Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

phân tích quy trình chế bản hộp bánh trà xanh cookies

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (21.42 MB, 43 trang )

LỜI NÓI ĐẦU
Đối với ngành công nghiệp in ấn hiện nay, thị trường bao bì và nhãn
hàng là một trong những phân khúc được xem là có tiềm năng và phát triển
đem về lợi nhuận cao.
Ở Việt Nam, với việc gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO)
năm 2007, cùng với quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng, dẫn đến sự
xuất hiện của hàng loạt siêu thị như Big C, Lotte, Aeon,…và thói quen sử
dụng sản phẩm đóng gói, đã đem lại cho ngành bao bì nhiều cơ hội phát
triển. Đúng như vậy, theo VINPAS, trong 10 năm gần đây, ngành bao bì
Việt Nam được đánh giá là ngành kinh tế phát triển nhanh về cả quy mô và
số lượng doanh nghiệp thành lập.
Tuy nhiên, trong bối cảnh phát triển mới, thách thức mang lại cho các
nhà sản xuất trong lĩnh vực bao bì nói riêng và ngành công nghiệp in ấn nói
chung, chính là đảm bảo sự ổn định về chất lượng và tính ứng dụng cao bao
bì. Đối với một kỹ sư ngành in ( lĩnh vực bao bì nói riêng ), việc tạo lập và
nắm rõ quy trình sản xuất bao bì là một điều tất yếu. Quy trình sản xuất
được tạo ra giúp nhà sản xuất theo dõi được quá trình sản xuất, phát hiện-rà
soát kịp thời những sai hỏng , tính toán được chi phí cũng như thời gian
sản xuất sản phẩm. Đồng thời, người thợ in cũng dễ dàng theo dõi và thực
hiện công việc theo từng khâu trên quy trình sản xuất.
Công đoạn chế bản là một khâu vô cùng quan trọng trong quy trình sản
xuất. Đây là công đoạn mở đầu trong quy trình và liên quan mật thiết đến
các công đoạn in và thành phẩm. Những vấn đề về chất lượng sản phẩm,
hao phí vật tư, cách thành phẩm,... đều một phần do công đoạn chế bản
quyết định.
Với những kiến thức được học và dưới sự hướng dẫn của thầy Lê Công
Danh đi tìm hiểu về quy trình chế bản của 1 một sản phẩm bao bì cụ thể là

Page 3



hộp bánh trà xanh Cookies. Hi vọng những trong bài đồ án này sẽ đáp ứng
được yêu cầu, cũng như cung cấp cho người đọc những kiến thức bổ ích về
công đoạn chế bản cho sản phẩm bao bì hộp giấy.

Page 4


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································
····································································

Page 5



MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU..............................................................................................3
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN...............................................................5
MỤC LỤC....................................................................................................6
I. PHÂN TÍCH SẢN PHẨM.......................................................................8
II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ-CÔNG CỤ CHO CÔNG ĐOẠN CHẾ BẢN

.....................................................................................................................11
1. CÁC PHẦN MỀM SỬ DỤNG VÀ MÁY TÍNH................................11

1.1 CÁC PHẦN MỀM SỬ DỤNG......................................................11
1.2 MÁY TÍNH SỬ DỤNG.................................................................12
2. PHÂN TÍCH VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHẾ BẢN.......................14

2.1 Máy scan HP N9102......................................................................14
2.2 Máy in thử Epson stylus pro 9900.................................................15
2.3 Máy ghi bản AVALON N8-24S....................................................17
2.4 Máy hiện bản AZURA C95 được gắn online với máy ghi............18
2.5 Máy cắt mẫu Kongsberg XE10......................................................19
2.6 Máy đo bản kẽm TECHKON.........................................................20
2.7 Máy đo và kiểm tra bài mẫu eXact Avanced.................................21
2.8 Kính soi tram 20x...........................................................................22
2.9 Bộ lưu điện UPS 10kVA online 3/1 level EM10...........................23
III. XÂY DỰNG QUY TRÌNH CHẾ BẢN..............................................25
1. SƠ ĐỒ QUY TRÌNH CHẾ BẢN........................................................26
2. BẢN VẼ XƯỞNG SẢN XUẤT..........................................................27
3. BẢN VẼ CẤU TRÚC..........................................................................28
4. BẢN VẼ THIẾT KẾ............................................................................29

5. SƠ ĐỒ BÌNH TRANG........................................................................30
6. CÔNG ĐOẠN XỬ LÝ FILE...............................................................31

Page 6


7. PHÂN CÔNG NHÂN SỰ CHO PHÒNG CHẾ BẢN.........................32
8. BIỂU ĐỒ TÍNH KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC..................................33
IV. QUY TRÌNH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG...................................34
1. QUY TRÌNH KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG........................................34
2. TIÊU CHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MỖI CÔNG ĐOẠN

.................................................................................................................35
3. TIÊU CHÍ KIỂM TRA TỜ IN THỬ...................................................38
4. TIÊU CHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BẢN KẼM..........................40

V. MẪU PHIẾU SẢN XUẤT:...................................................................41
VI. KẾT LUẬN...........................................................................................44

TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................................................................45

Page 7


I. PHÂN TÍCH SẢN PHẨM
-Hình ảnh sản phẩm

Hình I.1
PHÂN TÍCH SẢN PHẨM
1


Thông tin cơ bản

- Tên sản phẩm: Bánh trà xanh Cookies 90g
- Loại bao bì: bao bì hộp giấy
- Số lượng in: 50000 sảm phẩm
-Công năng sử dụng:
 Chứa đựng và bảo vệ 12 gói bánh trà
xanh nhỏ
 Mang tên và thông tin của sản phẩm
 Mang tên, thông tin nhà sản xuất và
quảng bá thương hiệu
 Thời gian trưng bày và bảo quản: (1
năm)
 Điều kiện bảo quản: nơi khô mát, tránh
ánh nắng trực tiếp của mặt trời

2

Cấu trúc

- Kích thước khổ thành phẩm (mm):

Page 8


129x44x129 (dài-rộng cao)
- Kích thước khổ trải (mm): 215x360
- Kích thước khổ in(mm): 790x540
3


Vật liệu

- Giấy Ivory
 Định lượng: 300 gms
 Độ dày giấy: 0,6 mm
 Độ bóng: 70%

4

Số màu in, khuôn in và - Số màu: 6 màu
khuôn thành phẩm

 C-M-Y-K
 2 màu pha: Pantone 357C + Pantone
yellow 1031C
- Số khuôn in: 6 khuôn ( 4 khuôn CMYK và
2 khuôn màu pha)
- Số khuôn thành phẩm: 3 khuôn
 1 khuôn cấn bế
 1 khuôn tráng phủ từng phần
 1 khuôn dập nổi

5

Loại tram và tần số

- Tram AM

tram

- Tần số tram: 150 lpi
6

Phương pháp in

7

Phương pháp gia công
thành phẩm

Offset tờ rời
- Tráng phủ từng phần ( chi tiết bánh, hũ bột
trà, lá trà ) bằng verni gốc nước
- Dập nổi
- Cấn bế hộp
- Bế răng cưa

8

Tính chất hình ảnh

- Hình ảnh bitmap ( độ phân giải 300ppi ):

Page 9


bánh trà xanh, hũ bột trà, lá trà
- Còn lại là hình ảnh vectơ
9


Mực in

10

Máy in

-Mực in UV
Máy in Speedmaster CD 102 6+L
Khổ in giấy tối đa

720x1020 (mm)

Khổ giấy tối thiểu

340x480 (mm)

Khổ in tối đa

710x120 (mm)

Độ dày vật liệu

0.03-1 (mm)

Nhíp bắt

10-12 (mm)
Bản kẽm

Kích thước bản kẽm


790x1030 (mm)

Độ dày bản

0.2-0.3 (mm)
Cấu hình

Cấu hình máy

6 đơn vị in + 1 đơn vị
tráng phủ

- Hình ảnh máy in Speedmaster CD 102 6+L

Hình I.2

Page 10


II. LỰA CHỌN THIẾT BỊ-CÔNG CỤ CHO CÔNG ĐOẠN CHẾ BẢN:
- Công nghệ sử dụng: CTP
1. Các phần mềm sử dụng và máy tính
1.1 Các phần mềm sử dụng
STT Phần mềm

Nhiệm vụ

1


Adobe Illustrator Thiết kế bao bì và xử lý những hình ảnh vectơ
CC 2015

2

Adobe
Photoshop CC
2015

Xử lý những hình ảnh bitmap

3

Adobe Indesign
CC 2015

Dàn hộp

4

Adobe Acrobat + Xử lý file
Pitstop

5

AstiosCAD

Thiết kế cấu trúc hộp

6


Microsoft Office

Xử lý các đối tượng chữ

7

Prinect Signa
Station 10

Bình sản phẩm lên tờ in

8

Prinect
MetaDimension

Thiết lập thông số RIP và thực hiện tram hóa hình
ảnh

9

Meta Shooter,
CTP User
Interface

Điều khiển máy ghi bản độ lập với RIP

Page 11



1.2 Máy tính sử dụng:
ST

Tên máy + nhiệm vụ

Loại máy

Phần mềm được cài đặt

T

Số
người
vận
hành

1

Tên máy: Máy 1

Máy PC

- Adobe Illustrator CC

Nhiệm vụ: xử lý nội

2015

dung, dàn trang, kết


- Adobe Photoshop CC

nối với máy scan

2015

1

- Adobe Indesign CC
2015
- Microsorf Office
- Driver kết nối với máy
scan
- Adobe acrobat + Pitstop
2

3

Tên máy: Máy 2

Máy PC

Nhiệm vụ: thiết kế

- Adobe Acrobat + Pitstop

cấu trúc, xử lý file

- Microsorf Office


Tên máy: Máy 3

Máy PC

Nhiệm vụ: Bình trang
4

- ArtiosCAD

Tên máy: Máy 4

- Prinect Signa Station

1

1

10
Máy PC

Nhiệm vụ: Điều

- Prinect Shooter

1

- CTP User Interface

khiển máy ghi

5

Tên máy: Máy chủ

Máy chủ

- Meta Dimension

1

Nhiệm vụ: Thiết lập
thông số RIP

Page 12


CẤU HÌNH MÁY TÍNH
MÁY CHỦ LENOVO IBM SYSTEM x3500 M4 - 7383B5A
Main

System x3500 M4 Mainboard

Raid

ServeRAID M1115 SAS/SATA Controller (support
RAID 0,1,10)

Bộ vi xử lý

Intel Xeon Processer E5-2637 v2 ( 15M cache, 3.5

Ghz)

Bộ nhớ Ram

16GB PC3-14900 ECC 1866 MHz LP Registered
DIMMs

Ổ cứng

Intel SSD 535 Series (240GB, 2.5in SATA 6Gb/s,
16nm, MLC)

Chipset

Intel C602 chipset

Số lượng máy

1 máy
Máy PC DELL VOSTRO 270SFF - T222705

Bộ vi xử lý

Intel Core i5-3470s(2.90GHz,6MB)

Chipset

Intel Chipset

Card đồ họa


GeForce GT620

Bộ nhớ RAM

4GB

Ổ cứng

1TB HDD

Kết nối mạng

10/100/1000 Ethernet

Ổ quang

16XDVDRW

Cổng giao tiếp

USB 2.0, PS2, HDMI, VGA, RJ-45/ Wifi

Số lượng

4 máy

Page 13



2. Phân tích và lựa chọn thiết bị chế bản:
2.1 Máy scan HP N9102

Hình 2.1
Thông số thiết bị

Nhiệm vụ

Độ phân giải quang học:

600dpi

“Số hóa tài liệu”:

Tốc độ

500 ppm/100ipm

chuyển đổi tài liệu sang

Kiểu quét

1 mặt hoặc 2 mặt

Khổ giấy

A3

Số bit màu


48

Tương thích hệ điều hành

Win 2000/XP

dữ liệu số
Lý do chọn: Máy quét
có độ phân giải cao,
quét dạng phẳng, khổ
giấy tương thích

Page 14


2.2 Máy in thử Epson stylus pro 9900

Hình 2.2

Thông số thiết bị

Nhiệm vụ

Khổ rộng giấy

44 inch

In thử tài liệu để kiểm

Khổ giấy in


A0

tra độ sai lệch màu sắc,

Độ giày giấy

0.08-1.5 mm

Xử lý giấy

nạp giấy tờ, giấy
cuộn, cắt tự động

Độ phân giải: 2880x1440

2880x1440 dpi

dpi
Mực in

12 màu (Green,
Orange, Vivid Light
Magenta, Vivid

bố cục, chất lượng hình
ảnh,… Nếu có bất kì sai
sót nào được phát hiện
thì phải chỉnh sửa lại
Lý do chọn: khổ giấy

phù hợp có thể in thử
ngay sau khi bình xong
sản phẩm, độ phân giải
tối ưu cho sản phẩm

Page 15


Magenta, Yellow, Light
Cyan, Cyan, Matte
Black, Photo Black,
Light Light Black,
Light Black)

Kích thước hạt mực tối 3.5 pl
thiểu
Số các vòi phun

360 vòi cho màu
đen, 360 vòi phun
màu

Tương thích hệ điều hành

Linux, Mac OS 10.4+,
Windows

2000,

Windows 7, Windows 7

x64, Windows Server
2003
(32/64bit),
XP,

Windows

Windows

XP

x64,…

Page 16


2.3 Máy ghi bản AVALON N8-24S

Hình 2.3

Thông số thiết bị

Nhiệm vụ

Nguồn laser

Đèn diode nhiệt 830 nm

Ghi dữ liệu lên bản


Hệ thống ghi

Trống ngoại

in

Độ phân giải

1200-2400-2540 dpi

Khổ bản

Max: 1160 x 940
mm
 Min: 304 x 370 mm

Độ dày bản

0.15 - 0.3 mm

Vùng ghi hình ảnh tối đa

1160 x 916 mm

Dùng loại bản kẽm của AZURA TS, AZURA
AGFA

TU, AMIGO TS,…

Lý do chọn: khổ

bản ghi phù hợp với
khổ bản của máy in,
có nhiều lựa chọn
ghi các đường tram
khác nhau (phù hợp
với sản phẩm là 150
lpi)

Page 17


2.4 Máy hiện bản AZURA C95 được gắn online với máy ghi

Hình 2.4

Thông số thiết bị
Bản in

Nhiệm vụ

AZURA TS, AZURA

Hiện bản sau khi

TU

ghi bản

Loại bản in


Bản in Offset nhiệt

Lý do chọn: máy

Chiều rộng (min-max)

0.15-0.3 mm

Chiều dài (min)

310 mm

Độ dày bản (min-max)

0.15-0.3 mm

Tương thích với máy ghi AVALON N8, N16

hiện được loại bản
phù hợp, khổ bản
tương thích với máy
ghi

( của AGFA)
Tốc độ hiện
Năng suất

60 cm/phút
 37 bản/h (khổ
745x605 mm)

 20 bản/h (khổ
1030x790 mm)

Page 18


2.5 Máy cắt mẫu Kongsberg XE10

Hình 2.5

Thông số thiết bị

Nhiệm vụ

Vùng làm việc

800x1100 (mm)

Cắt thử mẫu hộp

Kích thước tờ in tối đa

1000x1500 (mm)

sau khi thiết kế

Kích thước tổng thể

1630x1580(mm)


Tốc độ tối đa

64m/min - 42 IPS

Lặp lại

+- .0078’’
+- 20 micro mét

Áp lức cắt (ngang) tối đa

200 N - 45 IPS

Áp lực cắt (dọc) tối đa

100 N - 25 IPS

Phần mềm điều khiển

XE Guide

bằng Artios Cad để
kiểm tra một số lỗi
thiết kế và xác định
độ chính xác sau
khi gấp của hộp so
với kích thước mẫu.
* Lý do chọn: vùng
làm việc của máy
đáp ứng được khổ

giấy in hộp, tốc độ

Page 19


và áp lực cắt phù
hợp với vật liệu,
tương

thích

với

phần mềm Artios
Cad.
2.6 Máy đo bản kẽm TECHKON

Hình 2.6

Thông số thiết bị
Loại tram đo được

Nhiệm vụ

- AM (trong khoảng

Kiểm tra chất lượng

75 – 380 lpi)


bản kẽm sau khi ghi

- FM (trong khoảng 10

ra

µm – 70 µm)
-Hybrid
Độ chính xác đo

± 0.5% với tram AM, ±
1.0 % với tram FM

Page 20


Vật liệu đo

Bản in CTP, bản in PS,
tờ in offset

2.7 Máy đo và kiểm tra bài mẫu eXact Avanced

Hình 2.7
Thiết bị

Nhiệm vụ

- Đo thông số giấy, opacity, biểu đồ phản xạ quang


Đo các thông số về

phổ,…

mật độ trame, màu
sắc trên bài mẫu

- Đo được vùng màu CMYK và màu spot
- Đo được dưới nhiều nguồn sáng
- Có khả năng lưu trữ mẫu đo, thiết lập thư viện
pantone, lấy trung bình mẫu đo và lưu trữ hồ sơ sử
dungjcuar mỗi người

Page 21


2.8 Kính soi tram 20x

Hình 2.8

Thiết bị

Nhiệm vụ

- Chất liệu: Hợp kim

Kiểm tra dấu định

- Độ phóng đại: 20x


vị, các bon và độ

- Tròng kính: thủy tinh, đường kính 30 mm

chính

xác

chồng

màu trên tờ in

Page 22


2.9 Bộ lưu điện UPS 10kVA online 3/1 level EM10

Hình 2.9

Thông số thiết bị

Nhiệm vụ

Đầu vào

Phòng trường hợp

Điện áp định mức

380-400-415 VAC 3


mất điện bất ngờ

pha với trung tính/220- làm mất dữ liệu, hư
230-240/pha

hại thiết bị và gián

Tần số định mức

50/60 Hz

đoạn quá trình sản

Tần số dung sai

40/50 Hz

xuất

Hệ công suất full tải

0.99
Đầu ra

Công suất định mức

10 kVA

Công suất tiêu thụ


10 kV

Hệ số công suất

0.8

Page 23


Tần số

50/60 Hz

Độ ổn định trong quá

0.01%

trình hoạt động của ắc quy

Page 24


III. XÂY DỰNG QUY TRÌNH CHẾ BẢN:
1. Sơ đồ quy trình chế bản
2. Bản vẽ xưởng sản xuất
3. Bản vẽ cấu trúc
4. Bản vẽ thiết kế
5. Sơ đồ bình trang
6. Công đoạn xử lý file

7. Phân công nhân sự cho phòng chế bản
8. Biểu đồ tính khối lượng công việc

Page 25


1. Quy trình chế bản
QUY TRÌNH CHẾ BẢN HỘP BÁNH TRÀ XANH COOKIES
Scan bài mẫu

File ảnh đã scan
SAI
File cấu trúc
(ARD, PDF,...)

Thiết kế cấu trúc

Xử lý nội dung

In thử lần 1

Kiểm
tra

ĐÚNG

Tờ in thử lần 1

Xử lý hình ảnh


File ảnh

Xử lý chữ

File chữ

Xử lý đồ họa

File đồ họa

Xuất file CFF2

Xuất file EPS

File EPS

File CFF2

SAI

Dàn trang

File đã dàn trang
(PDF)

In thử lần 2

Tờ in thử
lần 2


Kiểm
tra
ĐÚNG

Xử lý file

File đã qua xử lý
(PDF)

Bình trang

File
đã được bình
SAI

RIP

File RIP
(Tiff-B)

CHÚ THÍCH
In thử lần 3

Tờ in thử
lần 3

Kiểm
tra
ĐÚNG


Bán thành phẩm

Khách hàng
ký mẫu

Ghi bản Hiện bản

Công đoạn

Kiểm tra

Bản đã hiện
ĐÚNG

Kiểm
tra

Bản kẽm
hoàn chỉnh

Page 26


2. Bản vẽ nhà xưởng sản xuất (Khu chế bản)
UPS

Bàn làm việc

Máy in thử


PC 4
(MetaShooter)

Máy cắt mẫu

Máy lạnh

Cầu dao
tổng

Máy scan

Bàn kiểm tra

PC 3
(Signa Station)

Bàn kiểm tra

Khu vực chứa vật
tư in thử

PC 1
(Ai, Id, PTS,
word, acrobat,)

Máy ghi - hiện bản kẽm

PC 2
(Artios Cad,

acrobat)

Máy chủ
(Metadimention)
Kệ để kẽm

WC
nữ

Tủ đựng
đồ PCCC

WC
nam

Kho kẽm và hóa chất

Page 27


×