Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

De thi giai toan tren may tinh bo tui 2, co DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.2 KB, 4 trang )

SỞ GD − ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT BÌNH LONG
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1: Cho biểu thức: f(x; y) = x
2
+ y
2
− 4x + 6y −3 = (x−2)
2
+ (y+3)
2
− 16
Điền vào bảng giá trò sau:
x 2 2 0
y −3 −3 3
f(x; y) −16 0 0
Bài 2: Giải hệ phương trình sau:
6 2
3
x y
3 4
1
x y

+ =




− = −




Bài 3: Tình giá trò biểu thức sau:
P =
1
3
1
7
1
15
31
+
+
+
Bài 4: Giải hệ phương trình sau :

=



+ =

2 2
x
0.681
y
x y 19.32
với x > 0, y > 0
Bài 5: Dãy số (u
n

) xác đònh như sau:
u
1
u
2
u
3
u
4
u
5
u
6
u
7
u
8
1
2
1
9
2
2
25
2
3
49
2
… …
Tính u

15
= ?; u
20
= ?;
Bài 6: Cho dãy
( )
{
+
=
= ≥
1
n 1 n
u 1
u 2u n 1
Tính u
27
; u
2007
Bài 7: Cho cấp số cộng (u
n
) có tính chất
m
n
u m
u n
=
(n ≠ m) Tính
2003
2004
S

S
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại C. Trên cạnh AC lấy điểm P sao cho đương tròn nội
tiếp các tam giác PAB, PBC bằng nhau. Tính độ dài PC theo độ dài các cạnh a, b, c tam
giác ABC. p dụng a = 1.234cm ; b =2.345cm; c = 3.456cm.
Bài 9: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a; AC = BD = b; AD = BC = c. Tính thể tích khối
tứ diện. p dụng a = 2.246 cm; b = 1.123cm; c = 2.246cm.
Bài 10: Tính diện tích tam giác ABC biết
a/ a = 18,53 cm;
µ
B
= 49
0
27’;
µ
C
= 73
0
52’
b/
µ
B
= 48
0
36’;
µ
C
= 63
0
42’; bán kính đướng tròn ngoại tiếp R = 7.268 cm.
1

Ghi chú: Các số thập phân lẻ dùng dấu phân cách là “.”. Các kết quả không có ghi chú
thêm thì làm tròn 8 chữ số thập phân
2
SỞ GD − ĐT BÌNH PHƯỚC
TRƯỜNG THPT BÌNH LONG
ĐÁP ÁN THI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH BỎ TÚI
Bài 1: Cho biểu thức: f(x; y) = x
2
+ y
2
− 4x + 6y −3 = (x−2)
2
+ (y+3)
2
− 16
Điền vào bảng giá trò sau:
x 2 2 2 6; −2 0
y −3 −3 1; −7 −3 3
f(x; y) −16 −16 0 0 24
Bài 2: Giải hệ phương trình sau:
6 2
3
x y
3 4
1
x y

+ =





− = −


x 3
y 2
=


=

Bài 3: Tình giá trò biểu thức sau:
P =
1
3
1
7
1
15
31
+
+
+
P ≈ 3.1415122988
Bài 4: Giải hệ phương trình sau :

=




+ =

2 2
x
0.681
y
x y 19.32
với x > 0, y > 0
{


x 1.572924197
y 2.309727162
Bài 5: Dãy số (u
n
) xác đònh như sau:
u
1
u
2
u
3
u
4
u
5
u
6
u

7
u
8
1
2
1
9
2
2
25
2
3
49
2
… …
u
n
=





2
n
nếu n chẵn
2
n
nếu n lẻ
2

u
15
=
225
2
; u
20
= 10;
Bài 6: Cho dãy
( )
{
+
=
= ≥
1
n 1 n
u 1
u 2u n 1
u
27
= 2
26
u
2007
= 2
2006
Bài 7: Cho cấp số cộng (u
n
) có tính chất
m

n
u m
u n
=
(n ≠ m)
Từ giả thiết
m
n
u m
u n
=
=>
( )
( )
m
n
m m 1
S
S n n 1
+
=
+
=
2006.2007
2007.2008
≈ 0.9990039841
3
Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại C. Trên cạnh AC lấy điểm P sao cho đương tròn nội
tiếp các tam giác PAB, PBC bằng nhau. Tính độ dài PC theo độ dài các cạnh a, b, c tam
giác ABC. p dụng a = 1.234cm ; b =2.345cm; c = 3.456cm.

Giải Gọi PC = x cm
2S
PBC
= xa = r(x + a +
2 2
x a+
)
2S
PAB
= a(b − x) = r(c + b − x +
2 2
x a+
)
2 2 2 2
b x x
r
b c x x a x a x a

= =
+ − + + + + +
<=> 2x
2
+ a
2
− ac = 0 Do x > 0, x < b
x =
( ) ( )
2
a c a b c c a
b

2 2
− − −
= <
thoả mãn
 PC ≈ 1.170885989 cm
Bài 9: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = a; AC = BD = b; AD = BC = c. Tính thể tích khối
tứ diện. p dụng a = 2.246 cm; b = 1.123cm; c = 2.246cm.
Qua các cặp cạnh lần lượt vẽ các mặt phẳng song song với nhau ta có Hình hộp chữ nhật
AMBN, PDQC
Diện tích tứ diện =
1
3
diện tích hình hộp
Đặt 3 kích thước lần lượt là MA = x; MB = y; MC = z
Khí đó : x
2
+ y
2
= a
2
;z
2
+ y
2
= b
2
; x
2
+ z
2

= c
2
Ta có hệ pt:
2 2 2
2 2 2
2 2 2
x y a
y z b
x z c

+ =

+ =

+ =


=>
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2 2
2x a c b
2y a b c
2z b c a

= + −

= + −

= + −



x =
2 2 2
a c b
2
+ −
; y =
2 2 2
a b c
2
+ −
; z =
2 2 2
b c a
2
+ −
V =
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a c b a b c b c a
1 1
xyz
3 6 2
+ − + − + −
=

V ≈ 0.441592857 cm
2
Bài 10: Tính diện tích tam giác ABC biết

a/ a = 18,53 cm;
µ
B
= 49
0
27’;
µ
C
= 73
0
52’
b/
µ
B
= 48
0
36’;
µ
C
= 63
0
42’; bán kính đướng tròn ngoại tiếp R = 7,268 cm.
a/ S =
2
a sinB.sinC
2sin A
≈ 149,9580 cm
2
b/ S = 2R
2

sinA.sinB.sinC ≈ 65,7309 cm
2
4

×