Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi vao lop chat luong cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.75 KB, 4 trang )

Sở GD&ĐT Nghệ An
tr ờng thpt diễn châu 4
đề thi chọn hs lớp chất lợng cao khối
11 - Năm học 2009-2010
Môn thi: VậT Lý
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHN CHUNG CHO CC BAN
Cõu 1 : (1đ)
Phơng trình chuyển động của một chất điểm là:
x = - 20 + 6t + t
2
(x tính bằng mét; t tính bằng giây)
a, Viết phơng trình vận tốc của chất điểm.
b, Xác định tọa độ và vận tốc của chất điểm lúc t = 4 s.
Câu 2(1đ)
Một vật đang nằm yên trên mặt đất thì đợc kéo nhanh dần đều lên theo phơng thẳng đứng.
Sau 2 s vật lên đến độ cao 4 m thì dây bị đứt. Bỏ qua sức cản của không khí, lấy g
=10m/s
2
. Tính:
a, Gia tốc của vật và vận tốc của vật khi dây đứt.
b, Độ cao cực đại của vật trong quá trình chuyển động.
Câu 3 : (1đ)
Vật khối lợng m = 25 kg đợc kéo trợt trên mặt phẳng nằm ngang bởi lực F = 100N, hợp với
phơng ngang góc = 30
0
(hình vẽ). Tính gia tốc của vật, nếu:
a, Bỏ qua ma sát.
b, Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là à =
4
3


; lấy g = 10 m/s
2
Câu 4 : (1,5đ)
Con lắc đơn gồm qu cu nh khi lng m = 50g và si dõy mnh khụng gión, di l
= 1m đợc treo tại nơi có gia tốc trọng trờng g =10m/s
2
.
a, Giú liờn tc thi v y qu cu theo phng ngang lm cho si dõy to vi phng
thng ng mt gúc = 45
0
. Tính lực đẩy của gió và lực căng của sợi dây.
b, Gió đột ngột tắt, tính vận tốc của quả cầu và lực căng của dây treo khi con lắc qua vị trí
cân bằng. (Bỏ qua lực cản của môi trờng)
Câu 5: (1,5đ)
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lợng m = 100g, gắn với lò xo khối lợng không đáng kể,
chiều dài tự nhiên l
0
= 30cm và độ cứng k.
a, Treo con lắc thẳng đứng thì lò xo dài l = 31cm. Tính độ cứng của lò xo. Lấy g = 10m/s
2
.
b, Đặt con lắc trên mặt phẳng nằm ngang rất nhẵn, gắn đầu lò xo cố định. Đa m lệch khỏi vị
trí cân bằng O một khoảng x
0
= 5cm rồi buông nhẹ. Tính vận tốc của m khi qua vị trí cân
bằng và độ biến dạng của lò xo khi con lắc có thế năng bằng
3
1
động năng.
Câu 6: (1đ)

Trên hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến đổi trạng thái của một lợng khí lí t-
ởng.
a, Tính nhiệt độ T
2
và T
3
của lợng khí đó. Cho biết t
1
= 27
0
C
b, Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên trong hệ tọa độ (p,T)
B. phần phân ban
Đề chính thức
1
2
O
2
1
5 10 15 V(l)
p(atm)
3

F
I. Ban tự nhiên:
Câu 7A: (2đ)
Cho cơ hệ nh hình vẽ: m
1
= m
2

= 2kg, = 30
0
, Bỏ qua ma sát,
khối lợng ròng rọc và dây; lấy g = 10m/s
2
.
a, Tìm gia tốc của mỗi vật và lực căng của dây nối hai vật sau
khi cắt đứt dây nối m
2
với A.
b, Khi vừa chạm đất m
1
có vận tốc tức thời là v
1
= 1m/s. Tìm
quãng đờng m
1
đã đi đợc và độ cao lớn nhất mà m
2
lên đợc so
với khi cha cắt dây.
II. Ban cơ bản:
Câu 7B:(2đ)
Một xe ôtô đang chuyển động thẳng đều vói vận tốc 36 km/h thì hãm phanh. Xe chạy
chậm dần đều và dừng lại hẳn sau khi đi thêm đợc 100m.
a, Tính thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc xe dừng lại.
b, Xác định vận tốc của xe 10 s sau khi hãm phanh và quãng đờng đi đợc trong khoảng thời
gian đó.
------------Ht-------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

H v tờn thớ sinh:.............................................................. S bỏo danh:.....................

A
m
2
m
1
TRƯờng thpt diễn châu 4
đề thi chọn hs lớp chất lợng cao khối 11
Năm học 2009-2010
hớng dẫn và biểu điểm Chấm
Câu Nội dung điểm
Cõu 1: 1
a, Phơng trình vận tốc :
v
0
= 6m/s ; a = 2m/s
2
v = 6 + 2t (m/s)
0,5đ
b, Lúc t = 4s ;
- Tọa độ : x = -20 + 6.4 + 4
2
= 20 (m)
- Vận tốc : v = 6 + 2.4 = 14 (m/s)
0,25đ
0,25đ
Cõu 2: 1
a, - Gia tốc của vật: h = at
2

/2 a =2h/t
2
= 2 (m/s
2
)
- Vận tốc khi dây đứt: v = at = 2.2 = 4m/s
0,25đ
0,25đ
b, - Quãng đờng vật lên thêm đợc; s =
g
v
2
2
= 0,8 (m)
- Độ cao cực đại của vật: h
max
= h + s = 4 + 0,8 = 4,8 (m)
0,25đ
0,25đ
Cõu 3: 1
a, Không ma sát: a =
m
F

cos
=
25.2
3100
= 2
3

(m/s
2
)
0,5đ
b, Có ma sát:
- Lực ma sát: F
ms
= à(mg - Fsin) = 50
3
(N)
- Gia tốc: a =
m
FF
ms


cos
= 0. Vật chuyển động thẳng đều.
0,25đ
0,25đ
Cõu 4: 1,5
a, - Điều kiện cân bằng:
0
=++
FTP
- Từ hình vẽ: F = P = mg = 0,5 (N)
T = P
2
=
2

/2 = 0,705 (N)
b, - Chọn mốc thé năng qua VTCB O của m khi không có gío.
- áp dụng đl bt cơ năng:
2
0
2
1
mv
0
= mgl(1-cos) v
0
=
( )

cos12

gl
= 2,42 (m/s)
- Lực căng T của dây treo: T = P +
l
mv
2
0
= m(g +
l
v
2
0
) = 0,793 (N)


Cõu 5: 1,5
a, Treo thẳng đứng: k(l - l
0
) = mg k =
0
ll
mg

= 100 (N/m)
b, - Cơ năng của con lắc ngay sau khi buông tay: W=
2
2
0
kx
0,5đ
h =0
T
P
F

O
- Cơ năng của con lắc khi qua VTCB O: W
0
=
2
2
0
mv
- áp dụng đlbt cơ năng: v
0

=
m
k
x
0
= 1,58 (m/s)
- Cơ năng tại vị trí thế năng bằng 1/3 động năng: W
1
= 4W
t
= 4
2
2
kx
Bảo toàn cơ năng: 4
2
2
kx
=
2
2
0
kx
x = x
0
/2 = 2,5 (cm)
0,5đ
0,5đ
Cõu 6: 1
a, áp dụng phơng trình trạng thái:

T
2
=
( )
=
+
11
122
273
VP
tVP
600K; T
3
=
( )
=
+
11
133
273
VP
tVP
900K
0,5đ
b, Đồ thị biểu diễn các quá trình trên trong hệ trục (p,V)
0,5đ
Cõu7A
(Ban
tự
nhiên)

2
a, - Biểu diễn các lực tác dụng lên hệ m
1
và m
2
.
- Gia tốc của hai vật bằng nhau: a =
21
21
sin
mm
PP
+


=
2
)sin1( g


= 2,5 (m/s
2
)
- Lực căng dây nối: T = P - ma = m(g a) = 15 (N)
0,5đ
0,5đ
b, - Quãng đờng mà m
1
đã đi đợc: S
1

=
a
v
2
2
1
= 0,2 (m) = 20 (cm)
- Quãng đờng m
2
đi lên đợc sau khi m
1
chạm đất: S =

sin2
2
1
g
v
= 0,1 (m) = 10 (cm)
- Quãng đờng m
2
đi lên đợc trên mặt phẳng nghiêng: S
2
= S
1
+ S = 30 (cm)
- Độ cao lớn nhất mà m
2
lên đợc so với khi cha cắt dây:
h

max
= S
2
sin =15 (cm)
0,5đ
0,5đ
Cõu7B
(Ban

bản)
2
- Gia tốc của xe: a = -
S
v
2
2
0
= - 0,5 (m/s
2
)
- Thời gian xe đi thêm: t = -
a
v
0
= 20 (s)
0,5đ
0,5đ
b, - Sau khi hãm phanh t
1
=10 s:

+ Vận tốc của xe: v
1
= 10 0,5.10 = 5(m/s)
+ Quãng đờng xe đã đi thêm đợc: S
1
=
a
vv
2
2
0
2
1

= 75(m)
0,5đ
0,5đ
Ghi chú : - Nếu HS giải theo cách khác đúng cũng cho điểm.
- Chỉ cho điểm tối đa nếu lập luận đúng, rõ ràng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×