Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.19 KB, 36 trang )

Câu hỏi trắc nghiệm lớp Địa lí 11
1/ Điểm khác nhau của các nước phát triển so với các nước đang phát triển là:
a . Tổng sản phẩm trong nước lớn
b . Đầu tư ra nước ngoài nhiều
c . Chỉ số phát triển con người(HDI) cao
d . Tất cả các ý trên
2/ Các nước đang phát triển khác với các nước phát triển ở điểm là:
a. Tổng thu nhập quốc dân nhỏ
b. Nợ nước ngoài nhiều
c. GDP bình quân đầu người thấp
d. Tất cả các ý trên
3/ Dấu hiệu nổi bật của các nước và vùng lãnh thổ công nghiệp mới(NICs) là:
a. Công nghiệp hoá phát triển
b. GDP cao liên tục
c. Xuất khẩu được chú trọng
d. Cả a và b đều đúng
4/ Các nước có GDP/ người cao (trên 8955 USD) tập trung nhiều ở khu vực:
a. Bắc Mĩ b. Đông Á
c. Đông Âu d. Trung Đông
5/ Nước có GDP/ người thấp(dưới 725 USD) tập trung nhiều ở:
a. Nam Á
b. Đông Nam Á
c. Đông phi
d. Cả a và b đều đúng
6/ Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế- xã hội của nhóm nước phát triển và đang phát triển là:
a. Chiếm phần lớn giá trị xuất khẩu của thế giới
b. Tỉ trọng của khu vực kinh tế dịch vụ rất cao
c. Khu vực kinh tế công nghiệp- xây dựng tăng trưởng nhanh.
d. Cả a và b đúng.
7/ Sự chuuyển dịch cơ cấu kinh tế các nước và lãnh thổ công nghiệp mới (NICs) nổi bật với việc:
a. Đầu tư ra nước nước lớn.


b. Đầu tư đan xen nhau.
c. Tập trung đầu tư vào các nước đang phát triển.
d. Cả a và b đúng.
8/ Nợ nước ngoài là tình trạng phổ biến của:
a. Các quốc gia nghèo.
b. Các quốc gia kém phát triển.
c. Các quốc gia đang phát triển.
d. Các quốc gia bị chiến tranh tàn phá.
9/ Điểm nào sau đây không đúng với các nước đang phát triển?
a. GDP bình quân đầu người thấp hơn mức bình quân thế giới.
b. Tuổi thọ trung bình cao hơn mức bình quân thế giới.
c. HDI thấp hơn mức bình quân thế giới.
d. Tất cả các ý trên.
10/ Các quốc gia đang phát triển là các quốc gia có:
a. Thu nhập bình quân đầu người trên 2000 USD/năm.
b. Tỉ lệ tử vong trẻ em thường rất thấp.
c. Chỉ số phát triển con người (HDI) dưới 0,7.
d Có nền công nghiệp phát triển.
11/ Đặc trưng nổ bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
a. Làm xuất hiện và phát triển bùng nổ công nghệ cao.
b. Khoa học và công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
c. Làm xuất hiện nhiều ngành mới.
d. Làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
12/ Thành tựu nào sau đây không phải của công nghệ sinh học:
a. Tạo ra giống mới theo ý muốn.
b. Tạo ra những bước tiến trong chuẩn đoán và điều trị bệnh.
c. Tạo ra những vật liệu chuyên dụng mới.
d. Tạo khả năng tìm kiếm các loại dược phẩm mới.
13/ Nghiên cứu sử dụng các vi mạch, chíp điện tử có tốc độ cao, kĩ thuật số hoá, cáp sợi quang thuộc lĩnh vực:
a. Công nghệ sinh học.

b. Công nghệ thông tin.
c. Công nghệ vật liệu.
d. Công nghệ năng lượng.
14/ Mậu dịch quốc tế và đầu tư nước ngoài trên phạm vi toàn cầu phát triển ngày càng nhanh chóng, nhờ vào:
a. Mạng thông tin toàn cầu phát triển nhanh chóng.
b. Nền kinh tế toàn cầu phát triển mạnh.
c. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại.
d. Các công nghệ cao xuất hiện và bùng nổ mạnh mẽ.
15/ Thành tựu nổi bật của công nghệ vật liệu là:
a. Tạo ra những vật liệu có tính năng đáp ứng các yêu cầu của con người.
b. Nâng cao năng lực con người sáng tạo, truyền tải, xử lý thông tin.
c. Tăng cường sử dụng năng lượng hạt nhân và sinh học.
d. Tất cả các ý trên.
16/ Khoa học công nghệ đã trở thành lực lượng sản xuất, vì nó đã:
a. Tham gia vào quá trình sản xuất.
b. Trực tiếp làm ra sản phẩm.
c. Sinh ra nhiều ngành công nghiệp có hàm lượng kĩ thuật cao.
d. Làm xuất hiện các dịch vụ nhiều tri thức.
17/ Cách mạng khoa học và công nghệ thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất theo hướng.
a. Giảm nông, lâm, ngư nghiệp; tăng nhanh công nghiệp và dịch vụ.
b. Tăng nhanh dịch vụ, tăng nhanh công nghiệp, giảm nông - lâm - ngư nghiệp
c. Giảm nông- lâm - ngư, giảm nhẹ công nghiệp, tăng nhanh dịch vụ
d. Tăng nhanh dịch vụ, tăng rất nhanh công nghiệp, giảm nông - lâm - ngư nghiệp.
18/ Dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ, cơ cấu lao động xã hội ở các nước phát triển có
đặc điểm:
a. Rất thấp ở khu vực I và rất cao ở khu vực II
b. Rất cao ở khu vực III và cao ở khu vực II
c. Rất cao ở khu vực II và cao ở khu vực III
d. Rất thấp ở khu vực I và cao ở khu vực III
19/ Nền kinh tế tri thức được dựa trên:

a. Công nghệ và kĩ thuật cao
b. Tri thức và công nghệ cao
c. Vốn và công nghệ cao
d. Công nghệ cao và lao động nhiều
20/ Được gọi" công nhân tri thức" là:
a. Các lập trình viên
b. Những nhà thiết kế sản phẩm trên máy tính
c. Những người điều khiển máy móc có trình độ tri thức nhất định
d. Tất cả các ý trên
21/ Đấu tư cho giáo dục khoảng từ 6 -8 % GDP là đặc điểm của:
a. Nền kinh tế nông nghiệp
b. Nền kinh tế công nghiệp
c. Nền kinh tế tri thức
d. Cả a và c đúng
22/ Điều kiện dẫn đến toàn cầu hoá là:
a. Sự phân công quốc tế ngày càng sâu rộng
b. Mậu dịch quốc tế phát triển nhanh chóng
c. Đầu tư trên phạm vi toàn cầu phát triển
d. Tát cả các ý trên
23/ Biểu hiện nào dưới đây không thuộc thương mại quốc tế:
a. Trị giá xuất khẩu tăng rất nhanh
b. Tự do hoá thương mại phát triển rất lớn
c. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng
d. Tốc độ tăng trưởng rất cao
24/ Đầu tư nước ngoài hiện nay có đặc điểm:
a. Tăng trưởng nhanh
b. Lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng lớn
c. Hướng vào địa bàn có nhân công tay nghề cao
d. Tất cả các ý trên
25/ Vị trí to lớn của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới biểu hiện ở:

a. Có nhiều chi nhánh ở các quốc gia khác nhau
b. Nắm trong tay những của cải vật chất to lớn
c. Chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng
d. Tất cả các ý trên
26/ Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hoá kinh tế:
a. Thương mại quốc tế phát triển
b. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng mạnh
c. Các tôe chức liên kết kinh tế đặc thù ra đời
d. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
27/ Điểm nào sau đây không thể hiện mặt tích cực của toàn cầu hoá kinh tế:
a. Thúc đẩy sản xuất phát triển và tăng trưởng kinh tế toàn cầu
b. Gia tăng nhanh khoảng cách giàu nghèo
c. Đẩy nhanh đầu tư và khai thác triệt để khoa học - công nghệ
d. Tăng cường sự hợp tác kinh tế giữa các nước
28/ Nước thuộc ASEAN không tham gia tổ chức APEC là:
a. Bru nây
b. In đô nê xi a
c. Mi an ma
d. Việt nam
29/ Nguyên nhân chủ yếu của ra đời các tổ chức liên kết kinh tế khu vực là:
a. Do sức ép cạnh tranh giữa các quốc gia
b. Do một quốc gia có nét chung về địa lí, văn hoá, xã hội
c. Do các quốc gia có chung mục tiêu, lợi ích phát triển
d. Tất cả các ý trên
30/ Hệ quả nào sau đây bắt nguồn trực tiếp từ khu vực hoá kinh tế:
a. Tự do hoá thương mại giữa các quốc gia phát triển nhanh
b. Quá trình mở cửa thị trườngcủa cac quốc gia được thúc đẩy
c. Quá trình toàn cầu hoá kinh tế thế giới được đẩy mạnh
d. Tất cả ý trên
31/ Tổ chức liên kết kinh tế có GDP lớn nhất là:

a. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ(NAFTA)
b. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
c. Thị trượng chung Nam Mĩ( MERCOSUR)
d. Liên minh châu Âu
32/ Tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào dưới đây đã dùng đồng tiền chung:
a. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ( NAFTA)
b. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
c. Thị trượng chung Nam Mĩ( MERCOSUR)
d. Liên minh châu Âu
33/ Dân số thế giới đạt gần 6,5 tỉ người vào năm:
a. 1999
b. 2000
c. 2004
d. 2005
34/ Thời kì 2001- 2005, tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số của các nước đang phát triển so với các nước phát triển, gấp:
a. 15 lần
b. 0,9 lần
c. 0,4 lần
d. 0,3 lần
35/ Trong tổng dân số thế giới, dân số của các nước đang phát triển chiếm:
a. 77,0%
b. 77,2%
c. 78,0%
d. 80,0%
36/ Biểu hiện nào sau đây được xem là quan trọng nhất, phản ánh tình hình gia hoá dân số của thế giới:
a. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp
b. Số người trên 60 tuổi ngày càng nhiều
c. Tuổi thọ của dân số thế giới ngày càng cao
d. Cả a và c đúng
37/ So với các nước đang phát triển, các nước phát triển có:

a. Nhóm tuổi 0 - 14 cao hơn
b. Nhóm tuổi 15 -64 cao hơn
c. nhóm tuổi 65 trở lên cao hơn
d. Tất cả ý trên
38/ Hiện nay số người cao tuổi tập trung nhiều nhất ở:
a. Khu vực Nam Á
b. Khu vực Tây Á
c. Khu vực Tây Âu
d. Khu vực Châu Đại Dương
39/ Hiện tượng nào sau đây không phải là hậu quả do ô nhiễm không khí:
a. Hiệu ứng nhà kính
b. Mưa a xit
c. Thủng tầng ô dôn
d. Mưa lũ
40/ Nguyên nhân chủ yếu làm ô nhiễm nguồn nước ngọt là:
a. Chất thải công nghiệp vào các nguồn nước mặt.
b. Mưa a xit xuống các song, hồ, ao.
c. Bão, lũ, cháy rừng.
d. Cả a và b đúng
41/ Môi trường biển và đại dương đang bị ô nhiễm, chủ yếu do:
a. Chất thải công nghiệp không được xử lí thải xuống đại dương.
b. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
c. Khai thác cá biển bằng chất nổ
d. Cả a và b đúng
42/ Đe doạ trực tiếp đến sự ổn định của hoà bình thế giới hiện nay là:
a. Các cuộc xung đột tôn giáo sắc tộc
b. Các cuộc xung đột khu vực
c. Khủng bố quốc tế
d. Tất cả các ý trên
43/ Vấn đề nào sau đây hiện chưa phải trầm trọng ở các nước đang phát triển:

a . Bùng nổ dân số
b. Già hoá dân số
c. Ô nhiễm môi trường
d. Xung đột tôn giáo
44/ cảnh quan thiên nhiên đặc trưng của Châu Phi thuộc môi trường:
a. Đới nóng
b. Đới ôn hoà
c. Hoang mạc
d. Núi cao
45/ Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Châu Phi là:
a. Quặng kim loại màu
b. Quặng kim loại quý( vàng)
c. Dầu mỏ và khí tự nhiên
d. Tất cả các khoáng sản trên
46/ Thuận lợi của tự nhiên Châu Phi đối với phát triển kinh tế không phải là
a. Tài nguyên khoáng sản phong phú
b. Có tài nguyên rừng
c. Có châu thổ sông Nin
d. Nguồn nước dồi dào
47/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư Châu Phi:
a. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới
b. Dân số đang già hoá
c. Số trẻ sơ sinh bị tử vong ngày càng giảm
d. Có số dân đông
48/ Vấn đề xã hội nổi cộm ở Châu Phi hiện nay:
a. Dịch bệnh
b. Xung đột sắc tộc
c. Đói nghèo
d. Tất cả các ý trên
49/ Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất hiện nay ở Châu Phi là:

a. Khai thác khoáng sản
b. Công nghiệp chế biến
c. Khai thác dầu khí
d. Cả a và b đúng
50/ Châu Phi không phải là nơi chủ yếu cung cấp cho thế giới loại nông sản:
a. Cà phê
b. Mía
c. Lạc
d. Bông
51/ Châu Phi là khu vực có:
a. Tốc độ tăng trưởng GDP cao hơn tốc độ chung của thế giới
b. Phần lớn các nước trong trình trạng kém phát triển
c. Điều kiện sống của người dân được cải thiện nhanh chóng
d. Cả a và b đúng
52/ Đối với hầu hết các nước Châu Phi, hoạt động kinh tế chính hiện nay là ngành:
a. Nông, lâm, ngư nghiệp
b. Nông nghiệp, dịch vụ
c. Công nghiệp, xây dựng
d. Công nghiệp, dịch vụ
53/ Các trung tâm kinh tế phần lớn tập trung ở vùng ven biển, vì nơi đây:
a. Tập trung nhiều loại khoáng sản
b. Dân cư đông đúc
c. Xuất khẩu thuận lợi
d. Giao thông thuận tiện
54/ Mĩ la tinh là khu vực:
a. Bao gồm Trung và Nam Mĩ, kể cả quần đảo Ca ri bê
b. Có lãnh thổ kéo dài từ chí tuyến BẮc tới khoảng vĩ tuyến 55
0
N
c. Có cảnh quan thiên nhiên đa dạng

d. Tất cả các ý trên
55/ Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của Châu Mĩ la tinh là:
a. Quặng kim loại màu( đồng, thiếc, bô xit...)
b. Kim loại quý( vàng, bac, đá quý)
c. Dầu mỏvà khí đốt
d. Cả a và b đúng
56/ Dân cư Mĩ la tinh có đặc điểm:
a. Tỉ lệ gia tăng dân số thấp
b. Dân cư đô thị đông
c. Chất lượng cuộc sống dân đô thị cao
d. Dân số đang già hoá
57/ Hiện tượng đô thị hoá ở Mĩ la tinh gắn với:
a. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
b. Công nghiệp hoá sớm phát triển ở nhiều nước
c. Cơ cấu xã hội phong kiến được duy trì trong thời gian dài
d. Các thế lực của thiên chúa giáo cản trở sự phát triển của xã hội
58/ Vấn đề xã hội nổi cộm hiện nay của Châu Mĩ la tinh là:
a Khoảng 30% dân đô thị sống trong điều kiện khó khăn
b. GDP/ người( theo sức mua ) thấp
c. Chênh lệch giàu nghèo giữa các nhóm dân cư lớn
d. Phần lớn đất canh tác nằm trong tay chủ trang trại
59/ Trước đây, Nền kinh tế các nước Châu Mĩ la tinh phát triển chậm, thiếu ổn định, vì:
a. Hậu quả của thực dân mới để lại nặng nề
b. Các chính phủ không đề ra được đường lối phát triển độc lập, tự chủ.
c. Bộ máy nhà nước mang nặng tính phong kiến.
d. Tất cả các ý trên
60/ Các thành tựu kinh tế của nhiều nước Châu Mĩ la tinh không bắt nguồn từ việc:
a. Củng cố bộ máy nhà nước
b. Rập khuôn hình mẫu phát triển của các nước Châu Âu
c. Thực hiện công nghiệp hoá

d. Tăng cường buôn bán với nước ngoài
61/ Khó khăn nặng nề mà các quốc gia ở Châu Mĩ la tinh đang phải đối đầu là:
a. Tạo sự ổn định chính trị
b. Tiến hành cải cách kinh tế
c. Nợ nước ngoài ngày càng nhiều
d. Cải thiện cơ chế quản lí
62/ Quốc gia nào trong số bốn quốc gia dưới đây có GDP(năm 2003 ) cao nhất:
a. Bra xin
b. Chi lê
c. Mê hi cô
d. Pê ru
63/ Phần lãnh thổ nào dưới đây Tây Nam Á
a. Bán đảo A ráp
b. Biển Ca xpi
c. Cao nguyên I ran
d. Cả a và b đúng
64/ Tây Nam Á là khu vực nổi tiếng thế giới với loại tài nguyên:
a. Than đá
b. Dầu mỏ
c. Kim cương
d. Quặng kim loại màu
65/ Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo:
a. Hồi
b. Do thái
c. Thiên chúa
d. Phật
66/ Trung Á không phải là khu vực:
a. Nằm ở trung tâm lục địa Á- Âu.
b. Có tính lục địa sâu sắc của khi hậu.
c. Bị các núi cao bao bọc

d. Tiếp giáp biển.
67/ Với Tây Nam Á, Trung Á không phải là khu vực có:
a. Diện tích nhỏ hơn
b. Nhiều quốc gia hơn
c. Dân số ít hơn
d. Tất cả các ý trên
68/ Điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên Trung Á:
a. Khoáng sản giàu có.
b. Đất đai phù sa màu mỡ
c. Khí hậu thuận lợi cho trồng bông.
d. Thảo nguyên rộng, thuận lợi cho chăn nuôi Cừu và đại gia súc
69/ Trung Á là khu vực:
a. Sớm xuất hiện các quốc gia có nền văn minh nổi tiếng
b. Có phần lớn dân cư theo đạo hồi
c. Thành phần dân tộc không quá phức tạp
d. Các nước đều thuộc Liên Bang Xô Viết trước đây.
70/ Khu vực có lượng dầu mỏ khai thác nhiều nhất thế giới hiện nay là:
a. Tây Nam Á
b. Trung Á
c. Bắc Âu
d. Đông Âu
71/ Vấn đề đã nảy sinh lâu dài nhất ở Tây Nam Á, cần được giải quyết là:
a. Xung đột sắc tộc
b. Xung đột tôn giáo
c. Nhà nước Pa lex tin
d. Nạn khủng bố
72/ Pa lex tin là đất nước có:
a. Diện tích lãnh thổ 21.000 km2
b. Đa số dân theo đạo hồi
c. Công nghiệp phát triển

d. Chi phí nhiều cho chiến tranh
73/ Lợi thế của vị trí địa lí Hoa Kì trong phát triển kinh tế- xã hội là:
a. Tiếp giáp với Ca na đa và các nước Mĩ la tinh
b. Nằm trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
c. Tiếp giáp với hai đại dương lớn
d. Tất cả ý trên.
74/ Hoa kì tránh được hai cuôch chiến tranh thế giới I và chiến tranh thế giới II, là do vị trí địa lí:
a. Nằm giữa hai đại dương lớn
b. Cách xa lo lửa chiến tranh Châu Âu
c. Nằm cách Châu Âu bởi Đại Tây Dương
d. Tất cả các ý trên
75/ Ngoài phần lãnh thổ có diện tích rộng hơn 8 triệu km2, Hao Kì còn bao gồm cả:
a. Bán đảo Alax ca
b. Quần đảo Ha oai
c. Bán đảo Ca li phoóc ni a
d. Cả a và b đúng
76/ Điểm nào sau đây không đúng với vùng lãnh thổ phía Tây Hoa Kì:
a. Diện tích rừng lớn
b. Nguồn thuỷ năng nhỏ
c. Đồng bằng nhỏ phì nhiêu
d. Nhiều kim loại màu
77/ Vùng phía Đông Hoa Kì không có:
a. Quặng sắt, than đá
b. Đồng bằng phù sa rộng, đất phì nhiêu.
c. Các đồng cỏ rộng mênh mông
d. Khí hậu ôn đới hải dương
78/ Giá trị kinh tế nổi bật của thiên nhiên vùng trung tâm Hoa Kì thể hiện ở:
a. Diện tích đất phù sa màu mỡ và rộng lớn
b. Nhiều khoáng sản với trữ lượng lớn như dầu mỏ, khí đốt.
c. Có hệ thống sông lớn, có giá trị vận tải và cung cấp nước

d. Tất cả các ý trên
79/ Thế mạnh về thuỷ điện của Hoa Kì chủ yếu nằm ở vùng:
a. Vùng phía Tây
b. Vùng phía Đông
c. Vùng Trung Tâm
d. Tát cả các vùng trên
80/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với tài nguyên đất nông nghịêp của Hoa Kì
a. Đất phù sa chủ yếu tập trung ở vùng Trung Tâm
b. Đất phù sa do sông Mit xixi pi bồi đắp, phù hợp cho trồng trọt.
c. Đất màu mỡ, diện tích lớn
d. Phân bố chủ yếu tập trung ở duyên hải.
81/ Hoa Kì là nước giàu tài nguyên:
a. Khoáng sản
b. Rừng
c. Biển
d. Tất cả các tài nguyên trên.
82/ Hoa Kì có khí hậu:
a. Ôn đới
b. Cận nhiệt đới gió mùa
c. Địa Trung Hải
d. Tất cả các ý trên
83/ Hạn chế chủ yếu của tự nhiên Hoa Kì là:
a Nhiều thiên tai( lũ lụt, bão..)
b. Các bang trong vùng núi Cooc đi e khô hạn
c. Khoáng sản tập trung ở những nơi khó khai thác
d. Cả a và b đúng
84/ Điểm nào sau đay không đúng với tài nguyên của Hoa Kì:
a. Trữ lượng gỗ đứng đầu thế giới.
b. Trữ lượng cá nước ngọt lớn nhất thế giới.
c. Trữ lượng than đá đứng thứ hai thế giới

d. Cả b và c đúng
85/ Dân nhập cư vào Hoa Kì có nguồn gốc chủ yếu là:
a. Châu Âu
b. Châu Phi
c. Khu vực Nam Mĩ
d. Tất cả các ý trên.
86/ Nhập cư đã đưa lại cho Hoa Kì lợi ích to lớn:
a. Nguồn lao động có trình độ cao.
b. Tiết kiệm được chi phí đào tạo
c. Bổ sung thêm dân số
d. Cả a và b đúng
87/ Điểm nào sau đây không đúng với sự thay đổi đặc điểm dân số Hoa Kì từ năm 1950- 2002:
a. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên tăng
b. Tuổi thọ trung bình tăng
c. Nhóm dân cư dưới 15 tuổi giảm
d. Nhóm dân cư trên 65 tuổi tăng
88/ Sự đa dạng về thành phần dân cư của Hoa Kì thể hiện ở:
a. Có cả người gốc Châu Âu,châu Á, Châu Phi và châu Mĩ la tinh
b. Dân cư phân bố rộng rãi khắp các vùng
c. Có cả người Anh điêng và người gốc châu Mĩ la tinh.
d. Sự đa dạng về văn hoá
89/ Thành phần dân cư có số lượng đông thứ hai ở Hoa Kì là:
a. Người da trắng
b. Người da đen
c. Người Anh điêng
d. Người da màu
90/ Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở:
a. Ven Thái Bình Dương
b. Ven Đại Tây Dương
c. Ven Vịnh Mê hi cô

d. Cả a và c đúng
91/ Sự di chuyển dân cư Hoa Kì hiện nay chủ yếu theo hướng:
a. Từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang ven Thái Bình Dương.
b. Từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam
c. Từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang vùng Trung tâm
d. Cả a và b đúng
92/ Vấn đề khó khăn nhất đối với xã hội Hoa Kì hiện nay là:
a. Dân cư tập trung quá nhiều vào các đô thị.
b. Chênh lệch giàu nghèo ngày càng tăng
c. Có nhiều dân tộc với phong tục tập quán khác nhau
d. Dân cư thường thay đổi nơi ở.
93/ Thuận lợi chủ yếu cho sự phát triển kinh tế của Hoa Kì là:
a Giàu tài nguyên thiên nhiên.
b. Nguồn lao động kĩ thuật dồi dào
c. Nền kinh tế không bị tàn phá bởi chiến tranh
d. Tất cả các ý trên
94/ Vào năm 2004, GDP của Hoa Kì:
a. Gấp trên 15 lần GDP châu Phi
b. Bằng 28,5% GDP của thế giới
c. Bằng 90% GDP của châu Âu
d. Gấp 1,5 lần GDPchâu Á
95/ Sự phát triển kinh tế của Hoa Kì phụ thuộc rất lớn vào:
a. Mức độ tiêu thụ hàng hoá
b. Mức độ sử dụng dịch vụ trong nước
c. Mối quan hệ cung - cầu
d. Cả a và b đúng
96/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc trưng của nền kinh tế Hoa Kì:
a. Nền kinh tế thị trường điển hình
b. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao
c. Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào xuất khẩu, nhập khẩu

d. Nền kinh tế có quy mô lớn
97/ Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ ngành dịch vụ của Hoa Kì phát triển mạnh mẽ:
a. Tất cả các loại hình giao thông vận tải đều phát triển mạnh
b. Ngành ngân hàng, tài chính có quy mô toàn thế giới
c. Thông tin liên lạc rất hiện đại
d. Tất cả các ý trên
98/ Đặc điểm phát triển của ngành công nghiệp Hoa Kì là:
a. tạo nguồn hàng xuất hkẩu chủ yếu cho đất nước
b. Có tỉ lệ giá trị sản lượng trong GDP là 22,3%(năm 2003)
c. Có công nghiệp chế biến chiếm tỉ lệ lớn trong cơ cấu giá trị sản lượng ngành công nghiệp
d. Tất cả các ý trên
99/ Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác:
a. Than đá
b. Dầu mỏ
c. Phốt phát
d. Đồng
100/ Vùng Đông Bắc của Hoa Kì là nơi tập trung các ngành sản xuất chủ yếu:
a. Luyện kim, chế tạo ô tô
b. Hoá dầu, hàng không vũ trụ
c. Đóng tàu, dệt
d. Cả a và b đúng
101/ Đặc điểm nổi bật của sản suất nông nghiệp Hoa Kì là:
a. Có tính chuyên môn hoá cao
b. Gắn liền với công nghiệp chế biến
c. Gắn liền với thị trường tiêu thụ
d. Tất cả các ý trên
102/ Điểm nào sau đây không đúng với sản xuất nông nghiệp Hoa Kì:
a. Sản xuất phân bố tập trung thành các vùng chuyên canh có sản lượng lớn
b. Nền kinh tế hàng hoá được hình thành sớm và phát triển mạnh
c. Nền nông nghiệp thâm canh, năng suất cao

d. Xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới
103/ Nông nghiệp Hoa Kì hình thành được nhiều ngành sản xuất chuyên canh với quy mô lớn vì:
a. Diện tích đất nông nghịêp lớn
b. Sản xuất gắn với công nghiệp chế biến
c. Sản xuất gắn với thị trường tiên thụ
d. Tất cả các ý trên
104/ Từ năm1960 đến 2003, trong cơ cấu kinh tế của Hoa Kì, ngành có tỉ lệ giá trị tăng mạnh nhất là:
a. Nông, lâm, ngư nghiệp
b. Công nghiệp
c. Dịch vụ
d. Công nghiệp và dịch vụ
105/ Cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì thay đổi nhanh với sự tăng mạnh của các ngành:
a. Hàng không vũ trụ
b. Điện tử thông tin
c. Dệt, gia công đồ nhựa
d. Cả a và b đúng
106/ Điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kì:
a. hoạt động thuần nông giảm, Hoạt động dịch vụ nông nghiệp tăng
b. Nông nghiệp ở phía Đông phát triển theo hướng sinh thái tổng hợp
c. Nông nghiệp ở phía Nam tập trung theo hướng chuyên canh
d. Mỗi khu vực nông nghiệp phát triển nhiều loại nông sản hàng hoá
107/ EU chính thức ra đời từ năm:
a. 1951
b. 1957
c. 1967
d. 1993
108/ Tổ chức EU có mục đích chủ yếu nhất là:
a. Liên kết kinh tế
b. Liên kết an ninh
c. Liên kết chính trị

d. Tất cả các ý trên
109/ Tổng số các nước thành viên của EU đến năm 2007 là:
a. 15
b. 25
c. 27
d. 20
110/ Giữa các nước thành viên EU có sự hợp tác và liên kết về:
a. Đối ngoại
b. Luật pháp
c. Nội vụ
d. Tất cả các ý trên
112/ Các nược thuộc châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là:
a. Thuỵ Sĩ
b. Ai len
c. Na Uy
d. Cả a và c đúng
113/ Nước vừa mới gia nhập EU vào năm 2007 là:
a. Bu ga ri
b. An ba ni
c. Ru ma ni
d. Cả a và c đúng
114/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với EU:
a. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới
b. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới
c. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng
d. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới
115/ Vào năm 2004, so với Hoa Kì, EU có:
a. Dân số nhỏ hơn
b. GDP lớn hơn
c. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn

d. Tỉ trọng trong xuất khẩu của thế giới nhỏ hơn
116/ So với thế giới, EU chiếm:
a. 7,1% dân số
b. 37,7% giá trị xuất khẩu
c. 31% tổng giá trị kinh tế
d. Tất cả các ý trên
117/ EU là một thị trườngcó khả năng bảo đảm sự tự do lưu thông cho các nước thành viên về:
a. Hàng hoá
b. Tiền vốn
c. Dịch vụ
d. Tất cả các ý trên
118/ Điểm nào sau đây không đúng với thương mại của EU:
a. Kinh tế của các nước EU phụ thuộc nhiều vào xuất nhập khẩu
b. EU là bạn hàng lớn nhất của các nước thuộc thế giới thứ 3
c. EU không cổ động cho tự do buôn bán thế giới
d. Các nước EU đã dỡ bỏ hàng rào thuế quan buôn bán với nhau
119/ Các thành viên trong thị trường chung châu Âu được bảo đảm:
a. Tự do lưu thông dịch vụ
b. Tự do lưu thông hàng hoá
c. Tự do lưu thông tiền vốn
d. Tất cả các ý trên
120/ Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung Châu Âu:
a. Quyền tự do đi lại, Cư trú chọn nghề của mọi công dân đựơc đảm bảo.
b. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
c. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối
d. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong toàn thị trừơng chung
121/ Đồng tiền chung của châu Âu(đồng Ơ rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm:
a. 1990
b. 1999
c. 2002

d. 1995
122/ Đối với EU, việc đưa vào sử dụng đồng tiền chung đã có tác dụng:
a. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung Châu Âu
b. Thủ tiêu những rủi ro do chuyển đổi tiền tệ
c. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU
d. Tất cả các ý trên
123/ Tổ chức (hoặc hoạt động)nào sau đây không thể hiện sự hợp tác trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ của các
nước EU
a. Cơ quan hàng không vũ trụ Châu Âu
b. Cơ quan hàng không vũ trụ NASA
c. Tổ hợp công nghiệp hàng không E bớt
d. Đường hầm giao thông qua biển Măng xơ
124/ hoạt động nào sau đây có thể thực hiện được trong liên kết vùngở châu âu:
a. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày
b. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng
c. Các trường học phối hợp tổ chức khopá đào tạo chung
d. Tất cả các ý trên
125/ Phát triển liên kết vùng ở Châu Âu không nhằm chủ yếu vào việc:
a. Thực hiện các hoạt động hợp tác , liên kết kinh tế
b. Thực hiện các hoạt động hợp tác, liên kết về chính trị
c. Thực hiện các hoạt động hợp tác , liên kết về văn hoá
d. Thực hiện các hoạt động hợp tác , liên kết về xã hội
126/ Nước nào sau đây chưa sử dụng đồng tiền Ơ rô là đồng tiền chung:
a. CHLB Đức
b. Anh
c. Pháp
d. Tây Ba Nha
127/ EU thiết lập một thị trường chung cho các nước thành viên vào năm:
a. 1993
b. 1995

c. 2003
d. 2005
128/ Đâu là ví dụ về sự liên kết vùng ở Châu Âu:
a. Dự án A ri an
b. Dự án E bớt
c. Liên kết vùng Ma xơ- Rai nơ
d. Tất cả các ý trên
129/ Đức có nhiều thuận lợi trong thông thương với các nước Châu Âu nhờ vào vị trí:
a. Nằm ở trung tâm Châu Âu
b. Tiếp giáp với 9 nước Châu Âu, biển Bắc và biển Ban tích
c. Nằm trong khu vực có khí hậu ôn đới lạnh
d. Cả a và b đúng
130/ Điểm nào sau đây không đúng với thiên nhiên của CHLB Đức:
a. Cảnh quan đa dạng
b. Đất đai ít màu mỡ
c. Nghèo than nâu , muối mỏ
d. Nhiều phong cảnh đẹp
131/ Khó khăn lớn nhất về dân cư, xã hội hiện nay của nước Đức là:
a. Tỉ lệ sinh thấp
b. Dân số tăng do nhập cư
c. Dân số già
d. Tất cả các ý trên
132/ Điểm nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội nước Đức:
a. Người dân có mức sống cao
b. Gia đình đông con không được hưởng các ưu tiên, trợ cấp xã hội
c. Học viên, sinh viên đi học không phải đóng học phí
d. Người dân được hưởng hệ thống xã hội tốt
133/ Từ năm 1949 đến 1999, dân cư - xã hội Đức đã có những chuyển biến theo hướng nào sau đây:
a. Số trẻ sơ sinh tăng
b. Thời gian làm việc tăng

c. Số người độc thân tăng
d. Số dân trong một gia đình tăng
134/ Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Đức là cường quốc hàng đầu ở Châu Âu và thế giới
a. GDP đứng thứ ba thế giới(năm 2004)

×