Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KT 1 tiet O-S

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.57 KB, 3 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN HH
Thời gian làm bài: 0 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi N2
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Oxi có số oxi hoá dương cao nhất trong hợp chất:
A. H
2
O
2
B. F
2
O C. O
3
D. NH
4
NO
3
Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất nhận biết 3 dd mất nhãn NaOH, HCl, H
2
SO
4
:
A. Zn B. Na
2
CO
3
C. BaCO


3
D. Quì tím
Câu 3: Để làm khô khí H
2
S có lẫn hơi nước, dùng:
A. H
2
SO
4 đặc
B. CuSO
4 khan
C. CaO D. P
2
O
5
Câu 4: Chất vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử là:
A. O
3
B. H
2
SO
4
C. H
2
S D. H
2
O
2
Câu 5: Chất có tính oxi hoá mạnh nhất là:
A. SO

2
B. O
2
C. H
2
S D. O
3
Câu 6: Để phân biệt CO
2
và SO
2
dùng thuốc thử:
A. quì tím B. nước vôi trong C. nước brom D. phenolphtalein
Câu 7: Cấu hính electron chung của các nguyên tố nhóm oxi:
A. ns
2
np
5
B. ns
2
np
4
C. ns
2
np
3
D. (n-1)d
10
ns
2

np
6
Câu 8: Số oxi hoá của S trong các hợp chất FeS
2
, CuS, SO
2
, SO
4
2−
lần lượt là:
A. −1,+2, +4,+6 B. −2,−2,+6,+4 C. −1,−2,+4,+6 D. −2,−2,+4,+4
Câu 9: Tổng hệ số của phản ứng H
2
O
2
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ MnSO
4
+ O
2
+ H
2
O + K
2
SO

4
là:
A. 26 B. 28 C. 30 D. 32
Câu 10: Hấp thụ 80g SO
3
vào 2kg H
2
SO
4
60%. Nồng độ dung dịch sau khi hấp thụ:
A. 60% B. 57,69% C. 61,33% D. 62,4%
Câu 11: Oxi thu được từ phản ứng nhiệt phân:
A. CaCO
3
B. KMnO
4
C. (NH
4
)
2
SO
4
D. NaHCO
3
Câu 12: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. FeS + HCl
0
t
→
FeCl

2
+ H
2
S↑ B. NaOH + SO
2
→ NaHSO
3
C. Cu + H
2
SO
4 đặc
→ CuSO
4
+ SO
2
↑ + H
2
O D. FeSO
4
+ H
2
S → FeS + H
2
SO
4
Câu 13: Chất không tác dụng với oxi:
A. Cacbon B. Natri C. Flo D. Nhôm
Câu 14: Dãy các chất đều tác dụng dd H
2
SO

4
loãng:
A. Ag, Fe, Fe
2
O
3
, Na
2
CO
3
B. FeSO
4
, Ba(OH)
2
, CaCO
3
C. NaHSO
3
, Na
2
SO
4
, Cu D. MgO, NaOH, Fe, NaHSO
3
Câu 15: Nhiệt phân cùng số mol các chất KMnO
4
, KClO
3
, NaNO
3

, H
2
O
2
. Lượng khí O
2
thu nhiều nhất
từ:
A. KMnO
4
B. KClO
3
C. NaNO
3
D. H
2
O
2
Câu 16: Dãy gồm các chất không phản ứng H
2
SO
4
đặc nguội:
A. Al, Zn, Cu B. Al, Cr, Fe C. Zn,Cu, Fe D. Al, Fe, Mg
Câu 17: Phản ứng H
2
SO
4 đặc
+ Fe
0

t
→
A + SO
2
↑ + H
2
O. A là:
A. Fe
2
(SO
4
)
3
B. FeSO
4
C. FeSO
3
D. Fe
2
O
3
Câu 18: Khi sục SO
2
vào dd H
2
S thì:
A. dd xuất hiện vẩn đục màu vàng B. dd chuyển màu nâu đen
C. không có hiện tượng D. xuất hiện chất rắn màu đỏ
Trang 1/3 - Mã đề thi N2
Câu 19: Chiều tăng dần độ âm điện:

A. Te< Se< S< O B. S< Se< Te< O C. Se< Te< S< O D. O< S< Se< Te
Câu 20: Cho phản ứng FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O. Vai trò H
2
SO
4
:
A. chất khử B. chất oxi hoá
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá D. môi trường

Câu 21: Trạng thái cơ bản, nhóm oxi có số electron độc thân:
A. 1e B. 2e C. 3e D. 4e
Câu 22: Để phân biệt O
2
và O
3
người ta dùng:
A. hồ tinh bột B. dd KI có tẩm hồ tinh bột
C. dd AgNO
3
D. dd NaOH
Câu 23: Cho 15,4g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng dd H
2
SO
4
loãng thu 6,72 lít H
2
(đktc). Khối lượng muối
sunfat thu được:
A. 44,2 g B. 34,2 g C. 22,4 g D. 32,4 g
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 3,2g SO
2
vào 100ml dd NaOH a (M). Sau phản ứng thu 5,86g muối. Giá trị
a là:
A. 0,5 B. 1 C. 1,5 D. 2
Câu 25: Lấy 3,2g một kim loại hoá trị II không đổi tác dụng H
2
SO
4
đặc , đun nhẹ thu được V lít khí

SO
2
(đktc). V lít khí này làm mất màu 100ml dd Br
2
0,5M. Kim loại và giá trị V lần lượt là:
A. Zn và 0,56 lít B. Cu và 1,12 lít C. Fe và 1,12 lít D. Mg và 4,48 lít
Câu 26: Cho 51,4g hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dd H
2
SO
4
vừa đủ được 29,12 lít khí (đktc).
Mặt khác hoà tan hỗn hợp trên trong H
2
SO
4
đặc, nguội thu được 4,48 lít khí (đktc). Số mol Al, Fe, Cu
lần lượt là:
A. 0,6mol; 0,4 mol; 0,2 mol B. 0,8 mol; 0,3mol; 0,5 mol
C. 0,7 mol; 0,35mol; 0,2 mol D. 0,9 mol; 0,45mol; 0,3 mol
Câu 27: Nhúng đinh sắt có khối lượng 10g vào 100ml dd CuSO
4
2M. Sau một thời gian lấy ra, sấy khô
sau đó đem cân đinh sắt thấy có khối lượng 10,8 g. C
M
các chất sau phản ứng ( giả sử thể tích dd không
đổi):
A. FeSO
4
1M, CuSO
4 dư

1M B. Fe
2
(SO
4
)
3
1M
C. CuSO
4 dư
2M D. FeSO
4
1M, CuSO
4 dư
2M
Câu 28: Cho phản ứng SO
2
+ Cl
2
+ H
2
O → H
2
SO
4
+ HCl. Cl
2
là chất:
A. bị khử B. bị oxi hoá
C. môi trường. D. chất khử vừa là chất oxi hoá.
Câu 29: Tỉ lệ giữa số phân tử H

2
SO
4
đóng vai trò là chất oxi hoá và H
2
SO
4
với vai trò là môi trường
trong phản ứng H
2
SO
4 đặc
+ KBr → là:
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:3 D. 1:2
Câu 30: Công thức chung của Oleum:
A. H
2
SO
4
.nSO
3
B. H
2
SO
4
C. SO
3
D. H
2
SO

3
.nSO
2
Câu 31: Chất phản ứng được với NaHSO
4
:
A Ba(NO
3
)
2
B. K
2
SO
4
C. KOH
D. Mg(OH)
2
Câu 32: Trong phân tử H
2
SO
4
, số liên kết cho− nhận :
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 33: NaHSO
3
có tên gọi:
A. Natri sunfat B. Natri sunfit C. Natri hidrosunfit D. Natri hidrosunfat.
Câu 34: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi:
A. 5e B. 6e C. 7e D. 8e
Câu 35: Để nhận biết ion sunfat SO

4
2−
dùng:
A. chất chỉ thị B. vụn đồng C. dd muối bari D. dd natri hidroxit.
Trang 2/3 - Mã đề thi N2
Câu 36: Phản ứng giữa dd H
2
SO
4
loãng với chất nào là phản ứng oxi hoá - khử:
A. FeO B. NaHSO
3
C. Fe(OH)
3
D. Fe
Câu 37: Để vận chuyển axit H
2
SO
4
đậm đặc, người ta dùng bình bằng:
A. thép B. chất dẻo C. thuỷ tinh D. gốm sứ
Câu 38: Cho 0,3 mol SO
2
vào 150ml dd NaOH 3M. Chất tan thu được:
A. Na
2
SO
3
B. NaHSO
3

C. NaHSO
3
và Na
2
SO
3
D. NaHSO
3
và NaOH dư.
Câu 39: O
2
lẫn một ít tạp chất Cl
2
. Loại bỏ Cl
2
hiệu quả nhất bằng các cho hỗn hợp qua:
A. dd KOH B. dd H
2
SO
4
C. SO
2
D. dd NaCl
Câu 40: Các đơn chất chỉ có tính oxi hoá là:
A. O
2
, S B. O
3
, SO
2

C. Cl
2
, H
2
S D. O
2
, O
3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 3/3 - Mã đề thi N2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×