Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đáp án đề thi vào 10 chuyên toán bình phước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.98 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
Năm học: 2015-2016

ĐỀ CHÍNH THỨC

Đề thi môn: TOÁN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút

(Đề thi gồm có 01 trang)

Câu
1

SƠ LƯỢC CÁCH GIẢI ĐỀ THI TOÁN CHUYÊN BÌNH PHƯỚC 2015-2016
Nội dung
 1
  ( a + 1)2 
3 a+5
P =
+
− 1÷ Với a > 0, a ≠ 1.
÷.
 a − 1 a a − a − a + 1÷  4 a
÷



1


1) Rút gọn: ta có: P =
a
2) Đặt Q = (a − a + 1).P . Chứng minh Q > 1
a − a + 1 a − a + 1 ( a − 1)2
=
=
+ 1> 1,∀a > 0; a ≠ 1.
a
a
a
(Cách khác: có thể tách ra rồi sử dụng bđt côsi và xét thấy dấu bằng không xảy ra suy ra Q > 1)
Cho phương trình x2 − 2(m+ 1)x + m2 = 0 (1) Tìm m để pt có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn
Ta có: Q = (a − a + 1).P =

2

(x1 − m)2 + x2 = m+ 2 (2)
1
Pt (1) có hai nghiệm ⇔ ∆ ' ≥ 0 ⇔ m≥ − . Khi đó theo vi-ét ta có: x1 + x2 = 2m+ 2; x1x2 = m2
2
2
Vì x1 là nghiệm của pt (1) nên x1 = 2(m+ 1)x1 − m2 thay vào (2) ta được 2x1 + x2 = m+ 2
 m= 0
1 (thỏa mãn)
Từ vi-ét và giả thiết, ta có −m(3m+ 2) = m ⇔ 
 m= −

2
 m= 0
1 thỏa mãn ycbt.

Vậy 
 m= −

2
2

3

1) Giải pt (x + 1) 2(x2 + 4) = x2 − x − 2 (1)
ĐK: x∈ R
 x = −1


2
Pt (1) ⇔ (x + 1)  2(x + 4) − (x − 2) = 0 ⇔   x ≥ 2 ⇔ x = −1



  x = −2
Vậy pt có cnghiệm x = −1
 1
x

= x2 + xy − 2y2
(1)

2) Giải hpt  x y

2
( x + 3 − y)(1+ x + 3x) = 3 (2)

( vế phải của pt (1) ta thường hay gặp trong các bài toán giải hệ pt ta cần chú ý)
x > 0
(*)
ĐK: ⇔ 
y > 0


y = x

1 
1
= 0⇔ 
÷
Từ pt (1) suy ra (y − x)  x + 2y +
=0
÷
 x + 2y +
y x

y x

+) Với y = x thay vào (2) ta được
( x + 3 − x)(1+ x2 + 3x) = 3 ⇔ 1+ x2 + 3x = x + 3 + x ⇔ ( x + 3 − 1)( x − 1) = 0
( nhân hai vế pt với

x + 3 + x ) ( Ta cũng có thể đặt t = x + 3 − x rồi bình phương hai vế )

 x + 3 = 1  x = −2 (L )
⇔
⇔

 x = 1⇒ y = 1
 x =1
+) Vì x > 0; y > 0 nên x + 2y +

1
y x

= 0 vô nghiệm

Vậy nghiệm của hpt là: ( x; y) = ( 1;1) .
4

Giải pt trên tập số nguyên x2015 = y(y + 1)(y + 2)(y + 3) + 1 (1)
ĐK: y(y + 1)(y + 2)(y + 3) ≥ 0
Pt (1) ⇔ x2015 − 1= (y2 + 3y + 1)2 − 1
Đặt: y2 + 3y + 1= a(a∈ Z)
Vì x nguyên nên x2015 − 1 nguyên, suy ra
a2 − 1= k2(k ∈ Z) ⇒ a2 − k2 = 1⇒ (a − k)(a + k) = 1⇒ k = 0
y = 0⇒ x = 1
 y = −3 ⇒ x = 1
 y2 + 3y + 1= 1
( thỏa mãn)
⇒
⇒ (y2 + 3y + 1)2 = 1 ⇔  2
 y + 3y + 1= −1  y = −1⇒ x = 1
 y = −2 ⇒ x = 1
Vậy pt có 4 nghiệm nguyên ( x; y) : ( 1;0) , ( 1; −1) , ( 1; −2) , ( 1; −3) .
( Ta thường hay gặp chứng minh biểu thức dưới dấu căn cộng 1 là số chính phương)

6


1) Cho a, b là các số thực dương. Chứng minh rằng:

(1+ a)(1+ b) ≥ 1+ ab

Ta chứng minh bằng phép biến đổi tương đương
2) Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a + b = ab . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
1
P=
+
+ (1+ a2)(1+ b2)
2
2
a + 2a b + 2b
1 1
4
( Ta cần sử dụng hai bđt phụ sau (1+ x)(1+ y) ≥ 1+ xy và + ≥
nhưng phải chứng minh
x y x+ y
hai bđt này mới được điểm tối đa)
4
4
4
+ 1+ ab =
+ 1+ ab =
+ ab + 1
Cách1: P ≥ 2
2
2

2 2
a + 2a + b + 2b
(a + b) − 2ab + 2(a + b)
ab
 4
ab ab  7ab
1 1 7ab
7 7ab
=
+
+
+
+ 1≥ 3.3 4. . +
+ 1= +
2 2 16 16 ÷
16 16
8
4 8
a b
 8
Mặt khác: từ giả thiết, ta có: ab = a + b ≥ 2 ab ⇒ ab ≥ 4
Do đó P ≥

7 7.4 21
21
. Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
khi a = b = 2
+
=
4 8

4
4


Bình luận: nếu không có bđt phụ thứ nhất, ta phải nghĩ đến sdụng bđt Bu-nhia-copxki cho biểu thức
dưới dấu căn. Còn tổng hai biểu thức nghịch đảo thì quá rõ, sau đó dùng ppháp dồn biến)
Cách 2:
1
1
1
1
1
1
P=
+
+ (1+ a2)(1+ b2) ≥
+
+ 1+ ab =
+
+ a + b+ 1
a(a + 2) b(b+ 2)
a2 + 2a b2 + 2b
a2 + 2a b2 + 2b
 1
a a+ 2  1
b b + 2  29
7
=
+ +
+ +

÷+ 
÷+ (a + b) +
8
 a(a + 2) 16 32   b(b + 2) 16 32  32
≥ 3.3 1.

1 1
1 1 29
7 13 29
. + 3.3 1. . + (a + b) + = + (a + b)
16 32
16 32 32
8 8 32

(a + b)2
⇒ a+ b ≥ 4
4
13 29
13 29
21
Do đó P = + (a + b) ≥ + .4 =
8 32
8 32
4
21
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng
tại a = b = 2
4
Cách 3:
Ta có a + b = ab ⇒ (a − 1)(b − 1) = 1

Đặt a − 1= x ⇒ a = x + 1; b − 1= y ⇒ b = y + 1; x.y = 1
1
1
1
1
+
+ 1+ ab =
+
+ a + b+ 1
Khi đó P ≥ 2
2
a(a + 2) b(b + 2)
a + 2a b + 2b
1
1
=
+
+ x + y+ 3
(x + 1)(x + 3) (y + 1)(y + 3)
Mặt khác: từ giả thiết, ta có: a + b = ab ≤

5

Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi H là trực tâm
của tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC.
.
1) Chứng minh rằng: AH = 2OM
2) Dựng hình bình hành AHIO . Gọi J là tâm Đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC. Chứng minh
rằng: OI .OJ = R2
3) Gọi N là giao điểm của AH và đường tròn tâm O (N khác A). Gọi D là điểm bất kỳ trên cung nhỏ

NC của đường tròn tâm O (D kác N và C ). Gọi E là điểm đối xứng với D qua AC, K là giao điểm của
AC và HE. Chứng minh rằng: ·ACH = ·ADK.
Quá trình làm và đánh máy không tránh khỏi sai sót, độc giả tự chỉnh sửa!
Tiếp tục cập nhật!



×