu 11: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?
A. y
x 3
x2
B. y
3 x
x2
C. y
x 3
x2
D. y
x 3
x2
Câu 12: Phần ảo của số phức z 5 2i bằng
A. 5
Câu 13: Cho hàm số y
A. y 1
B. 5i
C. 2
D. 2i
x2
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
x 1
B. x 2
C. y 2
D. x 1
Câu 14: Công thức tính thể tích V của khối cầu có bán kính bằng R là
A. V 4R 2
B. V
4 2
R
3
C. V
4 3
R
3
D. V R 3
Câu 15: Cho mặt phẳng có phương trình: 2x 4y 3z 1 0, một vecto pháp tuyến của
mặt phẳng là
r
A. n 2; 4;3
Câu 16: Cho hàm số y
r
B. n 2; 4; 3
r
C. n 2; 4; 3
x3
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x2
r
D. n 3; 4; 2
A. Hàm số đồng biến trên �
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng �; 2 và 2; �
C. Hàm số nghịch biến trên �\ 2
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng �; 2 và 2; �
Câu 17: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên � và có bảng biến thiên sau:
x
�
y'
0
+
y
�
1
||
+
�
2
�
3
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số có một cực tiểu và không có cực đại
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3
D. Hàm số đạt cực đại tại x 0 và đạt cực tiểu tại x 1
1
Câu 18: Tập xác định của hàm số y x 1 2 là
A. �; 1 � 1; �
B. 1; �
C. 1; �
D. �;1
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 x 1 log 2 3 x là
A. S �;1
B. S 1; �
C. S 1;3
D. S 1;1
Câu 20: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a; b . Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a, x b được tính
theo công thức:
b
f x dx
A. S �
a
b
f x dx
B. S �
a
b
f x dx
C. S �
a
a
f x dx
D. S �
b
Câu 21: Bà A gửi tiết kiệm 50 triệu đồng theo kỳ hạn 3 tháng. Sau 2 năm, bà ấy nhận được số
tiền cả gốc cả lãi là 73 triệu đồng. Hỏi lãi suất ngân hàng là bao nhiêu một tháng (làm tròn
đến hàng phần nghìn)? Biết rằng trong các tháng của kỳ hạn, chỉ cộng thêm lãi chứ không
cộng vốn và lãi tháng trước để tính lãi tháng sau, hết một kỳ hạn lãi suất cộng vào vốn để tính
lãi trong đủ một kỳ hạn tiếp theo
A. 0,024
B. 0,048
C. 0,008
D. 0,016
1
2
Câu 22: Phương trình log 3 x 2 log 3 x 5 log 1 8 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm
2
3
thực?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 4,
biết SA 3. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SB và AD là
A.
4
5
B.
12
5
C.
6
5
D. 4
9
�1
�
Câu 24: Hệ số của số hạng chứa x 3 trong khai triển � x 3 � (với x �0) bằng
�x
�
A. 54x 3
B. 36
C. 126
D. 84
x 3 6x 2 mx 2
1�
Câu 25: Số gí trị nguyên dương của tham số m để hàm số y �
��
�2 �
luôn đồng biến
trên khoảng 1;3 là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. vô số
1
1
Câu 26: Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P A ,P B . Tính P A �B
3
4
A.
7
12
B.
1
12
C.
1
7
D.
1
2
Câu 27: Cho hàm số y x3 2x 1 có đồ thị C . Hệ số góc của tiếp tuyến với C tại
M 1;2 bằng
B. 5
A. 3
C. 25
D. 1
Câu 28: Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình y 2 x2 và trục
Ox, quay (S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng
A. V
8 2
3
B. V
4 2
3
C. V
4
3
D. V
8
3
Câu 29: Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a
xung quanh đường cao AH
A. a
2
a2
B.
2
C. 2a2
D.
a2 3
2
Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A 5;4;3 . Gọi là mặt phẳng đi qua
các hình chiếu của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng là:
A. 12x 15y 20z 10 0
C.
B. 12x 15y 20z 60 0
x y z
1
5 4 3
D.
x y z
60 0
5 4 3
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn
đường kính AB 2a,SA a 3 và vuông góc với mặt phẳng ABCD. Cosin của góc giữa hai
mặt phẳng SAD và SBC bằng
A.
2
2
2
3
B.
C.
2
4
D.
2
5
Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt phẳng SAB
và SAC cùng vuông góc với đáy ABCD và SA 2a. Tính cosin của góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng SAD
A.
5
5
B.
2 5
5
C.
1
2
D. 1
Câu 33: Cho dãy số un thỏa mãn ln2 u6 lnu6 lnu4 1 và un1 un .e với mọi n �1.
Tìm u1
A. e
B. e2
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn
C. e3
D. e4
z 1
1
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
z 3i
2
P z i 2 z 4 7i
A. 10
B. 20
C. 2 5
D. 4 5
Câu 35: Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d đạt cực trị tại các điểm x1 , x 2 thỏa mãn
x1 � 1;0 ; x 2 � 1; 2 . Biết hàm số đồng biến trên khoảng x1 ; x 2 . Đồ thị hàm số cắt trục
tung tại điểm có tung độ âm. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. a 0, b 0, c 0, d 0
B. a 0, b 0, c 0, d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0
D. a 0, b 0, c 0,d 0
Câu 36: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên � thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1
x 2
sau: f x 0x ��,f ' x e .f x x �� và f 0 . Phương trình tiếp tuyến của đồ
2
thị tại điểm có hoành độ x0 ln2 là:
A. 2x 9y 2ln2 3 0
B. 2x 9y 2ln2 3 0
C. 2x 9y 2ln2 3 0
D. 2x 9y 2ln2 3 0
Câu
37:
Trong
không
gian
tọa
độ
Oxyz
cho
các
điểm
A 1; 2;3 , B 2;1;0 , C 4; 3; 2 , D 3; 2;1 , E 1;1; 1 . Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng cách
đều 5 điểm trên?
A. 1
B. 4
C. 5
D. không tồn tại
Câu 38: Cho hàm số y f x 0 xác định, có đạo hàm trên đoạn 0;1 và thỏa mãn:
x
g x 1 2018�
f t dt, g x f
2
x .
0
A.
1011
2
B.
1009
2
1
Tính
�g x dx
0
C.
2019
2
D. 505
Câu 39: Có 12 người xếp thành một hàng dọc (vị trí của mỗi người trong hàng là cố định).
Chọn ngẫu nhiên 3 người trong hàng. Tính xác suất để 3 người được chọn không có 2 người
nào đứng cạnh nhau
A.
21
55
B.
6
11
C.
55
126
D.
7
110
Câu 40: Cho x, y là các số thực dương thay đổi. Xét hình chóp S.ABC có SA x, BC y,
các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S,ABC đạt giá trị lớn nhất thì tích x.y
bằng
A.
4
3
B.
4 3
3
C. 2 3
D.
1
3
Câu 41: Cho hàm số y f x có đạo hàm f ' x x 2 x 9 x 4 . Xét hàm số
2
y g x f x 2 trên �. Trong các phát biểu sau:
I. Hàm số y g x đồng biến trên khoảng 3; �
II. Hàm số y g x nghịch biến trên khoảng �; 3
III. Hàm số y g x có 5 điểm cực trị
g x f 9
IV. Min
x��
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 42: Cho hai số phức z1 , z 2 có điểm biểu diễn lần lượt là M1 , M 2 cùng thuộc đường tròn
có phương trình x 2 y 2 1 và z1 z 2 1. Tính giá trị biểu thức P z1 z 2
A. P
3
2
1
dx
�x 2
Câu 43: Cho
C. P
B. P 2
0
A. a 2b 7
x 1
a b
2
2
D. P 3
8
2
a a, b ��* . Tính a 2b
3
3
B. a 2b 8
C. a 2b 1
D. a 2b 5
x
x
Câu 44: Cho phương trình 2.5 m 2 5 2m 1 0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu
giá trị nguyên m � 0; 2018 để phương trình có nghiệm?
A. 2015
B. 2016
C. 2018
D. 2017
Câu 45: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho M 2;0;0 , N 1;1;1 . Mặt phẳng (P) thay đổi
qua M, N và cắt các trục Oy, Oz lần lượt tại B 0; b;0 , C 0;0;c b 0, c 0 . Hệ thức nào
dứoi đây là đúng?
A. bc 2 b c
B. bc
1 1
b c
C. b c bc
D. bc b c
Câu 46: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A 0;0; 2
:
và đường thẳng
x2 y2 z3
. Phương trình mặt cầu tâm A, cắt tại hai điểm B và C sao cho
2
3
2
BC 8 là:
A. x 2 y 2 z 2 16
B. x 2 y 2 z 2 25
2
2
C. x 2 y 3 z 1 16
2
Câu
47:
2
Trong
không
D. x 2 y 2 z 2 25
2
gian
2
tọa
độ
Oxy,
cho
tam
giác
ABC
biết
A 1;0; 1 , B 2;3; 1 , C 2;1;1 . Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại
tiếp cảu tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC .
A.
x 3 y 1 z 5
3
1
5
B.
x y2 z
3
1
5
C.
x 1 y z 1
1
2
2
D.
x 3 y 2 z 5
3
1
5
Câu 48: Tổng tất các nghiệm thuộc đoạn 0;10 của phương trình sin 2 2x 3sin 2x 2 0
A.
105
2
B.
105
4
C.
297
4
299
4
D.
Câu 49: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 6a 3 . Các điểm M, N, P lần lượt thuộc các
cạnh AA’, BB’, CC’ sao cho
A. V '
11 3
a
27
Cho
AM 1 BN 2
,
. Tính thể tích V’ của khối đa diện ABC.MNP
AA ' 2 BB ' 3
B. V '
hàm
số
9 3
a
16
f x
C. V '
xác
định
11 3
a
3
trên
11 3
a
18
D. V '
�\ 2;1
Câu
50:
thỏa
mãn
f ' x
1
1
, f 3 f 3 0 và f 0 . Giá trị biểu thức f 4 f 1 f 4
x x 2
3
2
bằng
A.
1
1
ln 2
3
3
B. ln 80 1
C.
1 4
ln ln 2 1
3 5
D.
1 8
ln 1
3 5
Đáp án
1-B
11-A
21-D
31-C
41-C
2-A
12-C
22-C
32-B
42-D
3-A
13-D
23-B
33-D
43-B
4-B
14-C
24-D
34-B
44-B
5-D
15-B
25-B
35-A
45-A
6-A
16-D
26-A
36-A
46-B
7-D
17-D
27-D
37-C
47-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
PT có 2 nghiệm: z1,2
3 � 21i
9
� z12 z 22
4
4
Câu 2: Đáp án A
Câu 3: Đáp án A
4
f ' x dx f 4 f 1 � f 4 17 f 1 29
Ta có �
1
Câu 4: Đáp án B
8-D
18-C
28-A
38-A
48-A
9-B
19-D
29-B
39-B
49-C
10-C
20-A
30-C
40-A
50-A
gt
Ta có Stp 2R 2 2Rh 8a 2 � 2a 2 2ah 8a 2 � h 3a
Câu 5: Đáp án D
Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt khi không có 3 đường thẳng nào đồng quy
và không có hai đường thẳng nào song song. Và cứ hai đường thẳng ta lại có 1 giao điểm suy
ra số giao điểm chính là số cặp đường thẳng bất kì lấy từ 10 đường thẳng phân biệt. Như vậy,
2
ta có C10 45 giao điểm
Câu 6: Đáp án A
Câu 7: Đáp án D
Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng y 3 cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt. Nên pt có 3
nghiệm phân biệt
Câu 8: Đáp án D
Mặt phẳng Oxy có phương trình là: z 0. Vậy điểm Q 2;1;0 thuộc cả hai mặt phẳng
Câu 9: Đáp án B
� 4
x � 1;3 �4 � 13
f ' x 3x 16x 16 0 � � 3
, f � � , f 1 0,f 3 6
�
3
27
x 4 � 1;3 � �
�
2
Vậy max f x
1;3
13
27
Câu 10: Đáp án C
Câu 11: Đáp án A
Đồ thị có tiệm cận đứng là x 2, tiệm cận ngang y 1. giao với trục hoành tại 3;0 giáo
x 3
� 3�
0; �
. Hàm số y
với trục tung tại �
thỏa mãn các đặc điểm trên
x2
� 2�
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án D
Câu 14: Đáp án C
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án D
y
x 3
1
� y'
0
2
x2
x 2
Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án D
Với ĐK: 1 x 3. Ta có BPT � x 1 3 x � x 1. Vậy tập nghiệm là 1;1
Câu 20: Đáp án A
Câu 21: Đáp án D
Áp dụng công thức 73 50 1 r ta được lãi suất một quý là r
8
8
73
1 �0,0484. Do đó
50
lãi suất một tháng là r : 3 �0, 0161
Câu 22: Đáp án C
�
�
x 3 L
�
�
x 2 3x 18 0
�x 2
DK : �
, pt � x 2 x 5 8 � �2
��
x 6
x
3x
2
0
�x �5
�
�
3 � 17
�
x
�
2
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt
Câu 23: Đáp án B
Ta có AD AB, AD SA � AD SB. Từ A hạ AH SB � d AD,SB AH. Trong tam
giác SAB có:
1
1
1
9.16 12
2
2
2
AH
SA AB
25
5
Câu 24: Đáp án D
9
9 k
9
k
�1
� 9
�1 �
Ta có � x 3 � �C9k � � x 3 �C9k x 4k 9
�x
� k 0 �x �
k 0
3
Hệ số của x 3 ứng với 4k 9 3 � k 3 ��
� hệ số cần tìm là C9 84
Câu 25: Đáp án B
TXĐ: �
x 3 6x 2 mx 2
�1 �
y ' 3x 2 12x m � �
�2 �
ۣ�
m��
ۣ�
2 12x, x 1;3
3x
�1 �
.ln � ��0, x � 1;3 � 3x 2 12x m �0, x � 1;3
�2 �
m 9, m �* m 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
Câu 26: Đáp án A
P A �B P A P B
7
12
Câu 27: Đáp án D
y f x x3 2x 1� f ' x 3x2 2
Hệ số góc cần tìm là k f ' 1 1
Câu 28: Đáp án A
Giải phương trình
2 x2 0 � x � 2.
2
Thể tích cần tìm là V 2 �2 x2 dx
0
8 2
3
Câu 29: Đáp án B
a
Hình nón có đường sinh l a, bán kính đáy R .
2
Diện tích xung quanh của hình nón cần tìm là Sxq rl
a2
2
Câu 30: Đáp án C
Gợi A’, B’ C’ hình chiếu của A lên Ox, Oy, Oz. Ta có:
x y z
A ' 5;0;0 ,B' 0;4;0 ,C' 0;0;3 � PT : 1
5 4 3
Câu 31: Đáp án C
Gọi I là giao điểm của AD và BC
�
�
BD AD
SI BD
� BD SAD � BD SI. Kẻ DE SI ta có �
� SI BDE
Ta có �
SI DE
BD SA
�
�
�
�
� SAD , SBC DE,BE .
� SA 3 mà sinAIS
� DE
Ta có sinAIS
SI
DI
7
� a 3 � tanDEB
� 7 � cosDEB
� 2
� DE DI.sinAIS
4
7
Câu 32: Đáp án B
�
SAB ABCD
�
� SA ABCD .
Do �
SAC
ABCD
�
�
�AB AD
� AB SAD
Lại có �
�AB SA
SA
SA
2 2 5
�
�
Ta có cos SB, SAD cosBSA
SB
5
5
SA 2 AB2
Câu 33: Đáp án D
Vì un1 un.e nên dễ thấy dãy số un là cấp số nhân có công bội q e
ln2 u6 lnu8 lnu4 1 0 � ln2 u6 lnu8u4 1 0 � lnu6 1 0
2
� lnu6 1� u6 e � u1 e4
Câu 34: Đáp án B
Ta có
z 1
1
� 2 z 1 z 3i .
z 3i
2
Gọi M là điểm biểu diễn số phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có phương
trình x 2 y 3 20 C
2
2
P z i 2 z 4 7i z i 2 z 4 7i ,A 0; 1 ,B 4;7 lần lượt biểu diễn 2 số phức
z1 i,z2 4 7i. Ta có A,B � C ,AB 4 5 2R nên AB là bán kính đường tròn
C � MA
2
MB2 AB2 80
Mặt khác P z i 2 z 4 7i z i 2 z 4 7i MA 2MB � 5 MA 2 MB2 20,
dấu “=” xảy ra khi MB 2MA. Vậy maxP 20
Câu 35: Đáp án A
Vì hàm số y ax 3 bx 2 cx d đạt cực trị tại các điểm x1 , x 2 và hàm số đồng biến trên
khoảng x1 ; x 2 nên a 0
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d 0
Ta có y' 2ax2 2bx c . Hàm số đạt cực trị tại các điểm
x1 , x 2
thỏa mãn
x1 � 1;0 ; x 2 � 1; 2 nên y' 0 � 2ax2 2bx c 0 * có 2 nghiệm x1 , x 2 trái dấu nên
suy ra ac 0 � c 0
Mặt khác (*) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x 2 thỏa mãn x1 � 1;0 ; x 2 � 1; 2 suy ra
x1 x2 0 �
b
0� b 0
a
Câu 36: Đáp án A
f ' x
� f ' x � ln2 x
�1
f ' x exf 2 x � 2
ex � �
2
dx �
e dx � �
�
�
�
f x
0 �
0
� f x �
�
�f x
1
1
1
�
1� fl n2 .
3
fl n2 f 0
ln2
ln2
�
� ex
�
�0
ln2
0
2
�1 �
1
2
Vậy fl n2 .f ' ln2 eln2.fl2 n2 2� �
3
9
�3�
Phương trình tiếp tuyến cần tìm: y
2
1
x ln2 hay 2x 9y 2ln2 3 0
9
3
Câu 37: Đáp án C
uuur
uuur
uuur
AB 1; 1; 3 ,DC 1; 1; 3 ,AD 2; 4; 2 � ABCD là hình bình hành
uuur uuur uuur
�
AB.AD�
.AE 12 � E.ABCD là hình chóp đáy hình bình hành nên các mặt phẳng cách đều
�
�
5 điểm là
+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm của 4 cạnh bên
+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là AD, EC, AD, BC
+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EC, EB, DC, AB
+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EA, EB, AD, BC
+ Mặt phẳng qua 4 trung điểm lần lượt là EA, ED, AB, DC
Câu 38: Đáp án A
x
g x 1 2018�
f t dt � g ' x 2018f x 2018 g x �
0
�2
1
g t 1 2018t � g t 1009t 1 � �g t dt
Câu 39: Đáp án B
0
g ' x
g x
1011
2
t
g ' x
t
2018 � �
dx 2018�
dx
g x
0
0
3
Có n C12
Giả sử chọn 3 người có số thứ tự trong hàng lần lượt là a, b, c
Theo giả thiết ta có: a b c,b a 1,c b 1,a,b,c� 1;2;3;...;12 .
Đặt a' a,b' b 1,c' c 2.
Suy ra a' b' c',b' a' �1,c' b' �1,1�a' b' c' c 2 �10. Vậy a’, b’, c’ là 3 số bất kì
trong tập 1;2;3;...;10 có C
3
10
cách chọn � n A C � P A
3
10
3
C10
3
12
C
6
11
Câu 40: Đáp án A
So SB SC AB AC nên tam giác SBC và ABC cân tại S và A.
�
BC SM
� BC SAM . Hạ BC SM tại H thì
Gọi M là trung điểm của BC thì �
BC AM
�
2
2
BC ABC Ta có AM 1 y nên S 1 AM.BC 1 1 y .y.
ABC
4
2
2
4
Mặt khác vì SM AM nên tam giác SAM cân tại M,MN AM 2 AN2 1
mà MN.SA SH.AM � SH
MN.SA
AM
1
x2 y2
.x
x 4 x2 y2
4
y2
4 y2
1
4
1
1 x 4 x2 y2 1
y2
VS.ABC SH.SABC
.
1
.y
3
3
2
4
4 y2
1
1
1 �x2 y2 4 x2 y2 � 2 3
xy 4 x2 y2
x2y2 4 x2 y2 �
�
�
12
12
12 �
3
� 27
Vmax
2
2
2
2
2 3
.
khi x y 4 2x � x y
3
27
Vậy x.y
4
3
Câu 41: Đáp án C
y2 x2
4 4
Ta có g ' x 2xf ' x
2
2x x
5
2
9 x 4
2
2
x0
�
�
0� �
x�
3
�
x �2
�
Bảng biến thiên của hàm số y g x
x
�
g ' x
g x
3
0
+
2
0
+
0
0
2
0
3
0
�
+
f 0
�
�
f 9
f 9
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng 3; � , hàm số nghịch biến
trong khoảng �; 3 , hàm số có 3 cực trị, hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x �3.
Vậy có 3 khẳng định đúng là kahwngr định I, II, IV
Câu 42: Đáp án D
M1 , M 2 thuộc đường tròn T có tâm O 0;0 và bán kính R 1
Ta có z1 z 2 1 � M1M 2 1 � OM1M 2 là tam giác đều cạnh bằng 1
uuuuu
r uuuuu
r
3
Suy ra P z1 z 2 OM1 OM 2 2OH 2
3
2
Câu 43: Đáp án B
Theo giả thiết:
1
1
1
3
3
dx
2�
2
x
1
x
2
dx
x
2
x
1
2�
�
�
�
�
3�
x 2 x 1 0
�0
0
8
2
8
2
2 3
2 a b
a � a 2; b 3 � a 2b 8
3
3
3
3
Câu 44: Đáp án B
x
Đặt t 5 , t 0
+ Phương trình: t 2 m 2 t 2m 1 0 2 ��
�m
t 2 2t 1
f t .(t 2 phương trình
t2
vô nghiệm). Do đó phương trình đã cho có nghiệm khi phương trình (2) có nghiệm t 0
+ Lập bảng biến thiên của hàm số f t , dựa vào bảng biến thiên suy ra
m �0
�
� m � 0; 4;5;6;...; 2018
�
m �4
�
Vậy có 2016 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 45: Đáp án A
uuuu
r
uuur
uuur
MN 1;1;1 , MB 2; b;0 , MC 2;0;c
uuur uuur uuuu
r
�
MB;
MC
.MN
0 � bc 2 b c
Theo giả thiết 4 điểm M, N, B, C đồng phẳng nên �
�
�
Câu 46: Đáp án B
uuuu
r
uuuu
r uur
�
M 2; 2; 3 �, AM 2; 2; 1 , �
AM;
� u � 7; 2; 1 � d A; 3; R mc
BC2
d 2 A;d 5
4
vậy phương trình mặt cầu cần tìm là x 2 y 2 z 2 25
2
Câu 47: Đáp án A
Ta có AB2 10, BC2 24, AC 2 14 � ABC vuông tại A
Tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của BC, I 0; 2;0 .
Đường thẳng d qua tâm I và vuông góc mặt phẳng
ABC
đưuọc xác định
qua I 0; 2;0
�
x y2 z
x 3 y 1 z 5
�
� PT :
�
r 1 uuur uuur
�
� 3; 1;5
3
1
5
3
1
5
Vtcp : u �
AB,
AC
�
�
�
2�
Vậy phương trình của d là
x 3 y 1 z 5
3
1
5
Câu 48: Đáp án A
�
sin 2x 1 � x k
�
sin 2x 3sin 2x 2 0 �
4
�
sin 2x 2 l
�
2
Vậy tổng nghiệm là S
3 �3
�
�3
� 105
� � ... � 9 �
4 �4
�
�4
� 2
Câu 49: Đáp án C
Trên AA’ lấy Q sao cho PQ / /AC. Ta có:
1
MQ MA ' QA ' AA '
6
2
1 1
11
11
V ' VABC.MNP VM.QNP V . V V a 3
3
3 6
18
3
Câu 50: Đáp án A
�1
�3 ln
�
�1
1
dx ln x 1 ln x 2 C � ln
Ta có f x �
x 2 x 1
�3
�1
� ln
�3
x 1
C1 , x � �; 2
x2
x 1
C 2 , x � 2;1
x 2
x 1
C3 , x � 1; �
x2
1
+ Trên khoảng �; 2 , ta có f 3 ln 4 C1.
3
1 1
1
1
+Trên khoảng 2;1 , ta có f 0 ln C2 � C2 1 ln 2 .
3 2
3
3
2
1
Do đó f 1 ln 2
3
3
1 2
1 1
+ Trên khoảng 1; � có: f 3 ln C3 . Mà f 3 f 3 0 � C1 C3 ln
3 5
3 10
1 5
1
1 1
1
1
1
Khi đó f 4 f 1 f 4 ln C1 ln 2 ln 2 ln 2 C2 ln 2
3 2
3
3 3
3
3
3
Hiện tại page đã có bộ hơn 100 đề fil word đáp án chi tiết.
→ Quý thầy cô có nhu cầu sử dụng file word vui lòng nhắn tin “ĐKT” đến số 0910 082 600.
→ Page xin chân thành cảm ơn.