đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Mục lục
I.
Đề bài: cầu đúc hẵng ....................................................................... 2
II.
Mô hình hoá trên midas/civil ..................................................... 4
II.1.
II.2.
a.
b.
II.3.
a.
b.
c.
II.4.
a.
b.
c.
II.5.
a.
b.
II.6.
a.
b.
II.7.
a.
b.
II.8.
a.
b.
II.9.
II.10.
a.
b.
c.
d.
e.
f.
II.11.
a.
b.
c.
II.12.
II.13.
a.
b.
c.
d.
e.
f.
Đơn vị tính ............................................................................................... 4
Khai báo vât liệu: .................................................................................. 4
Khai báo sự phụ thuôc cờng độ theo thời gian ............................................4
Gán Đặc tính về co ngót và từ biến cho vật liệu:...........................................6
Khai báo mặt cắt ................................................................................... 6
Mặt cắt dầm trên đỉnh trụ (tại gối).................................................................7
Mặt cắt dầm tại giữa nhịp .............................................................................7
Mặt cắt thân trụ ............................................................................................8
Mô hình hoá kết cấu ............................................................................ 9
Mô hình hoá dầm BTCT ...............................................................................9
Mô hình hoá trụ cầu .....................................................................................9
Gán các mặt cắt ...........................................................................................9
Khai báo và gán nhóm phần tử ....................................................... 12
Khai báo nhóm phần tử theo các bớc thi công: .........................................12
Gán Group kết cấu: ....................................................................................12
Nhóm điều kiện biên ............................................................................ 12
Khai báo nhóm điều kiện biên theo các bớc thi công: ...............................12
Gán Group điều kiện biên: .........................................................................13
Nhóm tải trọng.................................................................................... 15
Khai báo các trờng hợp tải trọng...............................................................15
Khai báo các nhóm tải trọng.......................................................................15
Khai báo các bớc thi công ............................................................ 16
Khai báo kết cấu và điều kiện biên theo các bớc thi công.........................16
Khai báo tải trọng theo các bớc thi công...................................................16
gán tải trọng xe đúc vào kết cấu theo các bớc thi công
22
Khai báo tải trọng dự ứng lực ....................................................... 23
Khai báo nhóm ...........................................................................................23
Khai báo loại dự ứng lực .............................................................................23
Gán các nhóm tải trọng DƯL vào các bớc thi công (đã làm ở buớc III.8) .24
Ta có bảng toạ độ cáp nh sau : ................................................................24
Khai báo vị trí cáp DƯL ..............................................................................25
Khai báo lực căng cáp theo từng giai đoạn thi công ...................................30
Khai báo tải trong bêtông ớt: .................................................... 32
Khai báo nhóm tải trọng bêtông ớt: ..........................................................32
Gán tải trọng bêtông ớt vào các bớc thi công (đã làm từ buớc trớc) ......32
Gán tải trọng bêtông ớt ............................................................................33
Khai báo tải trong di động (hoạt tải) .......................................... 36
Chạy chơng trình, xem kết quả. ................................................. 38
Tĩnh tải trong các giai đoạn thi công ...........................................................38
Biến dạng của cầu do tĩnh tải .....................................................................39
Mômen do tải ƯST trong các giai đoạn ......................................................40
ứng suất trong các bớc thi công do tĩnh tải...............................................41
Xếp hoạt tải tự động tìm giá trị bất lợi nhất .................................................42
Tạo các tổ hợp tải trọng .............................................................................43
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
1
đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Đề bài: cầu đúc hẵng
I.
Cho cầu liên tục thi công theo phơng pháp đúc hẫng cân bằng có sơ đồ nh
sau:
fix
1
2
l1 = 53
L = 85
move
l2 = 53
- Vị trí 1 : Liên kết cứng.
- Vị trí 2 : Liên kết cứng.
- Chiều cao dầm thay đổi theo đờng parabol (bậc 2).
- Chiều cao dầm tại gối cầu: hg = 6m.
- Chiều cao dầm tại mố cầu: hm = 2.5m.
- Chiều cao dầm tại giữa nhịp: hn = 2.5m.
- Chiều cao dầm tại vị trí cách tiết diện có chiều cao hm một đoạn X là:
X
h = hm + (h g h1 )
L
2
Trong đó:
X là khoàng cách từ tiết diện có hm đến tiết diện đang xét.
L là chiều dài phần cách hẫng cong
Phân đốt thi công:
- Đốt Ko trên trụ có chiều dài 4ì1.5 + 2ì4m.
- Cầu đợc thi công theo công nghệ đúc hẫng cân bằng, chiều dài của một đúc là
3m.
- Đốt hợp long nhịp giữa có chiều dài 2ì1m.
- Đốt hợp long nhịp biên (hợp long phần đúc hẫng và phần đúc trên giàn giáo) có
chiều dài 2m.
Nhịp giữa: 85m/2 = 42.5m = 1.5 + 1.5 + 2.5 + 3.0ì12 + 1.0(HL0)
Nhịp biên: 53m = 1.0 + 2.5 + 3.0 + 3.0 + 2.0(HL1) + 12ì3 + 2.5 + 1.5 + 1.5
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
2
đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Mặt cắt ngang:
- Chiều rộng cầu B = 15m.
- Mặt cắt ngang là loại dầm hộp sờn xiên, 2 sờn.
- Các kích thớc khác cho nh hình dới đây:
- Bố trí một gối cố định tại mố, các gối còn lại đều là gối di động
1/2 mC tại trụ
1/2 mc giữa nhịp
15000
500
14000
2500
500
9000
2500
550
1123
3050
400
3260
2980
3843
247
45
740
3350
1150
6700
200
1000
3500
330
2640
3260
2500
230
500
250
2%
330
300
3920
3530
3150
5750
5250
6000
3050
1530
450
235
450
2070
300
250
500
230
2070
210
1370
2%
3690
3600
1750
3530
3440
1150
1750
5500
2500
100
100
3500
9000
3500
2500
1750
2000
2000
2000
5000
2000
5000
2000
14000
14200
Yêu cầu: Mô hình hoá và phân tích cầu theo các giai đoạn thi công.
Gi chú: Các số liệu về Từng giai đoạn thi công, Cáp DƯL, Tải trọng xe đúc, Bê tông tơi
v.v...đợc cung cấp trong quá trình làm bài.
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
3
đại học
xây dự ng
II.
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Mô hình hoá trên midas/civil
II.1. Đơn vị tính
Đơn vị tính có thể đợc điều chỉnh trong quá trình
nhập sô liệu tính toán và phân tính. Ban đầu chọn đơn
vị tính là: m cho độ dài và kN cho lực.
Tool / Unit System
Length> m ; Force> kN
II.2. Khai báo vât liệu:
Vật liệu đợc khai báo bao gồm:
Bêtông dầm
Bêtông trụ
Cốt thép DƯL
Chúng có các thông số:
Môdun đàn hồi E
Cờng độ bêtông ở 28 ngày
Tiêu chuẩn tính co ngót, từ biến.
Biểu đồ phát triển cờng độ theo thời gian.
Các số liệu cụ thể và quá trình nhập sô liệu đợc thể hiện trên chơng trình Midas.
Trình tự:
Model / Properties / Material
Type>Concrete ; Standard>ASTM (RC) DB>Grade C5000 (BT Dam)
Type>Concrete ; Standard> ASTM (RC) DB>Grade C4000 (BT Tru)
Name>Tendon ; Type>User Defined
a.
Khai báo sự phụ thuôc cờng độ theo thời gian
Khai báo co ngót, từ biến:
Model
Properties
Time Dependent Material (Creep/Shrinkage)
Add.(Nhập
số liệu nh hình dới)
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
4
®¹i häc
x©y dù ng
Tr−êng §H X©y Dùng
Midas/Civil Guide
Show result:
Copyright by: NguyÔn Ngäc Thanh
5
đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Khai báo cờng độ phát triển thep thời gian:
Model
Properties
Time Dependent Material (Comp.Strength)
liệu nh hình)
Redraw Graph:
b.
Add (Nhập dữ
Gán Đặc tính về co ngót và từ biến cho vật liệu:
Model
Properties
Time Dependent Material Link.
Time dependent Material Type:
Creep/Shrinkage: chọn loại phát triển co ngót và từ biến.
Comp.Strength : chọn loại phát triển cờng độ.
Add.
Kết quả nh :
II.3.
Khai báo mặt cắt
Ta sử dụng dạng mặt cắt có sẵn trong th viện của Midas/Civil.
Ta tiến hành khai báo các kích thớc cho mặt cắt ở giữa nhịp và mặt cắt tại gối (trên
đỉnh trụ).
Các mặt cắt giữa chúng sử dụng định dạng mặt cắt thay đổi dới dạng đờng cong
bậc 2 của Midas để định nghĩa.
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
6
đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
a.
Mặt cắt dầm trên đỉnh trụ (tại gối)
Model
Properties
Section
Add.
Các thông số cụ thể nh trong hình dới.
b.
Mặt cắt dầm tại giữa nhịp
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
7
®¹i häc
x©y dù ng
c.
Tr−êng §H X©y Dùng
Midas/Civil Guide
MÆt c¾t th©n trô
MÆt c¾t phÇn trô kh«ng ®æi:
MÆt c¾t thay ®æi trô:
Copyright by: NguyÔn Ngäc Thanh
8
đại học
xây dự ng
II.4.
a.
b.
c.
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Mô hình hoá kết cấu
Mô hình hoá dầm BTCT
Tạo nút đầu tiên:
Model
Node
Creat Node. ( Toạ dộ 0,0,0)
Apply.
Vẽ phần tử:
Chọn nút.
Model
Element
Extrude
Unequal Distance.
Axis: x
Distance: 1,2.5,3,3,2,12@3,2.5,,2.5,12@3,1
Apply
Lấy đối xứng:
Chọn hết các phần tử.
Model
Element
Mirror
y-z plane x:95.5
Apply
Mô hình hoá trụ cầu
Chọn nút 21 và 58
Model
Node
Translate Node
Copy
Distances: 0,0,-6
Chọn nút 74 và 75
Model
Element
Extrude
Section: thay doi tru, Material: BT Tru
Equal Distance: 0,0,-1.15
Apply.
Chọn nút 76 và 77
Model
Element
Extrude
Section: than tru, Material: BT Ttu
Equal Distance: 0,0,-15
Apply.
Ta có mô hình cầu:
Gán các mặt cắt
Khai báo mặt cắt thay đổi từ mặt cắt giữa nhịp đến trên trụ:
Model
Properties
Section
Add.
Chọn tab: tapered
PCI 1 CELL.
Size-I
import: MC giua nhip
Size-J
import: MC tren tru
Offset: Center Top.
Khai báo mặt cắt thay đổi từ mặt cắt giữa nhịp đến trên trụ:
Model
Properties
Section
Add.
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
9
đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Chọn tab: tapered
PCI 1 CELL..
Size-I
import: MC tren tru
Size-J
import: MC giua nhip
Offset: Center Top.
Gán mặt cắt:
Chọn tất cả các phần từ gán MC giua nhip
Chọn các phần từ trên đỉnh trụ gán MC tren tru
Chọn các phần từ có mặt cắt thay đổi từ giữa nhịp
đến trụ gán giữa nhịp - trụ
Chọn các phần từ có mặt cắt thay đổi từ trụ đến giữa
nhịp gán trụ - giữa nhịp
Vuốt cong mặt cắt:
Model
Properties
Tapered Section Group.
Group name: nhip 1
Element list: 6 to 18
Polynomial: 2
From i
Add.
Tơng tự cho các mặt cắt thay đổi còn lại.
Ta đợc mô hình hoá của cầu nh sau:
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
10
x©y dù ng
Copyright by: NguyÔn Ngäc Thanh
®¹i häc
11
M« h×nh cÇu ®óc hÉng c©n b»ng trong midas/civil.
Tr−êng §H X©y Dùng
Midas/Civil Guide
đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
II.5.
a.
Khai báo và gán nhóm phần tử
Khai báo nhóm phần tử theo các bớc thi công:
Model
Group
Define Structure Group.
Name: K0P (khối đỉnh trụ)
Sufix: 1,2
Add.
Name: HL (đốt hợp long)
Sufix: 0,1,2
Add.
Name: DG (đốt đúc trên đà giáo)
Sufix: 1,2
Add.
Name: P1K (các đốt đúc hẫng của trụ 1)
Sufix: 1to12
Add.
Name: P2K (các đốt đúc hẫng của trụ 2)
Sufix: 1to12
Add.
Name: Tru
Sufix: 1,2
Add.
Close
b.
Gán Group kết cấu:
Sử dụng chức năng kéo-thả kết hợp chức năng
Deactive để loại bỏ những phần tử đ gán, tránh nhầm
lẫn
Chọn các phần tử 18 to 23
gán khối K0P1
Chọn các phần tử 54 to 59
gán khối K0P2
Chọn các phần tử 19 and 24
gán khối P1K1
.....
Chọn phần tử 5 gán khối HL1
Chọn phần tử 41
gán khối HL2
Chọn các phần tử 1 to 4
gán khối DG1
Chọn các phần tử 37 to 40
gán khối DG2
Chọn các phần tử 73 and 75
gán khối TRU1
Chọn các phần tử 74 and 76
gán khối TRU2
II.6.
a.
Nhóm điều kiện biên
Khai báo nhóm điều kiện biên theo các bớc thi công:
Model
Group
Define Boudary Group.
Name
Add (Khai báo đầy đủ các nhóm nh hình)
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
12
đại học
xây dự ng
b.
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Gán Group điều kiện biên:
Model
Boundary
Support
Chọn nút 1:
Boundary Group name: GOI TRAI (Gối trên mố trong giai đoạn khai thác)
Gán là gối cố định (fix) theo đề bài.
Apply.
Chọn nút 38:
Boundary Group name: GOI PHAI (Gối trên mố trong giai đoạn khai thác)
Gán là gối di động (move) theo đề bài.
Chọn nút 79:
Boundary Group name: TRU1 (GốI tại chân trụ trong giai đoạn khai thác)
Gán là ngàm
Chọn nút 78:
Boundary Group name: TRU2 (GốI tại chân trụ trong giai đoạn khai thác)
Gán là ngàm
Model
Boundary
Elasteic Link
Rigid Type
Chọn 2 nút 21,74:
Boundary Group name: Thi cong P1 (liên kết ràng buộc giữa dầm và trụ 1)
Chọn 2 nút 58,75:
Boundary Group name: Thi cong P2 (liên kết ràng buộc giữa dầm và trụ 2)
Model
Boundary
Elasteic Link
Tháo ngàm trên trụ P1 và P2:
General Type
Chọn 2 nút 21,74:
Boundary Group name: Khai thac P1
Nhập các thông số nh hình bên.
Chọn 2 nút 58,75:
Boundary Group name: Khai thac P2
Nhập các thông số nh hình bên.
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
13
đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Mô hình hoá điều kiện biên của cầu
Trớc hợp long nhịp giữa.
Cha tháo ngàm ở trụ:
Sau khi hợp long nhịp giữa.
Tháo ngàm trên trụ:
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
14
đại học
xây dự ng
II.7.
a.
b.
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Nhóm tải trọng
Khai báo các trờng hợp tải trọng
Load
Static Load Case.
Name: Ban than
Type: Construction Stage (CS)
Add.
Tơng tự cho các trờng hợp
còn lại cho các trờng hợp:
Xe duc
Be tong
DUL
TTGD 2
Khai báo các nhóm tải trọng
Model
Group
Define Load Group
Name: Ban than
Add
Name : XDP1K (xe đúc trên trụ 1 khối K...)
Suifix: 1 to 12
Add
Name : XDP2K (xe đúc trên trụ 2 khối K...)
Suifix: 1 to 12
Add
Name : XDHL (xe đúc hơp long nhịp...)
Suifix: 0 to 2
Add
Name : BTP1K (bê tông trên trụ 1 khối K...)
Suifix: 1 to 12
Add
Name : BTP2K (bê tông trên trụ 2 khối K...)
Suifix: 1 to 12
Add
Name : BTHL (bê tông khối hợp long nhịp...)
Suifix: 0 to 2
Add
Name : DULK0P (Dự ứng lực trên trụ...)
Suifix: 1 to 2
Add
Name : DULP1K (Dự ứng lực trên trụ1 khối K...)
Suifix: 1 to 12
Add
Name : DULP2K (Dự ứng lực trên trụ2 khối K...)
Suifix: 1 to 12
Add
Name : DULHL (Dự ứng lực hợp long nhịp...)
Suifix: 0 to 2
Add
Name : DULDG (Dự ứng lực khối đà giáo...)
Suifix: 1 to 2
Add
Name : Tinh tai gd2 (Tĩnh tải giai đoạn 2)
Suifix:
Add
Tổng cộng ta có 87 Group tải trọng
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
15
đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
II.8. Khai báo các bớc thi công
Load
Contruction Stage Anaylisis Data
Midas/Civil Guide
Define Contruction Stage
Generate.
Name: CS
Sufix: 1 to 20
Duration: 12 days (khoảng thời gian thi công
1 đốt)
Day:7
Add.
OK.
a.
Khai báo kết cấu và điều kiện biên theo các bớc thi công.
Kết cấu:
Chọn CS1
Modìfly (hoặc double kick to CS1)
Goup list: TRU1 + TRU2
Age: 30 days
Add.
OK.
Chọn CS2
Modìfly (hoặc double kick to CS2)
Goup list: KOP1 + KOP2
Age: 20 days
Add.
OK.
Tơng tự gán cho các buớc còn lại.
Gán điều kiện biên cho các bớc thi công.
Chọn CS1
Modìfly (hoặc double kick to CS1)
Goup list: TRU1 + TRU2
Original
Add.
Tơng tự gán cho các bớc còn lại.
b.
Khai báo tải trọng theo các bớc thi công.
Chọn CS1
Modìfly (hoặc double kick to CS1)
Goup list: BAN THAN
Active Day: First day.
Add.
Chọn CS2
Modìfly (hoặc double kick to CS2)
Goup list: XDP1K1 + XDP2K1
Active Day: First day.
Add.
Tơng tự gán cho các bớc còn lại.
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
16
Tab Boundary
Tab Load
Tab Load
x©y dù ng
®¹i häc
Tr−êng §H X©y Dùng
CS
Duration
Activation
Midas/Civil Guide
Element
Deactivation
Age
CS1
12
Tru 1, Tru2
-
30
CS2
12
K0P1, K0P2
-
20
CS3
CS4
CS5
CS6
CS7
CS8
CS9
CS10
CS11
CS12
CS13
CS14
CS15
CS16
CS17
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
12
P1K1, P2K1
P1K2, P2K2
P1K3, P2K3
P1K4, P2K4
P1K5, P2K5
P1K6, P2K6
P1K7, P2K7
P1K8, P2K8
P1K9, P2K9
P1K10, P2K10
P1K11, P2K11
P1K12, P2K12
DG1, HL1
DG2, HL2
HL0
-
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
10
10
10
CS18
12
-
-
-
CS19
CS20
12
10000
-
-
-
CS
Activation
TRU1,
TRU2
Thi cong1,
Thi cong 2
Boundary
Deactivation Position
GOI TRAI
GOI PHAI
Khai thac1,
Khai thac2
-
Original
-
Original
-
Original
Original
Thi cong1,
Thi cong 2
-
Original
-
Load
Activation
Ban than
Ative day
First
Deactivation
-
Ative day
First
CS2
XDP1K1, XDP2K1
BTP1K1, BTP2K1
DULK0P1, DULK0P2
First
7
First
-
First
7
First
CS3
XDP1K2, XDP2K2
BTP1K2, BTP2K2
DULP1K1, DULP2K1
First
7
First
XDP1K1, XDP2K1
BTP1K1, BTP2K1
First
First
CS4
XDP1K3, XDP2K3
BTP1K3, BTP2K3
DULP1K2, DULP2K2
First
7
First
XDP1K2, XDP2K2
BTP1K2, BTP2K2
First
First
CS5
XDP1K4, XDP2K4
BTP1K4, BTP2K4
DULP1K3, DULP2K3
First
7
First
XDP1K3, XDP2K3
BTP1K3, BTP2K3
First
First
CS6
XDP1K5, XDP2K5
BTP1K5, BTP2K5
DULP1K4, DULP2K4
First
7
First
XDP1K4, XDP2K4
BTP1K4, BTP2K4
First
First
CS1
Copyright by: NguyÔn Ngäc Thanh
17
®¹i häc
x©y dù ng
Tr−êng §H X©y Dùng
Midas/Civil Guide
CS7
XDP1K6, XDP2K6
BTP1K6, BTP2K6
DULP1K5, DULP2K5
First
7
First
XDP1K5, XDP2K5
BTP1K5, BTP2K5
First
First
CS8
XDP1K7, XDP2K7
BTP1K7, BTP2K7
DULP1K6, DULP2K6
First
7
First
XDP1K6, XDP2K6
BTP1K6, BTP2K6
First
First
CS9
XDP1K8, XDP2K8
BTP1K8, BTP2K8
DULP1K7, DULP2K7
First
7
First
XDP1K7, XDP2K7
BTP1K7, BTP2K7
First
First
CS10
XDP1K9, XDP2K9
BTP1K9, BTP2K9
DULP1K8, DULP2K8
First
7
First
XDP1K8, XDP2K8
BTP1K8, BTP2K8
First
First
CS11
XDP1K10, XDP2K10
BTP1K10, BTP2K10
DULP1K9, DULP2K9
First
7
First
XDP1K9, XDP2K9
BTP1K9, BTP2K9
First
First
CS12
XDP1K11, XDP2K11
BTP1K11, BTP2K11
DULP1K10, DULP2K10
First
7
First
XDP1K10, XDP2K10
BTP1K10, BTP2K10
First
First
CS13
XDP1K12, XDP2K12
BTP1K12, BTP2K12
DULP1K11, DULP2K11
First
7
First
XDP1K11, XDP2K11
BTP1K11, BTP2K11
First
First
CS14
XDHL0, XDHL1, XDHL2
BTHL1
DULP1K12, DULP2K12
First
7
First
XDP1K12, XDP2K12
BTP1K12, BTP2K12
First
First
CS15
BTHL2
DULDG1
7
First
BTHL1
First
BTHL0
DULDG2
DULHL0
7
First
First
BTHL2
First
XDHL0, XDHL1, XDHL2
First
tinh tai gd2
First
-
First
CS16
CS17
CS18
CS19
CS20
Copyright by: NguyÔn Ngäc Thanh
18
®¹i häc
x©y dù ng
Tr−êng §H X©y Dùng
Midas/Civil Guide
Ta cã c¸c kÕt qu¶:
Copyright by: NguyÔn Ngäc Thanh
19
®¹i häc
x©y dù ng
Tr−êng §H X©y Dùng
Copyright by: NguyÔn Ngäc Thanh
Midas/Civil Guide
20
®¹i häc
x©y dù ng
Tr−êng §H X©y Dùng
Copyright by: NguyÔn Ngäc Thanh
Midas/Civil Guide
21
đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
II.9. gán tải trọng xe đúc vào kết cấu theo các bớc thi công
Đa mô hình về giai đoạn CS2
Load
Nodal Load
Chọn nút 24
Load Case Name: Xeduc
Load Group Name: XDP1K1
MY = 1700 kNm
FZ = -700 kN
Apply
Chọn nút 18
Load Case Name: Xeduc
Load Group Name: XDP1K1
MY = -1700 kNm
FZ = - 700 kN
Apply
Chọn Group Name: XDP2K1
Chọn nút 61
Load MY = -1700 kNm
FZ = - 700 kN
Apply
Chọn nút 55
MY = 1700 kNm
FZ = -700 kN
Apply
Đa mô hình về giai đoạn CS3
Tiến hành tơng tự đến CS14, cuối cùng ta đợc:
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
22
đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
II.10. Khai báo tải trọng dự ứng lực
a.
Khai báo nhóm
Đã làm ở bớc khai báo nhóm tải trọng.
b.
Khai báo loại dự ứng lực
Load
Prestress Loads
Add
Các thông số nh hình trên.
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
Tendon Property...
23
đại học
xây dự ng
c.
d.
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Total tendon area : 27 tao 12.7mmm (BO TREN)
Total tendon area : 22 ao 12.7mmm (BO DUOI)
Gán các nhóm tải trọng DƯL vào các bớc thi công (đã làm ở buớc III.8)
Chọn CS2
Modìfly (hoặc double kick to CS2)
Tab Load
Goup list: DULK0P1 + DULK0P2
First day.
Add.
Chọn CS2
Goup list: DULP1 K1+ DULP2K1
First day.
Add.
..........
Chọn CS15
Goup list: DULDG1
First day.
Add
...........
Chọn CS17
Goup list: DULHL0
First day.
Add
Tơng tự cho các tải DƯL còn lại.
Ta có bảng toạ độ cáp nh sau :
Bó
P1_C1
(18to23)
P1_C3
(17to24)
P1_C4
(16to25)
P1_C5
(15to26)
P1_C6
(14to27)
P1_C7
(13to28)
P1_C8
(12to29)
stt
1
2
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
Bảng toạ độ cáp các bỏ trên (gây m+ khi thi công)
X(m)
Y(m)
Z(m)
Bó
stt
X(m)
47.5
3
-0.2
1
47.5
P1_C2
(18to23)
58.5
3
-0.2
2
58.5
44.5
3
-0.2
1
26.5
47.5
3.3
-0.2
2
29.5
P1_C9
(11to30)
58.5
3.3
-0.2
3
76.5
61.5
3
-0.2
4
79.5
41.5
2.45
-0.2
1
23.5
44.5
2.2
-0.2
2
26.5
P1_C10
(10to31)
61.5
2.2
-0.2
3
79.5
64.5
2.45
-0.2
4
82.5
38.5
3
-0.2
1
20.5
41.5
3.45
-0.2
2
23.5
P1_C11
(9to32)
64.5
3.45
-0.2
3
82.5
67.5
3
-0.2
4
85.5
35.5
2.45
-0.2
1
17.5
38.5
1.85
-0.2
2
20.5
P1_C12
(8to33)
67.5
1.85
-0.2
3
85.5
70.5
2.45
-0.2
4
88.5
32.5
3
-0.2
1
14.5
35.5
3.6
-0.2
2
17.5
P1_C13
(7to34)
70.5
3.6
-0.2
3
88.5
73.5
3
-0.2
4
91.5
29.5
2.45
-0.2
1
11.5
32.5
1.65
-0.2
2
14.5
P1_C14
(6to35)
73.5
1.65
-0.2
3
91.5
76.5
2.45
-0.2
4
94.5
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
24
Y(m)
2
2
3.06
4.12
4.12
3.06
2.45
1.5
1.5
2.45
3.3
4.5
4.5
3.3
2.4
1.3
1.3
2.4
3.3
4.8
4.8
3.3
2.4
0.9
0.9
2.4
Z(m)
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
-0.2
đại học
xây dự ng
Trờng ĐH Xây Dựng
Midas/Civil Guide
Bảng toạ độ cáp các bỏ trên đà giáo
stt
X(m)
Y(m)
Z(m)
1
4.5
2.2
-2.0
2
8
2.2
-2.3
DG1_C1
(3to10)
3
25.5
2.2
-2.3
4
28.5
2.2
-2.0
1
0
2.8
-1.9
2
3.5
2.8
-2.3
DG1_C2
(1to11)
3
28.5
2.8
-2.3
4
31.5
2.8
-1.9
1
0
2.6
-1.9
2
3.5
2.6
-2.3
DG1_C3
(1to12)
3
31.5
2.6
-2.3
4
34.5
2.6
-1.9
1
0
2.4
-2.1
2
4
2.4
-2.3
DG1_C4
(1to13)
3
34.5
2.4
-2.3
4
37.5
2.4
-2.0
N_C1
N_C2
N_C3
N_C4
N_C5
e.
Bảng toạ độ cáp các bỏ GIữA NHịP
stt
X(m)
Y(m)
Z(m)
1
82.5
2
-1.9
2
85
2
-2.2
3
105.5
2
-2.2
4
108.5
2
-1.9
1
79.5
2.2
-2.0
2
82.5
2.2
-2.2
3
108.5
2.2
-2.2
4
111.5
2.2
-2.0
1
76.5
2.4
-2.7
2
79.5
2.4
-2.2
3
111.5
2.4
-2.2
4
114.5
2.4
-2.7
1
73.5
1.8
-2.1
2
76.5
1.8
-2.2
3
95.5
1.8
-2.2
1
70.5
2.5
-2.7
2
73.5
2.5
-2.2
3
95.5
2.5
-2.2
Khai báo vị trí cáp DƯL
Các bó cáp âm trên TRU1
Load
Prestress Load
Tendon Profile
Add
Name: P1_C1
Tendon profile: BOTREN
Phần tử: 18 to 23
Input type: 3D
Tendon Shape: Straight
Khai báo toạ độ cáp nh số liệu trong bảng.
OK.
Ta có một số kết quả nh sau:
Copyright by: Nguyễn Ngọc Thanh
25
32to36
68to72
31to36
67to72
30to36
66to72
29to36
65to72
28to36
64to72