Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Trắc nghiệm Địa lý lớp 11: Liên Minh Châu Âu và Đông Nam Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.79 KB, 28 trang )

LIÊN MINH
CHÂU ÂU - EU
Câu 1. Một tổ chức liên kết kinh tế khu vực có nhiều thành công trên thế giới và hiện nay trở thành một
trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới là
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mỹ (NAFTA).
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN).
D. Thị trường chung Nam Mỹ (MERCOSUR).
Câu 2. Thời điểm được coi là năm ra đời của Liên minh Châu Âu là
A. Năm 1951.

B. Năm 1957.

C. Năm 1958.

D. Năm 1967

Câu 3. Cộng đồng châu Âu (EU) được thành lập trên cơ sở hợp nhất cộng đồng than và thép châu Âu,
cộng đồng kinh tế châu Âu, cộng đồng nguyên tử châu Âu vào năm
A. 1951

B. 1957

C. 1958

D. 1967

Câu 4. Cộng đồng châu Âu đổi tên thành Liên minh châu Âu vào năm
A. 1957

B. 1958



C. 1967

D. 1993

Câu 5. Đến đầu năm 2007 EU đã có số nước thành viên là
A. 15

B. 21

C. 27

D. 29

Câu 6. Đây không phải là mục đích chính của EU trong quá trình phát triển:
A. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
B. Tự do lưu thông con người và tiền vốn.
C. Hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại.
D. Xử lí các vấn đề về nhập cư
Câu 7. Đât không phải là 1 trong 3 trụ cột của EU theo hiệp hội MAXTRICH là
A. Cộng đồng châu Âu.

B. Chính sách đối ngoại và an ninh chung.

C. Hợp tác về tư pháp và nội vụ.

D. Cộng đồng nguyên tử Châu Âu.

Câu 8. Dẫn đầu thế giới về thương mại hiện nay là
A. Hoa Kỳ.


B. EU.

C. Nhật Bản.

D. ASEAN.

Câu 9. Trụ sở của EU được đặt tại đâu ?
A. Bruc – xen (Bỉ)

B. Niu–ooc (Hoa Kì)

C. Luôn Đôn (Anh)

D.Pa–ri (Pháp)


Câu 10. Tổ chức nào đã được thành lập đầu tiên vào năm 1951 ?
A. Cộng đồng than và thép Châu Âu.

B. Cộng đồ kinh tế Châu Âu.

C. Cộng đồ Nguyên tử Châu Âu.

D. Cộng đồng Châu Âu..

Câu 11. Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào
năm 2004 là
A. Tương đương với Hoa Kỳ.


B. Tương đương với Nhật Bản.

C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 12. EU chính thức đi vào hoạt động vào năm nào ?
A. 1957

B. 1967

c. 1958

D. 1993

Câu 13. Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là
A. Bằng Nhật Bản.

B. Nhỏ hơn Hoa Kỳ.

C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 14. Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là
A. Lớn hơn Hoa Kỳ.

B. Lớn hơn Nhật Bản.

C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.


D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 15. Theo hiệp ước Maxtrich,trong trụ cột Cộng đồng Châu Âu không có nội dung nào?
A. Đấu tranh chống tội phạm.

B. Liên minh thuế quan.

C. Thị trường nội địa.

D. Liên minh kinh tế & tiền tệ.

Câu 16. Cơ quan có vai trò quyết định mọi nội dung quan trọng trong EU là
A. Hội đồng Châu Âu.

B. Cơ quan kiểm toán

C. Tòa án Châu Âu.

D. Nghị viện Châu Âu.

Câu 17. Trong tổng GDP của thế giới vào năm 2004, tỉ trọng của EU chiếm
A. 21%

B. 25%

C. 29%

D. 31%


Câu 18. Trong quan hệ thương mại, các nước trong EU có cùng chung ……….. với các nước ngoài khối
A. bạn hàng

B. một mức thuế quan.

C. giá sản phẩm

D. phương tiện.

Câu 19. Hiện nay, EU đang dẫn đầu thế giới về
A. công nghiệp

B. thương mại.

C. sản xuất nông nghiệp.

D. rô bốt.

Câu 20. Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển hiện nay là
A. Hoa Kỳ.

B. Nhật Bản.

C. Canađa.

D. EU.

Câu 21. Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động gì ?
A. Hoạt động sản xuất công nghiệp.


B. Hoạt động xuất, nhập khẩu.
2


C. Hoạt động tài chính

D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.

Câu 22. Nhận xét đúng nhất về việc EU không tuân thủ đầy đủ các qui định của Tổ chức thương mại thế
giới (WTO) là
A. Trợ cấp cho hàng nông sản của các nước thành viên.
B. Hạn chế nhập khẩu đối với các mặt hàng ‘nhạy cảm’ như than, sắt.
C. Đặt mức phạt thuế quan với các mặt hàng nhập khẩu có giá rẻ hơn so với giá ở nước xuất khẩu.
D. Các ý trên.
Câu 23. Nhận xét đúng nhất về tự do lưu thông ở Thị trường chung châu Âu là
A. Con người, hàng hóa, cư trú.

B. Dịch vụ, hàng hóa, tiên vốn, con người.

C. Dịch vụ, tiền vốn, chọn nơi làm việc.

D. Tiền vốn, con người, dịch vụ.

Câu 24. EU đã thiết lập một thị trường chung vào ngày 1 tháng 1 năm
A. 1990

B1992

C. 1993


D. 1995

Câu 25. Tự do di chuyển trong Liên minh châu Âu không bao gồm nội dung
A. Tự do đi lại.

B. Tự do cư trú.

C. Tự do chọn nơi làm việc.

D. Tự do thông tin liên lạc.

Câu 26. Đồng tiền chung Ơ-rô của EU được đưa vào giao dịch thanh toán từ năm
A. 1989

B. 1995

C. 1997

D. 1999

Câu 27. Tính đến năm 2004, số nước thành viên của EU sử dụng dồng Ơ-rô làm đồng tiền chung là
A. 13 nước.

B. 15 nước.

C. 16 nước.

D. 17 nước.

Câu 28. Các nước sáng lập ra tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt là

A. Đức, Pháp, Anh.

B. Đức, Ý, Anh.

C. Pháp, Tây Ban Nha, Anh.

D. Anh, Pháp, Hà Lan.

Câu 29. Tổ hợp công nghiệp hàng không E-Bớt có trụ sở đặt ở
A. Li-vơ-pun (Anh).

B. Hăm-buốc (Đức).

C. Tu-lu-dơ (Pháp).

D. Boóc- đô (Pháp).

Câu 30. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ được hoàn thành vào năm
A. 1990

B. 1994

C. 1995

D. 1997

Câu 31. Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với châu Âu tại bờ biển của
A. Hà Lan.

B. Đan Mạch.


C. Pháp.

D. Tây Ban Nha.

Câu 32. Liên kết vùng châu Âu là một khu vực
A. Nằm hoàn toàn bên trong ranh giới EU.
3


B. Nằm ở biên giới EU, có một phần nằm ở ngoài ranh giới EU.
C. Nằm hoàn toàn bên ngoài lãnh thổ EU.
D. nằm hoàn toàn bên trong EU hoặc có 1 phần nằm bên ngoài ranh giới EU.
Câu 33. Tính đến năm 2000, số lượng liên kết vùng châu Âu có khoảng
A. 120

B. 130

C. 140

D. 150

Câu 34. Liên kết vùng châu Âu cho phép người dân các nước trong vùng thực hiện các hoạt động hợp tác
sâu rộng về các mặt
A. Kinh tế.

C. Văn hóa.

B. Xã hội.


D. Các ý trên.

Câu 35. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ hình thành tại khu vực biên giới của các nước
A. Hà Lan, Bỉ và Đức.

B. Hà Lan, Pháp và Áo.

C. Bỉ, Pháp, Đan Mạch.

D. Đức, Hà Lan, Pháp.

Câu 36. Liên kết vùng đã giúp cho người dân các nước trong vùng
A. Lựa chọn quốc gia trong vùng để làm việc.
B. Nhận được thông tin các nước qua báo chí bằng tiếng nói của mỗi nước.
C. Sinh viên các nước trong vùng có thể theo những khóa đào tạo chung.
D. Các ý trên.
Câu 37. Liên kết vùng châu Âu đã xóa bỏ ranh giới các quốc gia về
A. Đi lại.

B. Việc làm.

C. Thông tin và đào tạo.

D. Các ý trên.

Câu 38. Việc sử dụng đồng Ơ-rô mang lại lợi ích
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. làm tăng rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ.
C. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU khó khăn.
D. gây phức tạp thêm công tác kế toán.

Câu 39. Khi hình thành một EU thống nhất sẽ mang lại thuận lợi cho các thành viên là
A. Kéo dài thời gian vận tải.
B. Các hãng bưu chính viễn thông không được tự do kinh doanh ở các nước EU.
C. Người lao động và đi học được tự do lựa chọn nơi làm việc và học tập ở những nước khác nhau trong
EU.
D. Các ý trên.
Câu 40. Nhận xét không chính xác về vai trò của Liên minh châu Âu (EU) trên thế giới (năm 2004) là
A. Chiếm 31% trong tổng GDP của thế giới.
4


B. Chiếm 37,7% trong xuất khẩu của thế giới.
C. Chiếm 36% trong sản xuất ô tô của thế giới.
D. Chiếm 59% trong viện trợ phát triển thế giới.
Câu 41. Trong chính sách đối ngoại và an ninh chung của Liên minh châu Âu (EU) không có nội dung về
A. Hợp tác trong chính sách đối ngoại.

B. Phối hợp hành động đẻ giữ gìn hòa bình.

C. Hợp tác trong chính sách nhập cư.

D. Hợp tác về chính sách an ninh.

Câu 42. Trong chính sách hợp tác về tư pháp và nội vụ của EU không có nội dung về
A. Chính sách nhập cư.

B. Chính sách an ninh.

C. Đấu tranh chống tội phạm.


D. Hợp tác về cảnh sát và tư pháp.

Câu 43. Dân số của EU năm 2004 so với các nước trên thế giới đứng
A. Thứ nhất.

B. Thứ nhì.

D. Thứ tư.

C. Thứ ba.

Câu 44. Liên kết vùng Ma xơ-Rai nơ nằm ở ranh giới của 3 nước nào?
A. Đức, Bỉ, Hà lan

B. Đức, Ba Lan, Séc

C. Đức, Séc, Áo.

D. Bỉ, Pháp, Đức.

Câu 45. Hãng máy bay nổi tiếng của EU dược thành lập do Đức, Pháp, Anh là
A. Bôing

B. E-bớt

C. Antonov

D.Embraer.

LIÊN BANG NGA

Câu 1. Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là
A. 11,7 triệu km2.

B. 17,1 triệu km2.

C. 12,7 triệu km2..

D. 17,2 triệu km2.

Câu 2. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm
A. Toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.
B. Toàn bộ phần Bắc Á.
C. Phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.
D. Toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.
Câu 3. Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng
A. Hơn 20 000 km.

B. Hơn 30 000 km

C. Hơn 40 000 km.

D. Hơn 50 000 km.

Câu 4. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn là
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.

B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.

C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.


D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.

Câu 5. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên
A. 8 múi giờ.

B. 9 múi giờ.

C. 10 múi giờ.

D. 11 múi giờ.
5


Câu 6. Liên bang Nga không giáp với
B. Biển Đen.

A. Biển Ban Tích.

C. Biển Aran.

D. Biển Caxpi.

Câu 7. Về mặt tự nhiên, gianh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga thành hai phần Đông và Tây là
B. Sông Ê – nít – xây.

A. Dãy núi Uran.

C. Sông Ô bi.

D. Sông Lê na.


Câu 8. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê – nít - xây là
A. Đồng bằng và vùng trũng.

B. Núi và cao nguyên.

C. Đồi núi thấp và vùng trũng.

D. Đồng bằng và đồi núi thấp.

Câu 9. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là
A. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.

B. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.

C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây.

D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.

Câu 10. Địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga không có đặc điểm
A. Phía bắc Đồng bằng Tây Xi - bia là đầm lầy.

B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.

C. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp.

D. chủ yếu là địa hình đồi núi cao.

Câu 11. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên của nước Nga là
A. Đồng bằng Đông Âu.


B. Đồng bằng Tây Xi - bia.

C. Cao nguyên Trung Xi - bia.

D. Dãy núi U ran.

Câu 12. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ ba thế
giới là
A. Than đá.

B. Dầu mỏ.

C. Khí tự nhiên.

D. Quặng sắt.

Câu 13. Về trữ lượng, các loại khoáng sản mà Liên bang Nga đứng đầu thế giới là
A. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.

B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.

C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.

D. Than đá, quặng sắt, quặng kali.

Câu 14. Trong các khoáng sản sau đây, loại khoáng sản mà Liên bang Nga có trữ lượng đứng thứ bảy thế
giới là
A. Than đá.


B. Dầu mỏ.

C. Khí tự nhiên.

D. Quặng sắt.

Câu 15. Đánh giá đúng nhất về khả năng phát triển kinh tế của đồng bằng Tây Xi –bia là
A. Đồng bằng Tây Xi - bia không thuận lợi cho phát triển nông nghiệp nhưng giàu khoáng sản đặc biệt là
dầu khí.
B. Đồng bằng Tây Xi –bia chỉ thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng.
C. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia chỉ thuận lợi để phát triển nông nghiệp.
6


Câu 16. Nhận xét đúng nhất về các ngành công nghiệp có điều kiện tài nguyên thuận lợi để phát
triển ở phần lãnh thổ phía Tây của nước Nga là
A. Chế biến gỗ, khai thác, năng lượng, luyện kim, hóa chất.
B. Chế biến gỗ, khai thác, luyện kim, dệt, hóa chất.
C. Chế biến gỗ, khai thác, thực phẩm, hóa chất.
D. Chế biến gỗ, khai thác, chế tạo máy, hóa chất.
Câu 17. Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
B. Ôn đới.

A. Cận cực giá lạnh.

C. Ôn đới hải dương.

C. Cận nhiệt đới.


Câu 18. Nhận định đúng về tiềm năng thủy điện của Liên bang Nga
A. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung ở phần phía Tây.
B. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, tập trung ở phần phía Đông.
C. Tổng trữ năng thủy điện là 320 triệu kW, tập trung chủ yếu ở vùng Xi – bia.
D. Tổng trữ năng thủy điện là 230 triệu kW, phân bố đều trên toàn lãnh thổ.
Câu 19. Lãnh thổ nước Nga không có kiểu khí hậu
B. Ôn đới hải dương.

A. Cận cực giá lạnh.

C. Ôn đới lục địa.

D. Cận nhiệt.

Câu 20. Năm 2005, dân số nước Nga là
A. 142 triệu người.

B. 143 triệu người.

C. 124 triệu người.

D. 134 triệu người.

Câu 21. Là một nước đông dân, năm 2005 dân số của Liên bang Nga đứng
A. Thứ năm trên thế giới.

B. Thứ sáu trên thế giới.

C. Thứ bảy trên thế giới.


D. Thứ tám trên thế giới.

Câu 22. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số của LB Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên âm.

B. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.

C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều.

D. Các ý trên.

Câu 23. Liên bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm
A. 60 % dân số cả nước.

B. 78% dân số cả nước.

C. 80 % dân số cả nước.

D. 87% dân số cả nước.

Câu 24. Mật độ dân số trung bình của Liên bang Nga vào năm 2005 là
A. 6,8 người /km2.
C. 8,4 người/km2.

B. 7,4 người/km2.
.

D. 8,6 người/km2.

Câu 25. Người Nga sinh sống chủ yếu ở?

A. phía nam và phía đông

B. phía bắc và phía tây
7


C. phía đông và phía nam

D.

phía tây và phía nam

Câu 26. Dân số thành thị của nước Nga sống chủ yếu ở các thành phố
A. Lớn và các thành phố vệ tinh.

B. Trung bình và các thành phố vệ tinh.

C. Nhỏ và các thành phố vệ tinh.

D. Nhỏ, trung bình và các thành phố vệ tinh.

Câu 27. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là
A. Tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam.
B. Tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây.
C. Tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc.
D. Tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc.
Câu 28. Trong thời gian từ 1991 đến 2005 dân số nước Nga giảm và giảm khoảng
A. Gần 4 triệu người.
C. Gần 5 triệu người.


B. Trên 4 triệu người.
D. Trên 5 triệu người.

Câu 29. Dân cư nước Nga tập trung chủ yếu ở
A. Vùng Đồng bằng Đông Âu.

B. Vùng Đồng bằng Tây Xi –bia.

C. Vùng Xi – bia

D. Vùng ven biển Thái Bình Dương.

Câu 30. Liên bang Nga nổi tiếng là nước có tiềm lực lớn về văn hóa và khoa học không được thể hiện ở
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật, công trình khoa học.
B. Có nhiều trường đại học danh tiếng, là nước đầu tiên đưa con người vào vũ trụ.
C. Trong thập niên 60 và 70 Liên Xô đã chiếm tới 1/3 số bằng phát minh sáng chế của
thế giới.
D. có ít nhà sáng chế, khoa học.
Câu 31. Người dân Nga có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ hiện nay là
A. 87%

B. 88%

C. 98%

D. 99%

Câu 32. Đứng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản là
A. Hoa Kỳ.


B. Liên bang Nga.

C. Pháp.

D. Nhật.

Câu 33. Liên bang Nga là một thành viên đóng vai trò chính trong sự phát triển của Liên Xô trước đây
không được thể hiện ở
A. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. Nhiều ngành công nghiệp đứng đầu thế giới.
C. chiếm tỉ trọng phần lớn trong cơ cấu giá trị kinh tế Liên Xô..
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế âm.
8


Câu 34. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so

với toàn Liên Xô tỉ trọng sản xuất lương thực của

Liên bang Nga chiếm
A. trên 41%.

B. trên 51%.

C. trên 54%.

D. trên 56%.

Câu 35. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với toàn Liên Xô, tỉ trọng ngành công nghiệp gỗ, giấy
và xenlulô của Liên bang Nga chiếm

A. 80%

B. 85%

C. 90%

D. 95%

Câu 36. Vào cuối thập niên 80 của thế kỷ XX, so với toàn Liên Xô, tỉ trọng các ngành công nghiệp của
Liên bang Nga chiếm trên 80% là
A. than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.

B. dầu mỏ, khí tự nhiên, điện.

C. khí tự nhiên, điện, thép.

D. Dầu mỏ, khí tự nhiên, gỗ-giấy và xenlulô.

Câu 37. « Cộng đồng các quốc gia độc lập – SNG » được thành lập vào
A. đầu năm 1990.

B. cuối năm 1990.

C. đầu năm 1991.

D. cuối năm 1991.

Câu 38. Chiến lược kinh tế mới đang đưa nền kinh tế nước Nga trở lại vị trí cường quốc từ
A. năm 1999.


B. năm 2000.

C. năm 2001 D.năm 2002

39. Một số nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên bang Nga là
A. từng bước đưa nền kinh tế thoát khỏi khủng hoảng, tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường.
B. ổn định đồng rúp ; nâng cao đời sồng nhân dân ; mở rông quan hệ ngoại giao, coi trọng châu Á.
C. đảm bảo toàn vẹn lãnh thổ và quyền lợi các dân tộc ở Nga ; lãnh thổ hành chính chia thành 7 vùng liên
bang ; khôi phục lại vị trí cường quốc.
D. Các ý trên.
Câu 40. Nhận định đúng nhất về thành tựu sau năm 2000 của nền kinh tế Liên bang Nga là
A. Thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài.
B. kinh tế Liên bang Nga đã vượt qua khủng , đang trong thế ổn định và đi lên.
C. Liên bang Nga nằm trong nhóm nước có nền công nghiệp hàng đầu thế giới (G8).
D. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội ngày càng lớn.
Câu 41. Nhận định không đúng về thành tựu của nền kinh tế Nga sau năm 2000 là
A. sản lượng các ngành kinh tế tăng, tăng trưởng kinh tế cao.
B. dự trữ ngoại tệ đúng thứ ba thế giới (năm 2005).
C. đã thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài từ thời Xô-Viết.
D. đời sống nhân dân từng bước được cải thiện.
Câu 42. Cho bảng số liệu về tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga qua các năm (%)
9


Năm

1990

1995


1997

1998

1999

2000

2003

2004

2005

%

-3,6

-4,1

0,9

-4,9

5,4

10,0

7,3


7,2

6,4

Nhận xét không đúng về tình hình tăng trưởng GDP của Liên bang Nga thời kỳ 1990-2005 là
A. giai đoạn 1990-1998 liên tục tăng trưởng âm.
B. giai đoạn 1999-2005 liên tục tăng trưởng ở mức cao.
C. GDP tụt giảm mạnh nhất vào năm 1998.
D. GDP tăng trưởng cao nhất vào năm 2000.
Câu 43. Năm 2000 tốc độ tăng trưởng GDP của nước Nga đạt
A. 8%

B. 9%

C. 10%

D. 11%

Câu 44. Năm 1998 GDP của nước Nga tụt giảm mạnh nhất trong thời kỳ 1990- 1998 và giảm
A. 3,5%

B. 3,6%

C. 4,1%

D. 4,9%

Câu 45. Trong thời kỳ 1990-1998 chỉ có một năm duy nhất nền kinh tế nước Nga đạt giá trị tăng trưởng
dương và tăng 0,9% là
A. năm 1995.


B. năm 1996.

C. năm 1997.

D. năm 1998.

Câu 46. Nhận xét đúng nhất về vai trò của nền công nghiệp Liên bang Nga là
A. là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga.
B. cơ cấu ngành công nghiệp ngày càng đa dạng.
C. phát triển cả các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại.
D. các ý trên.
Câu 47. Ngành công nghiệp được coi là ngành kinh tế mũi mhọn của Liên bang Nga, hàng năm mang lại
nguồn thu ngoại tệ lớn là
A. công nghiệp khai thác dầu khí.

B. công nghiệp khai thác than.

C. công nghiệp điện lực.

D. công nghiệp luyện kim.

Câu 48. Vùng không phải là nơi khai thác dầu tập trung của nước Nga là
A. Đồng bằng Tây Xi-bia.

B. Đồng bằng Đông Âu.

C. vùng núi Đông Xi-bia.

D. vùng núi Uran và biển Caxpi.


Câu 49. Năm 2006, Liên bang Nga đứng đầu thế giới về
A. Bột giấy và xenluno.

B. than.

C. sản lượng khai thác dầu mỏ và khí tự nhiên.

D. điện tử - tin học.

Câu 50. Trong thời kỳ 1995-2005, ngành công nghiệp của nước Nga không tăng liên tục và còn biến
động là
10


A. dầu mỏ.

B. than.

điện.

C.

D. giấy.

Câu 51. Các ngành công nghiệp không được coi là ngành truyền thống của nước Nga là
A. công nghiệp năng lượng.
B. công nghiệp luyện kim đen, luyện kim màu.
C. khai thác vàng và kim cương; khai thác gỗ, sản xuất giấy và bột xen-lu-lô.
D. CN hàng không – vũ trụ.

Câu 52. Các trung tâm công nghiệp của Liên bang Nga không tập trung ở vùng
A. Đồng bằng Đông Âu.

B. vùng núi già Uran.

C. Đồng bằng Tây Xi-bia.

D. vùng núi Viễn Đông.

Câu 53. Đây không phải ngành công nghiệp hiện đại được Liên bang Nga tập trung phát triển:
A. điện tử-tin học.

B. hàng không.

C. vũ trụ, nguyên tử.

D. Cơ khí

Câu 54. Từ lâu, Liên bang Nga đã được coi là cường quốc về
A. công nghiệp luyện kim của thế giới.

B. công nghiệp vũ trụ, nguyên tử của thế giới.

C. công nghiệp chế tạo máy của thế giới.

D. công nghiệp dệt của thế giới.

Câu 55. Trong các ngành công nghiệp sau, ngành được coi là thế mạnh của Liên bang Nga là
A. công nghiệp luyện kim.


B. công nghiệp chế tạo máy.

C. công nghiệp quân sự.

D. công nghiệp chế biến thực phẩm.

Câu 56. Hàng nông sản xuất khẩu chủ yếu của Liên bang Nga là
A. cây ăn quả và rau.

B. sản phẩm cây công nghiệp.

C. sản phẩm chăn nuôi.

D. lương thực.

Câu 57. Ngành chăn nuôi hươu và thú có lông quý của Liên bang Nga phân bố ở
A. phía Bắc Xia bia.

B. Đồng bằng Đông Âu. C. Đồng bằng Tây Xia bia.

D. vùng Đông Xia bia.

Câu 58. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố cây lương thực và củ cải đường của Liên bang Nga là
A. Đồng bằng Tây Xia bia và cao nguyên Trung Xi bia.
B. Đồng bằng Đông Âu và Đồng bằng Tây Xi bia.
C. Đồng bằng Đông Âu và cao nguyên Trung Xi bia.
D. Đồng bằng Đông Âu và phía nam Đồng bằng Tây Xi bia.
Câu 59. Nhận xét đúng nhất về sự phân bố ngành chăn nuôi của Liên bang Nga là ở
A. phía nam Đồng bằng Đông Âu và nam vùng Xi bia.
B. phía tây Đồng bằng Đông Âu và vùng Viễn Đông.

C. vùng cao nguyên Trung Xi bia và Đồng bằng Đông Âu.
D. phía nam vùng Xi bia và phía bắc Đồng bằng Đông Âu.
11


Câu 60. Sản lượng lương thực của Liên bang Nga
A. trên 75 triệu tấn.

B. trên 76 triệu tấn

năm 2005 đạt
C. trên 77 triệu tấn.

D. trên 78 triệu tấn.

Câu 61. Nhận xét đúng về ngành sản xuất lương thực của Liên bang Nga thời kỳ 1995-2005 là
A. sản xuất lương thực liên tục tăng.
B. sản xuất lương thực liên tục giảm.
C. sản xuất lương thực liên tục giảm và có biến động.
D. sản xuất lương thực liên tục tăng và có biến động.
Câu 62. Rừng của Liên bang Nga phân bố tập trung ở
A. phần lãnh thổ phía Tây.

B. vùng núi U-ran.

C. phần lãnh thổ phía Đông.

D. Đồng bằng Tây Xi bía.

Câu 63. Đóng vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế vùng Đông Xia bia của nước Nga thuộc về loại

hình vận tải
A. đường ôtô.

B. đường sông.

C. đường sắt.

D. đường biển.

Câu 64. Nhận xét không chính xác về ngành giao thông vận tải của Liên bang Nga là
A. Liên bang Nga có hệ thống giao thông vận tải tương đối phát triển với đủ các loại hình.
B. vai trò quan trọng trong phát triển vùng đông Xi bia thuộc về hệ thống vận tải đường ôtô.
C. thủ đô Mátcơva nổi tiếng thế giới về hệ thống đường xe điện ngầm.
D. gần đây nhiều hệ thống đường giao thông được nâng cấp, mở rộng.
Câu 66. Hệ thống đường sắt xuyên Xi bia và đường sắt BAM đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng
A. Tây Xi bia.

B. Đông Xi bia.

C. U-ran.

D. Bắc Á.

Câu 67. Việc nâng cấp, mở rộng nhiều hệ thống đường giao thông của Liên bang Nga không nhằm:
A. nhằm phát triển kinh tế các vùng xa xôi.

B. do nhu cầu phát triển của nền kinh tế.

C. nhằm thu hút đầu tư nước ngoài.


D. mở rộng mạng lưới đường trên cả nước.

Câu 68. Nhận xét không đúng về ngành ngoại thương của Liên bang Nga là
A. những năm gần đây, tổng kim nngạch ngoại thương liên tục tăng.
B. Liên bang Nga hiện đã là nước xuất siêu.
C. năm 2005, giá trị xuất siêu của Liên bang Nga đạt 120 tỉ USD.
D. trong cơ cấu hàng xuất khẩu, nguyên liệu và năng lượng chiếm tới 50% tỉ trọng hàng xuất khẩu.
Câu 69. Nhận xét không chính xác về các ngành dịch vụ của Liên bang Nga là
A. Liên bang Nga có hệ thống cơ sở hạ tầng giao thông tương đối phát triển với đủ các loại hình.
B. kinh tế đối ngoại là ngành khá quan trọng trong nền kinh tế Liên bang Nga.
12


C. Liên bang Nga có nhiều tiềm năng du lịch, nguồn thu từ ngành này đạt 15 tỉ USD vào năm 2005.
D. Mát-xcơ-va và Xanh Pê-téc-bua là hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của nước Nga.
Câu 70. Trong 4 vùng kinh tế quan trọng sau đây của Liên bang Nga, vùng kinh tế lâu đời và phát triển
nhất là
A. Vùng Trung ương.

B. Vùng Trung tâm đất đen.

C. Vùng U-ran.

D. Vùng Viễn Đông.

Câu 71. Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển (khai thác kim loại màu, luyện kim, cơ khí,
hóa chất, chế biến gỗ, khai thác và chế biến dầu mỏ, khí tự nhiên) nhưng nông nghiệp còn hạn chế là
A. Vùng Trung ương.

B. Vùng Trung tâm đất đen.


D. Vùng Viễn Đông.

C . Vùng Uran.

Câu 72. Vùng kinh tế giàu tài nguyên, phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, gỗ, đóng tàu, cơ khí,
đánh bắt và chế biến cá của Liên bang Nga là
A. Vùng Trung ương.

B. Vùng Trung tâm đất đen.

D. Vùng Viễn Đông.

C. Vùng U-ran.

Câu 73. Vùng kinh tế quan trọng sẽ phát triển để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu
Á – Thái Bình Dương là
A. Vùng Trung ương.

B. Vùng Trung tâm đất đen.

C. Vùng U-ran.

D. Vùng Viễn Đông.

Câu 74. Vùng kinh tế quan trọng tập trung nhiều ngành công nghiệp và cung cấp lương thực, thực phẩm
lớn của Liên bang Nga là
A. Vùng Trung ương.

B. Vùng Trung tâm đất đen.


C. Vùng Uran.

D. Vùng Viễn Đông.

Câu 75. Kim ngạch buôn bán hai chiều Nga-Việt vào năm 2005 đạt
A. 1,1 tỉ USD.

B. 1,2 tỉ USD.

C. 1,3 tỉ USD.

D. 1,4 tỉ USD.

NHẬT BẢN
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là
A. 338 nghìn km2.

B. 378 nghìn km2.

C. 387 nghìn km2.

D. 738 nghìn km2.

Câu 2. Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là
A. Hô-cai-đô, Hônsu, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.


D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 3. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.

C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.

D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

Câu 4. Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
13


A. Hàn đới và ôn đới lục địa.

B. Hàn đới và ôn đới đại dương.

C. Ôn đới và cận nhiệt đới.

D. Ôn đới đại dương và nhiệt đới.

Câu 5. Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu
A. Gió mùa.

B. Lục địa.

C. Chí tuyến.


D. Hải dương.

Câu 6. Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
A. Vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
B. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa.
C. Phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt.
D. Có nhiều thiên tai như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão.
Câu 7. Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do
A. Nước Nhật là một quần đảo.
B. Vùng biển Nhật Bản có cả dòng biển nóng và dòng biển lạnh .
C. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản.
D. Các ý trên.
Câu 8. Nhận xét không chính xác vền đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.

B. Đồng bằng nhỏ, hẹp nằm ven biển.

C. Sông ngòi ngắn và dốc.

D. Nghèo khoáng sản nhưng than đá có trữ lượng lớn.

Câu 9. Dân số Nhật Bản năm 2005 khoảng
A. Gần 127 triệu người.

B. Trên 127 triệu người.

C. Gần 172 triệu người.

D. Trên 172 triệu người.


Câu 10. Nhận xét không đúng về tình hình đân số của Nhật Bản là
A. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 11. Năm 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản chiếm
A. Trên 15% dân số.

B. Trên 17% dân số.

C. Trên 19% dân số.

D. Trên 20% dân số.

Câu 12. Trong thời kỳ 1950 – 2005, tỉ lệ người già trên 65 tuổi ở Nhật Bản tăng nhanh và tăng gấp
A. Trên 2 lần.

B. Trên 3 lần.

C. Gần 4 lần.

D. Gần 5 lần.

Câu 13. Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả là
14


A. Thiếu nguồn lao động trong tương lai.


B. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng.

C. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm.
D. thừa lao động trong tương lai.
Câu 14. Tốc độ gia tăng dân số của Nhật Bản hiện ở mức
A. 0,1%/năm.

B. 0,5%/năm.

C. 1,0%/năm.

D. 1,5%/năm.

Câu 15. Năng xuất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A. Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B. Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh của đất nước.
C. Thường xuyên làm việc tăng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao.
Câu 16. Sau chiến tranh thế giới tứ hai, nền kinh tế Nhật Bản đã nhanh chóng được phục hồi và đạt
ngang mức trước chiến tranh vào năm
A. 1950

B. 1951

C. 1952

D. 1953

Câu 17. Trong thời gian từ 1950 đến 1973, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao nhất vào giai
đoạn

A. 1950 - 1954.

B. 1955 - 1959.

C. 1960 - 1964.

D. 1965 - 1973.

Câu 18. Sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973 không do
nguyên nhân nao ?
A. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.
B. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt.
C. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
D. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa nông nghiệp.
Câu 19. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm sút
mạnh là do
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.

B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.

C. Sức mua thị trường trong nước giảm.

D. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.

Câu 20. Nhận xét đúng nhất về tình hình tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong thời kỳ 1950 - 1973 là
A. Luôn ở mức cao nhưng còn biến động.
B. Tăng trưởng cao nhất ở thời kỳ đầu (1950-1954).
C. Tăng trưởng thấp nhất ở thời kỳ 1970-1973.
D. ngày cảng giảm.
15



Câu 21. Năm 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế Nhật Bản giảm mạnh chỉ còn
A. 2,6%

B. 4,6%

C. 5,6%

D. 6,2%

Câu 22. Nhờ điều chỉnh chiến lược phát triển kinh tế nên thời kỳ 1986 - 1990 tốc độ tăng trưởng GDP
trung bình của Nhật Bản đã đạt
A. 3,5%/năm.

B. 4,5%/năm.

C. 5,3%/năm.

D. 5,5%/năm.

Câu 23. Nhận xét đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế Nhật Bản từ sau năm 1991 là
A. Tăng trưởng ổn định và luôn ở mức cao.
B. Tăng trưởng cao nhưng còn biến động.
C. Tăng trưởng chậm lại nhưng vẫn ở mức cao.
D. Tăng trưởng chậm lại, có biến động và ở mức thấp.
Câu 24. Năm 2005. tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức
A. 5,1%

B. 3,2%


C. 2,7%

D. 2,5%

Câu 25. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức thấp nhất trong thời kỳ 1995-2005 là vào năm
A. 1995

B. 1999

C. 2001

D. 2005

Câu 26. Trong thời kỳ 1995-2005, tăng trưởng GDP của Nhật Bản ở mức thấp nhất chỉ đạt
A. 0,4%/năm.

B. 0,8%/năm.

C. 1,5%/năm.

D. 2,5%/năm.

Câu 27. Năm 2005 GDP của Nhật Bản đạt khoảng
A. 3 800 tỉ USD.

B. 4 800 tỉ USD.

C. 8 300 tỉ USD.


D. 8 400 tỉ USD.

Câu 28. Về kinh tế, tài chính Nhật Bản đứng
A. Thứ hai thế giới.

B. Thứ ba thế giới.

C. Thứ tư thế giới.

D. Thứ năm thế giới.

Câu 29. Năm 2005 GDP của Nhật Bản đứng thứ
A. Thứ hai thế giới sau CHLB Đức.
B. Thứ hai thế giới sau Hoa Kỳ.
C. Thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và CHLB Đức.
D. Thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Trung Quốc.
Câu 30. Nhật Bản không chiếm vị trí cao trên thế giới về sản xuất các sản phẩm
A. Máy công nghiệp, thiết bị điện tử, người máy.
B. Tàu biển, ô tô, vô tuyến truyền hình, máy ảnh.
C. sợi, vải các loại.
D. sản phẩm tin học.
Câu 31. Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản đó là ngành
16


B. Công nghiệp sản xuất điện tử,

A. Công nghiệp chế tạo.

C. Công nghiệp công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

D. Công nghiệp dệt, vải các loại, sợi.
Câu 32. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 41% sản lượng xuất khẩu của thế giới là
A. Ô tô.

B. Tàu biển.

C. Xe gắn máy.

D. Sản phẩm tin học.

Câu 33. Ngành công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 25% sản lượng của thế giới và xuất khẩu 45%
số sản phẩm là ra là
A. Tàu biển.

C. Rô bốt (người máy).

B. Ô tô.

D. Sản phẩm tin học.

Câu 34. Sản phẩm công nghiệp của Nhật Bản chiếm khoảng 60% sản lượng của thế giới và xuất khẩu
50% sản lượng làm ra đó là
A. Tàu biển.

B. Ô tô.

C. Xe gắn máy.

D. Sản phẩm tin học.


Câu 35. Các sản phẩm nổi bật về ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản là
A. Tàu biển, ô tô, xe gắn máy.

B. Tàu biển, ô tô, máy nông nghiệp.

C. Ô tô, xe gắn máy, đầu máy xe lửa.

D. Xe gắn máy, đầu máy xe lửa, máy nông nghiệp.

Câu 36. Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành
A. Công nghiệp chế tạo máy.

B. Công nghiệp sản xuất điện tử.

C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.

Câu 37. Các sản phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật Bản là
A. sản phẩm tin học, vi mạch và chất bán dẫn, vật liệu truyền thông, rô bốt.
B. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, vật liệu truyền thông, rô bốt.
C. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, thiết bị điện tử.
D. sản phẩm tin học, vô tuyến truyền hình, rô bốt, điện tử dân dụng.
Câu 38. Nhật bản đứng đầu thế giới về sản phẩm công nghiệp
A. tin học.

B. vi mạch và chất bán dẫn.

C. vật liệu truyền thông.


D. rô bốt (người máy).

Câu 39. Nhật bản đứng thứ hai thế giới về sản phẩm công nghiệp
A. tin học.

B. vi mạch và chất bán dẫn.

C. vật liệu truyền thông.

D. Rô bốt (người máy).

Câu 40. Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử và chiếm 22%
sản lượng của thế giới là
A. sản phẩm tin học.

B. vi mạch và chất bán dẫn.
17


C. vật liệu truyền thông.

D. rô

bốt (người máy).

Câu 41. Sản phẩm công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản trong ngành công nghiệp điện tử, chiếm 60% sản
lượng của thế giới, được sử dụng với tỉ lệ lớn trong các ngành công nghiệp kỹ thuật cao và dịch vụ là
A. sản phẩm tin học.

B. vi mạch và chất bán dẫn.


C. vật liệu truyền thông.

D. rô bốt (người máy).

Câu 42. Sản phẩm nổi tiếng của ngành xây dựng và công trình công cộng của Nhật Bản chiếm khoảng
20% giá trị thu nhập công nghiệp là
A. công trình giao thông.

B. công trình công nghiệp.

C. nhà ở dân dụng.

D. công trình giao thông và công nghiệp.

Câu 43. Ngành công nghiệp được coi là khởi nguồn của nền nền công nghiệp Nhật Bản ở thế kỷ XIX,
vẫn được duy trì và phát triển là ngành
A. công nghiệp dệt.

B. công nghiệp chế tạo máy.

C. công nghiệp sản xuất điện tử.

D. công nghiệp đóng tàu biển.

Câu 44. Sản xuất các phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp chế tạo của Nhật bản không phải là hãng
A. Hitachi

B. Toyota.


C. Sony.

D. Nissan.

Câu 45. Sản xuất các phẩm nổi bật trong ngành công nghiệp điện tử của Nhật bản không phải là hãng
A. Sony.

B. Toshiba.

C. Toyota.

D. Hitachi.

Câu 46. Trong các ngành dịch vụ của Nhật Bản, hai ngành có vai trò hết sức to lớn là
A. thương mại cà du lịch.

B. thương mại và tài chính.

C. tài chính và du lịch.

d. tài chính và giao thông vận tải.

Câu 47. Về thương mại, Nhật Bản đứng hàng
A. thứ hai thế giới.

B. thứ ba thế giới.

C. thứ tư thế giới.

D. thứ năm thế giới


Câu 48. So với các cường quốc thương mại trên thế giới, Nhật Bản
A. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và trước Trung Quốc.
B. đứng sau Hoa Kỳ, LB Nga, Trung Quốc.
C. đứng sau Hoa Kỳ, CHLB Đức và Trung Quốc.
D. đứng sau Hoa Kỳ, Trung Quốc và trước CHLB Đức.
Câu 49. Các bạn hàng thương mại quan trọng nhất của Nhật Bản là
A. Hoa Kỳ, Canađa, Ấn Độ, Braxin, Đông Nam Á.
B. Hoa Kỳ, Ấn Độ, Braxin, EU, Canađa.
C. Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Đông Nam Á, Ôxtrâylia.
18


D. Hoa Kỳ, Trung Quốc, CHLB Nga, EU, Braxin.

Câu 50. Ngành giao thông vận tải biển của Nhật

Bản có vị trí đắc biệt quan trọng và hiện đứng
A. thứ nhất thế giới.

B. thứ nhì thế giới.

C. thứ ba thế giới.

D. thứ tư thế giới.

Câu 51. Các hải cảng lớn của Nhật Bản là Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca đều nằm ở đảo
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.


C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 52. Tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu GDP của Nhật Bản hiện chỉ chiếm khoảng
A. 1,0%

B. 2,0%

C. 3,0%

D. 4,0%

Câu 53. Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là
A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.
B. tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%.
C. diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên.
D. phát triển theo hướng thâm canh.
Câu 54. Cây trồng chiếm diện tích lớn nhất (50%) ở Nhật Bản là
A. lúa gạo.

B. lúa mì.

D. tơ tằm.

C. ngô.

Câu 55. Sản lượng tơ tằm của Nhật Bản
A. đứng hàng đầu thế giới.


B. đứng hàng thứ hai thế giới.

C. đứng hàng thứ ba thế giới.

D. đứng hàng thứ tư thế giới.

Câu 56. Nhận xét không đúng về nông nghiệp của Nhật Bản là
A. những năm gần đây một số diện tích trồng cây khác được chuyển sang trồng lúa.
B. chè, thuốc lá, dầu tằm là những cây trồng phổ biến.
C. chăn nuôi tương đối phát triển, các vật nuôi chính là bò, lợn, gà.
D. chăn nuôi theo phương pháp tiên tiến bằng hình thức trang trại.
Câu 57. Sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản năm 2003 là
A. gần 3 triệu tấn.

B. gần 4 triệu tấn.

C.. gần 4,5 triệu tấn.

D. gần 4,6 triệu tấn.

Câu 58. Diện tích rộng nhất, dân số đông nhất kinh tế phát triển nhất trong các vùng kinh tế của Nhật Bản
đó là vùng kinh tế/đảo
A. Kiu-xiu.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Hô-cai-đô.


Câu 59. Phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt là khai thác than và luyện thép là đặc điểm nổi bật của
vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.
19


Câu 60. Miền Đông Nam trồng nhiều cây công

nghiệp và rau quả là đặc điểm nổi bật của vùng kinh

tế/đảo
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 61. Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.


C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 62. Quặng đồng được khai thác ở vùng kinh tế /đảo
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 63. Rừng bao phủ phần lớn diện tích là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 64. Trong các vùng kinh tế/đảo của Nhật Bản, vùng kinh tế đảo có dân cư thưa thớt là
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.


D. Kiu-xiu.

Câu 65. Các trung tâm công nghiệp Tôkiô, Iôcôhama, Ôxaca, Côbê tạo nên « chuỗi đô thị » nằm ở vùng
kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 66. Các trung tâm công nghiệp Phucuôca, Nagaxaki nằm ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu

Câu 67. Phát triển mạnh các ngành công nghiệp khai thác than đá, quặng sắt, luyện kim đen, khai thác và
chế biến gỗ, giấy và xenlulô là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.


Câu 68. Các trung tâm công nghiệp Xappôrô, Murôran nằm ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 69. Vùng kinh tế/đảo Hônsu không có đặc điểm nổi bật là
A. diện tích rộng lớn nhất.

B. dân số đông nhất.

C. tỉ lệ diện tích rừng lớn nhất.

D. kinh tế phát triển nhất.

Câu 70. Củ cải đường chỉ được trồng ở vùng kinh tế/đảo
A. Hô-cai-đô.

B. Hôn-su.

C. Xi-cô-cư.

D. Kiu-xiu.

Câu 71. Vùng kinh tế đảo Kiuxiu không có đặc điểm nổi bật là
A. phát triển công nghiệp nặng.


B. Phát triển khai thác than và luyện thép.

C. mật độ dân cư thưa thớt.

D. trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả.

Câu 72. Vùng kinh tế đảo Hôcaiđô không có đặc điểm nổi bật là
A. mật độ dân cư thưa thớt.

B. trồng nhiều cây công nghiệp và rau quả.
20


C. rừng bao phủ phần lớn diện tích.

D. phát

triển mạnh công nghiệp khai thác và chế biến gỗ.

Câu 73. Nhận xét đúng về sản lượng khai thác cá của Nhật Bản trong thời kỳ 1985-2003 là
A. sản lượng cá liên tục giảm và giảm mạnh.
B. sản lượng cá giảm mạnh và có biến động.
C. sản lượng các tăng liên tục nhưng còn tăng chậm.
D. sản lượng cá tăng nhưng còn biến động.
Câu 74. Năm 1985 sản lượng khai thác cá của Nhật Bản đạt khoảng
A. gần 11 triệu tấn.

B. trên 11 triệu tấn.


C. gần 12 triệu tấn.

D. trên 12 triệu tấn.

Câu 75. Sản lượng cá khai thác của Nhật Bản thay đổi như thế nào từ 1985 – 2003 ?
A. Sản lượng liên tục giảm

B. Sản lượng liên tục tăng.

C. Sản lượng tăng giảm không ổn định

D. Không có sự biến động nhiều.

Câu 76. Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị xuất khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng
A. liên tục giảm và giảm mạnh.

B. giảm mạnh và còn biến động.

C. liên tục tăng và tăng mạnh.

D. tăng mạnh và còn biến động.

Câu 77. Trong thời kỳ 1990-2004 giá trị nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng
A. Liên tục giảm và giảm mạnh.
B. giảm mạnh và còn biến động.
C. liên tục tăng và tăng mạnh.

D. tăng mạnh và còn biến động.

Câu 78. Năm 2004, giá trị xuất khẩu của Nhật Bản đạt khoảng

A. trên 556 tỉ USD.

B. gần 565 tỉ USD.

C. trên 565 tỉ USD.

D. gần 600 tỉ USD.

Câu 79. Năm 2004, giá trị nhập khẩu của Nhật Bản đạt khoảng
A. gần 445 tỉ USD.

B. gần 454 tỉ USD.

C. trên 454 tỉ USD.

D. gần 500 tỉ USD.

Câu 80. Trong thời kỳ 1990-2004, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản thay đổi theo xu hướng
A. liên tục tăng và tăng mạnh.

B. liên tục giảm nhưng giảm chậm.

C. tăng mạnh nhưng còn biến động.

D. giảm nhẹ và có biến động.

Câu 81. Nhận xét đúng nhất về cán cân thương mại của Nhật Bản trong thời kỳ 1990-2004 là
A. tăng mạnh và tăng hơn hai lần.

B. luôn đạt giá trị dương nhưng không ổn định.


C. tăng mạnh nhất vào giai đoạn 2001-2004.

D. Các ý trên.

Câu 82. Trong thời kỳ 1995-2004, xuất khẩu của Nhật Bản đạt giá trị thấp nhất vào
A. năm 1995.

B. năm 2000.

C. năm 2001.

D. Năm 2004.
21


Câu 83. Các mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật

Bản là

A. sản phẩm nông nghiệp: lúa gạo, lúa mì, đỗ tương, hoa quả, đường…
B. năng lượng: than, dầu mỏ, khí đốt.
C. nguyên liệu công nghiệp: quặng, gỗ, cao su, bông, vải…
D. các ý trên
Câu 84. Trong cơ cấu giá trị hàng xuất khẩu của Nhật Bản, hàng công nghiệp chế biến (tàu biển, ô tô, xe
gắn máy, sản phẩm tin học..) chiếm
A. 88%

B. 89%


C. 98%

D. 99%

Câu 85. Khoảng 52% tổng giá trị thương mại của Nhật Bản được thực hiện với
A. các nước phát triển.

B. các nước đang phát triển.

C. các nước châu Á.

D. EU

Câu 86. Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài là
A. Hoa Kỳ.

B. Nhật Bản.

C. Trung Quốc.

D. CHLB Đức.

Câu 87. Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển chính thức (ODA) là
A. Hoa Kỳ

B. Nhật Bản.

C. Trung Quốc.

D. CHLB Đức.


Câu 88. Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam là
A. gần 1 tỉ USD.

B. trên 1 tỉ USD.

C. gần 2 tỉ USD.

D. trên 2 tỉ USD.

Câu 90. Từ năm 1991 dến 2004, vốn ODA của Nhật Nảm vào Việt Nam chiếm
A. 30% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.

B. 40% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.

C. 50% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.

D. 60% nguồn vốn ODA đầu tư vào Việt Nam.

CHDCND TRUNG HOA
Câu 1. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc khoảng
A. Gần 9,5 triệu km2.

B. Trên 9,5 triệu km2.

C. Gần 9,6 triệu km2.

D. Trên 9,6 triệu km2.

Câu 2. Diện tích tự nhiên của Trung Quốc đứng hàng

A. Thứ hai thế giới sau Liên bang Nga.
B. Thứ ba thế giới sau Liên bang Nga và Canađa.
C. Thứ tư thế giới sau Liên bang Nga, Canađa và Hoa Kỳ.
D. Thứ năm thế giới sau Liên bang Nga, Canađa, Hoa Kỳ và Braxin.
Câu 3. Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với
22


A. 13 nước.

B. 14 nước.

C. 15 nước.

D. 16 nước.

Câu 4. Nhận xét đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc là
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc.

B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng.

C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc.

D. Chủ yếu là núi và cao nguyên.

Câu 5. Đường bờ biển phía đông của Trung Quốc dài khoảng
A. 6000 km.

B. 7000 km.


C. 8000 km.

D. 9000 km.

Câu 6. Về tổ chức hành chính, Trung Quốc được chia thành
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
Câu 7. Trung Quốc có hai đặc khu hành chính nằm ven biển là
A. Hồng Công và Thượng Hải.

B. Hồng Công và Ma Cao.

C. Hồng Công và Quảng Châu.

D. Ma Cao và Thượng Hải.

Câu 8. Nhận xét không đúng về đặc điểm vị trí và lãnh thổ Trung Quốc là
A. Có diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới.
B. Lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây.
C. Có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc.
D. Phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km.
Câu 9. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc trải dài từ vùng duyên hải vào đất liền, đến kinh tuyến
A. 1000 Đông.

B. 1050 Đông.

C. 1070 Đông.


D. 1110 Đông.

Câu 10. Phần lãnh thổ miền Đông Trung Quốc chiếm.
A. Gần 50% diện tích cả nước.

B. 50% diện tích cả nước.

C. Trên 50% diện tích cả nước.

D. 60% diện tích cả nước.

Câu 11. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa mầu mỡ.
B. Dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
C. Từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. Nghèo khoáng sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 12. Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
23


B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam , Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam , Hoa Bắc, Hoa Trung.
Câu 13. Đồng bằng thường chịu nhiều thiên tai lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc là
A. Đông Bắc.

B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.


D. Hoa Nam.

Câu 14. Một đặc điểm lớn của địa hình Trung Quốc là
A. Thấp dần từ bắc xuống nam.

B. Thấp dần từ tây sang đông.

C. Cao dần từ bắc xuống nam.

D. Cao dần từ tây sang đông.

Câu 15. Nhận xét không chính xác về sự đối lập của tự nhiên giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc

A. Miền Đông chủ yếu là đồng bằng còn miền Tây chủ yếu là núi và cao nguyên.
B. Miền Tây khí hậu lục địa, ít mưa còn miền Đông khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
C. Miền Tây là thượng nguồn của các sông lớn chảy về phía đông.
D. Miền Đông giàu khoáng sản còn miền Tây thì nghèo.
Câu 16. Về tự nhiên, miền Tây Trung Quốc không có đặc điểm
A. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa.
B. Gồm các dãy núi và cao nguyên đồ sộ xen lẫn các đồng bằng màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt, ít mưa.
D. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn.
Câu 17. Nhận xét đúng nhất về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên của miền Đông Trung Quốc cho phát
triển nông nghiệp là
A. Đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.
B. Khí hậu gió mùa thay đổi từ cận nhiệt đới đến ôn đới.
C. Lượng mưa lớn, nguồn nước dồi dào.
D. Các ý trên.
Câu 18. Về mặt tự nhiên, Trung Quốc có một số khó khăn cho phát triển kinh tế là

A. Lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông.
B. Miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn.
C. Miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn.
D. Các ý trên
Câu 19. Năm 2005, dân số Trung Quốc khoảng
24


A. Trên 1033 triệu người.

B. Trên 1303 triệu người.

C. Gần 1033 triệu người.

D. Gần 1303 triệu người.

Câu 20. Người Hán là dân tộc đa số ở Trung Quốc và chiếm
A. Gần 80% dân số cả nước.

B. Trên 80% dân số cả nước.

C. Gần 90% dân số cả nước.

D. Trên 90% dân số cả nước.

Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
Câu 1: Asean được thành lập vào thời gian nào?
a. 1965
b. 1967
c. 1969

d. 1980
Câu 2. Đến nay, Asean có bao nhiêu thành viên?
a. 9
b. 10
c. 11
d. 12
Câu 3.Hãy nối tên quốc gia với năm ra nhập ASEAN của một số quốc gia ở Đông NamÁ:
A
B
1. Việt Nam
a. 1967
2. Căm-pu-chia
b. 1994
3. Mi-an-ma
c. 1995
4. Bru-nây
d. 1997
5. Thái Lan
e. 1999
Câu 4. Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu khái quát mà các nước ASEAN cần đạt được?
a. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và phát triển đồng đều.
b. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
c. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
d. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối
nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
Câu 5. Đông Nam Á là cầu nối giữa
A. Châu Á – Châu Âu.
B. Châu Á – Châu Đại Dương.
C. Châu Á – Châu Phi.
D. Châu Á – Châu Mỹ.

Câu 6 Địa hình chủ yếu của khu vực Đông Nam Á là
A. đồi núi.
B. đồng bằng.
C. sơn nguyên.
D. thung lũng.
Câu 7: Các sông ở đảo thường có đặc điểm
A. ngắn và dốc.
B. ngắn và có chế độ nước điều hòa.
B. nguồn nước dồi dào.
D. phù sa lớn.
Câu 8: Phần hải đảo khu vực Đông Nam Á thường xảy ra hiện tượng
A. động đất.
B. núi lửa.
C. động đất và núi lửa.
D. sóng thần.
Câu 9: Sông nào sau đây không nằm trong hệ thống sông ngòi Đông Nam Á?
A. sông Hồng. B. sông Mê Kông.
C. sông Trường Giang.
D. sông A-ma – zôn.
Câu 10: Tên đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là
A. Ca-li-man-tan.
B. Gia-va.
C. Lu-xôn.
D. Phú Quốc.
Câu 11: Khí hậu Đông Nam Á không bị khô hạn như những vùng cùng vĩ độ ở Châu Phi và Tây Nam Á
là nhờ
A. địa hình.
B. sông ngòi.
C. gió mùa.
D. biển.

Câu 12: Khu vực Đông Nam Á hiện có bao nhiêu quốc gia?
A. 9 quốc gia.
B. 10 quốc gia.
C. 11 quốc gia.
D. 12 quốc gia.
25


×