Mã đề 206 ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – LỚP10 NÂNGCAO – MÔN HÓA
(Đề gồm 02 trang có 40 câu trắc nghiệm – HS dùng bút chì tô trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1: Axit có tính oxi hố mạnh nhất trong các axit sau là:
A. HClO
2
B. HClO
3
C. HClO
4
D. HClO
Câu 2: Có 4 lọ mất nhãn chứa dd: NaF, NaCl, NaBr, NaI. Chỉ dùng duy nhất một hố chất để nhận biết:
A. dd AgNO
3
B. dd KNO
3
C. hồ tinh bột D. dd Ba(OH)
2
Câu 3: Cho các phản ứng (1) MnO
2
+ HCl đặc → (2) F
2
+H
2
O →
(3) Cl
2
+H
2
O → (4) Cl
2
+ ddNaOH → .
Các phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (1),(2) B. (1),(3) C. (2),(4) D. (1),(4)
Câu 4: Khi cho các chất KMnO
4
, MnO
2
, KClO
3
, K
2
Cr
2
O
7
có cùng số mol tác dụng dd HCl đặc, dư thì chất
cho lượng khí Cl
2
ít nhất là: A. KClO
3
B. KMnO
4
C. MnO
2
D. K
2
Cr
2
O
7
Câu 5: Có 4 lọ mất nhãn chứa các khí: Cl
2
, HCl, SO
2
, O
2
. Dùng hố chất nào sau đây để nhận biết:
A. q tím ẩm, nước Br
2
B. dd Br
2
C. dd Na
2
CO
3
D. dd AgNO
3
Câu 6: Đổ từ từ 0,3mol dd HCl vào 100ml dd Na
2
CO
3
2M. Thể tích ( đktc) khí thu được sau phản ứng:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít
Câu 7: Số oxi hố của clo trong các hợp chất Cl
2
O
3
, HClO
4
, ClO¯, NaClO lần lượt là :
A. +3,+5,+1,+1 B. +3.+7,+1,+1 C. +3,+5, −1, +1 D. +3,+5, +1,−1
Câu 8: Clorua vơi có cơng thức:
A. Ca(ClO)
2
B. Ca(ClO
3
)
2
C. CaOCl
2
D. CaClO
2
Câu 9: Cho phản ứng 2NaOH + Cl
2
→ NaCl + NaClO + H
2
O. Cl
2
đóng vai trò:
A. chất oxi hố B. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hố
C. chất khử D. mơi trường
Câu 10: Sục khí Clo vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước Clo chứa các chất:
A. Cl
2
, H
2
O B. HCl,HClO,H
2
O
C. Cl
2
, H
2
O, HCl, HClO D. HCl, HClO
Câu 11: Khống vật CaF
2
có tên: A. Cacnalit B. Criolit C. Florit D. Xinvinit
Câu 12: Để nhận biết hai khí SO
2
và CO
2
người ta dùng thuốc thử:
A. dd Ca(OH)
2
B. dd Ba(OH)
2
C. dd NaCl D. nước Brom
Câu 13: Nước Javel là hỗn hợp gồm các chất:
A. NaCl, NaClO B. NaCl,NaClO,H
2
O
C. NaCl, NaClO
3
, H
2
O D. NaClO, H
2
O
Câu 14: Cho phản ứng KMnO
4
+ HCl → MnCl
2
+ KCl + Cl
2
+ H
2
O. Số phân tử HCl làm nhiệm vụ môi
trường là: A. 14 B. 6 C. 16 D. 8
Câu 15: Dẫn khí Cl
2
vừa đủ qua dd KI sau đó cho vài giọt hồ tinh bột vào dd sau phản ứng, Hiện tượng:
A. dd có màu vàng nhạt B. dd có màu xanh tím
C. dd có màu tím D. dd khơng đổi màu
Câu 16: Cho 3,37g hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY ( X,Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp nhau) tác
dụng dd AgNO
3
dư thu được 7,62 g kết tủa. Công thức NaX và NaY là :
( Ag=108,Cl=35,5,Br=80,I=127,F=19)
A. NaCl,NaI B. NaBr,NaI C. NaF, NaCl D. NaCl,NaBr
Câu 17: Khơng dùng lọ thuỷ tinh để chứa axit: A. HNO
3
B. HF C. H
2
SO
4
D. HCl
Câu 18: Các chất tạo thành khi cho CaOCl
2
tác dụng với dd HCl là:
A. O
2
+ CaCl
2
+ H
2
O B. Cl
2
+ CaCl
2
+ H
2
O C. CaCl
2
+ H
2
O D. CaCl
2
+ HCl + Cl
2
Câu 19: Hỗn hợp Cl
2
và H
2
tạo thành hỗn hợp nổ với tỉ lệ số mol tương ứng là:
A. 1: 3 B. 1: 2 C. 2:1 D. 1: 1
Câu 20: Cho phản ứng Fe
3
O
4
+ HCl → . Sản phẩm phản ứng là:
A. FeCl
2
, H
2
O B. FeCl
2
, FeCl
3
, H
2
O C. FeCl
2
, FeCl
3
D. FeCl
3
, H
2
O
Câu 21: Ở nhiệt độ thường, chất tồn tại trạng thái lỏng là: A. F
2
B. Br
2
C. Cl
2
D. I
2
Câu 22: Cho dd chứa m(g) HCl vào dd chứa 2m(g) NaOH. Nhỏ vài giọt quỳ tím vào dd thì dd chuyển sang
màu:( Na=23,Cl=35,5,H=1)
A. hồng B. khơng màu C. xanh D. đỏ
Câu 23: Ngun tắc điều chế Clo là:
A. Điện phân muối chứa Clo B. Nhiệt phân các muối chứa Clo
C. Khử Cl¯ thành Cl
2
D. Oxi hố Cl¯ thành Cl
2
Câu 24: Axit cloric có cơng thức:
A. HClO B. HClO
3
C. HClO
2
D. HClO
4
Câu 25: Dãy gồm các chất đều có thể tác dụng với Cl
2
:
A. NaOH
dd
, NaBr
dd
, NaI
dd
B. KOH
dd
,H
2
O,HF
dd
C. Na,H
2
,N
2
D. Fe, K, O
2
Câu 26: Dãy gồm các chất tác dụng được với dd HCl là:
A. AgNO
3
, MgCO
3
, BaSO
4
B. CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
C. Fe, CuO, Ba(OH)
2
D. Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu
Câu 27: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố halogen:
A. ns
2
np
4
B. ns
2
np
3
C. ns
2
np
6
D. ns
2
np
5
Câu 28: Nhiệt phân hỗn hợp rắn X gồm 12,25g KClO
3
và 8,7g MnO
2
đến khi phản ứng kết thúc khối lượng
chất rắn còn lại là( K=39,Cl=35,5,O=16)
A. 16,15g B. 13,36g C. 14,48 g D. 7,45g
Câu 29: Chất có %Cl về khối lượng thấp nhất ( K=39,Na=23,Cl=35,5,O=16,H=1)
A. HClO
3
B. NaClO
3
C. KClO
3
D. HCl
Câu 30: Cho 2,2 g hỗn hợp Y gồm ba kim loại Zn, Cu, Al ở dạng bột tác dụng hồn tồn với oxi thu được hỗn
hợp A gồm các oxit có khối lượng 2,92 g. Thể tích dung dịch HBr 2M vừa đủ để hồ tan hết hỗn hợp A (Cho
O = 16) là:
A. 0,72 lít B. 0,09 lít C. 0,045 lít D. 0,0225 lít
Câu 31: Hai ngun tố halogen X,Y có tổng số electron s lần lượt là 4 và 6. X,Y lần lượt là:
A. F và Cl B. Cl và Br C. Cl và I D. F và Br
Câu 32: Cho lượng dư AgNO
3
tác dụng với 100ml hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M.Khối lượng kết tủa thu
được:(Ag=108,Cl=35,5 , F=19)
A. 3,546g B. 2,467g C. 1,567g D. 1,435g
Câu 33: Kim loại phản ứng với Cl
2
cũng như dd HCl cho cùng một loại muối là:
A. Cu B. Fe C. Zn D. Ag
Câu 34: Chiều giảm dần tính axit:
A. HCl>HBr>HI>HF B. HF>HCl>HBr>HI C. HI>HBr>HCl>HF D. HF>HBr>HCl>HI
Câu 35: Dẫn khí X,Y vào dung dòch KZ ta được hai muối KX,KY duy nhất. X,Y là:
A. F
2,
Br
2
B. F
2
,I
2
C. F
2
,Cl
2
D. Cl
2
,Br
2
Câu 36: Chiều tăng bán kính ngun tử:
A. F
2
< Cl
2
< Br
2
< I
2
B. I
2
< Br
2
< Cl
2
< F
2
C. F
2
< Br
2
< Cl
2
< I
2
D. Br
2
< Cl
2
< I
2
< F
2
Câu 37: Trong 4 đơn chất: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
. Chất có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi cao nhất:
A. Br
2
B. F
2
C. I
2
D. Cl
2
Câu 38: Phương pháp sunfat khơng dùng để điều chế cặp axit nào sau đây:
A. HCl, HF B. HBr, HCl C. HBr, HI D. H
2
SO
4
, HCl
Câu 39: Cl
2
khơng tác dụng với khí nào sau đây: A. N
2
B. HBr C. H
2
S D. NH
3
Câu 40: Hồ tan hoàn toàn 11,2 lít (đktc) khí HCl vào m (g) dd HCl 16% người ta thu được dd axit HCl
21,11%. Giá trị m là: ( H=1,Cl=35,5)
A. 315,72g B. 278,56g C. 418,25g D. 281,75g
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------