Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Thuyết minh biện pháp thi công hệ văng chống tường vây khi thi công móng và tầng hầm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.11 MB, 95 trang )

Cộng hòa x hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
----------***----------

Thuyết minh biện pháp thi công
Hệ VĂNG chống tờng vây khi thi công móng và tầng hầm
Công trình:

Trung tâm truyền hình thông tấn

Địa điểm xây dựng: Số 33 - Lê Thánh Tông - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Đơn vị lập:

Công ty Cổ phần đầu t Lạc Hồng

Chủ đầu t:

Văn Phòng Thông tấn xã việt nam

Đơn vị lập biện pháp

Đơn vị thẩm tra thiết kế

Công ty cổ phần đầu t lạc hồng

Hà nội, tháng 04 năm 2015
1


Phần 1: Các căn cứ lập biện pháp thi công
- Căn cứ Hồ sơ mời thầu Gói thầu G.01 : Thi công xây lắp công trình Trung tâm Truyền hình Thông tấn


- Căn cứ Bản vẽ Thiết kế kỹ thuật thi công Công trình Trung tâm Truyền hình Thông tấn do Công ty Cổ phần T vấn Kiến trúc Xây
dựng TT-As lập.
- Căn cứ vào tài liệu khảo sát địa chất do chủ đầu t cung cấp.
- Căn cứ vào Bản vẽ Biện pháp Thi công phần móng, tầng hầm do công ty Cổ phần Đầu t Lạc Hồng lập.
Phần 2: thuyết minh biện pháp thi công
1. Biện pháp thi công tầng hầm:
- Do đặc điểm công trình có 2 tầng hầm và đợc thiết kế xây dựng với hệ móng cọc khoan nhồi đờng kính 0,8 m và 1,0 m. Bao quanh
tầng hầm đợc thiết kế hệ tờng vây vách bê tông cốt thép với chiều dầy 600mm sâu 12m. Công trình nằm trong khu phố thuộc Quận
Trung tâm Thành phố Hà nội có mặt bằng chật hẹp và xung quanh đều tiếp giáp với các khu dân c ngõ phố, chỉ có một mặt duy nhất
hớng ra phố Lê Thánh Tông còn xung quanh đều không có đờng thi công để di chuyển máy móc thiết bị.
- Do đó nếu sử dụng phơng án thi công semi topdown hoặc topdown thì đều rất khó khăn cho công tác đảm bảo mặt bằng di chuyển
của phơng tiện và máy móc thi công ở bên dới hố móng cha kể đến các yếu tố đảm bảo an toàn cho ngời lao động khi thi công
bên dới tầng hầm nh thông gió, chiếu sáng . . . ngoài ra vận chuyển vật liệu xuống vị trí thi công khi đó sẽ phải sử dụng bằng thủ
công dẫn đến kéo dài thời gian thi công và phát sinh chi phí đầu t xây dựng
- Vì vậy, đảm bảo an toàn cho công tác thi công và công trình lân cận. An toàn cho công trình hạ tầng kỹ thuật của thành phố và đảm
bảo tiến độ thi công cho công trình, tích kiệm chi phí đầu t. Công ty Cổ phần đầu t Lạc Hồng thiết kế biện pháp thi công Đào đất và

2


thi công móng, sàn tầng hầm với biện pháp đào mở trong quá trình thi công sẽ sử dụng hệ văng chống bằng thép hình
H300x300x10x17 mm để giữ ổn định cho tờng vây và hố đào, móng sàn tầng hầm, số tầng chống biện pháp là 02 tầng.
2. Tóm tắt các bớc thi công:
- Bớc 1: + Thi công cọc khoan nhồi, tờng vây và dầm bo đỉnh tờng vây.
- Bớc 2:
+ Đào đất hố móng theo tiết diện hình thang từ cốt tự nhiên đến cốt -5,65m tuy nhiên sẽ giữ lại các cơ đất xung quanh hố đào
với kích thớc đỉnh cơ đất là 3m, độ dốc taluy theo tỉ lệ 1:1;
+ Quá trình đào đất đợt 1 sẽ tiến hành xen kẽ Thi công ép cột chống bằng thép hình H200x200x9x15 mm dài từ 10 đến 12m.
Hệ thanh chống này có tác dụng định vị cho hệ giằng ngang chịu áp lực đất cho tờng vây.
- Bớc 3: + Thi công lắp dựng hệ văng chống lớp thứ nhất tại cốt -2,0 (hệ văng chống thứ 1)

- Bớc 4: + Đào đất các cơ đất xung quanh thành hố đào từ cốt đến cốt -2,50m đến -5,65 m
- Bớc 5: + Thi công lắp dựng hệ văng chống lớp thứ hai tại cốt -5,4 (hệ văng chống thứ 2)
- Bớc 6: + Đào đất đài móng và dầm móng tại các vị trí thiết kế và thi công phá đầu cọc thi công đài, giằng, bể ngầm sàn tầng hầm 2
- Bớc 7: + Thi công cột tầng hầm 2 và tiến hành tháo dỡ hệ văng chống thứ 2 cốt -5,40m (khi bê tông nền sàn hầm 2 đạt mác R7).
- Bớc 8: + Thi công dầm sàn tầng hầm 1.
- Bớc 9: + Thi công cột tầng hầm 1 và tiến hành tháo dỡ hệ văng chống thứ 1 cốt -2,00m (khi bê tông sàn tầng hầm 1 đạt mác R7)
.- Bớc 10:+ Cắt và nhổ thu hồi các cột chống sử dụng làm biện pháp đỡ hệ văng sau đó dùng bê tông cờng độ cao và phụ gia liên kết
để tiến hành bịt các lỗ kỹ thuật tại sàn.
3


Thuyết Minh TíNH TOáN biện pháp thi công đào mở có hệ văng
chống cho tờng vây chịu áp lực đất
I/ Số liệu đầu vào
A/Vật liệu thi công
* Thép hình H300*300*10*17 (F=129cm2; Jx=22020cm4; Jy=7652cm4; rx= 13.07cm; ry=7.7cm & H300 có cờng độ
R=2100kg/cm2
* Thép hình H200*200*9*15 (F=76.8cm2; Jx=5530cm4; Jy=1530cm4; ry= 8.48cm; ry=4.46cm & H200 có cờng độ
R=2100kg/cm2
B/tài liệu tham khảo
*Công tác đất TCVN 4447-2012
* TCVN 4453-1995 Kết cấu BT và BTCT toàn khối-Qui phạm thi công và nghiệm thu
* Hớng dẫn Đồ án Kỹ thuật thi công BT toàn khối nhà nhiều tầng/Chơng I. Thiết kế cốp pha.
*TCVN 6052-1995 Giàn giáo thép
*TCXDVN 296-2004 Giàn giáo và các yêu cầu về an toàn
*TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động

4



MÆt b»ng h¹ng môc c«ng tr×nh thi c«ng tÇng hÇm

5


II/ tính toán và kiểm tra
với biện pháp thi công dự kiến sử dụng 2 hệ chống ở cốt đào -2.5m & -5.65 bằng thép hình - tính
toán kiểm tra vách và hệ thống chống đỡ của hạng mục công trình khi đào đất - sử dụng
phần mềm etab 9.7 để tính toán

Dựa vào nghiên cứu về những điểm tơng đồng trong việc tính toán cốt thép giữa 2 tiêu chuẩn BS 8110-97 và TCVN 3562005; Ta sử dụng tiêu chuẩn BS 8110-97 với việc thay 2 thông số Giảm tải và giới hạn sử dụng đồng thời khai báo fCU
=Cờng độ BT*1.5/0.67 và fY = Cờng độ cốt thép *1.05

1

2

3

4

5

6

6


F*


D*

C*

A*

1

2

3

4

5

6

7


8


thi công móng, sàn tầng hầm với biện pháp đào mở trong quá trình thi công sẽ sử dụng hệ văng chống bằng thép hình
H300x300x10x17 mm để giữ ổn định cho tờng vây và hố đào, móng sàn tầng hầm, số tầng chống biện pháp là 02 tầng.
2. Tóm tắt các bớc thi công:
- Bớc 1: + Thi công cọc khoan nhồi, tờng vây và dầm bo đỉnh tờng vây.
- Bớc 2:
+ Đào đất hố móng theo tiết diện hình thang từ cốt tự nhiên đến cốt -5,65m tuy nhiên sẽ giữ lại các cơ đất xung quanh hố đào

với kích thớc đỉnh cơ đất là 3m, độ dốc taluy theo tỉ lệ 1:1;
+ Quá trình đào đất đợt 1 sẽ tiến hành xen kẽ Thi công ép cột chống bằng thép hình H200x200x9x15 mm dài từ 10 đến 12m.
Hệ thanh chống này có tác dụng định vị cho hệ giằng ngang chịu áp lực đất cho tờng vây.
- Bớc 3: + Thi công lắp dựng hệ văng chống lớp thứ nhất tại cốt -2,0 (hệ văng chống thứ 1)
- Bớc 4: + Đào đất các cơ đất xung quanh thành hố đào từ cốt đến cốt -2,50m đến -5,65 m
- Bớc 5: + Thi công lắp dựng hệ văng chống lớp thứ hai tại cốt -5,4 (hệ văng chống thứ 2)
- Bớc 6: + Đào đất đài móng và dầm móng tại các vị trí thiết kế và thi công phá đầu cọc thi công đài, giằng, bể ngầm sàn tầng hầm 2
- Bớc 7: + Thi công cột tầng hầm 2 và tiến hành tháo dỡ hệ văng chống thứ 2 cốt -5,40m (khi bê tông nền sàn hầm 2 đạt mác R7).
- Bớc 8: + Thi công dầm sàn tầng hầm 1.
- Bớc 9: + Thi công cột tầng hầm 1 và tiến hành tháo dỡ hệ văng chống thứ 1 cốt -2,00m (khi bê tông sàn tầng hầm 1 đạt mác R7)
.- Bớc 10:+ Cắt và nhổ thu hồi các cột chống sử dụng làm biện pháp đỡ hệ văng sau đó dùng bê tông cờng độ cao và phụ gia liên kết
để tiến hành bịt các lỗ kỹ thuật tại sàn.
3


Sö dông hÖ sè nÒn lÊy theo Quy tr×nh 22TCN 18-79
Bảng tra này thường dùng cho thiết kế móng cọc theo K.X. Zavriev. Trong bảng tra này, z (m) là độ sâu lớp đất.
k/z (t/m3)

Tên đất
1. Sét và sét pha cát dẻo chảy; bùn

100-200

2. Sét pha cát, cát pha sét và sét dẻo
mềm; cát bụi và rời

200-400

3. Sét pha cát; cát pha sét và sét dẻo

cứng; cát nhỏ và trung bình

400-600

4. Sét pha cát; cát pha sét và sét cứng và
cát thô

600-1000

5. Cát lẫn sỏi; đất hòn lớn

1000-2000

Chän hÖ sè nÒn cho t−êng v©y
Tên đất

Cao độ

Độ dầy

k/z (t/m3)

1.3

1.3

100-200

1.3


4.5

3.2

200-400

3. Sét pha xám nâu, xám ghi dẻo chảy

4.5

8.8

4.3

100-200

4. Cát hạt trung, xám nâu, xám ghi, chặt vừa

8.8

14

5.2

400-600

Từ

Đến


1. Đất đắp

0.00

2. Sét pha xám nâu dẻo, mềm dẻo cứng

10


Theo mặt cắt của tờng vây lấy theo độ sâu chung để tính áp lực đất và hệ số nền theo bảng trên
Độ sâu tờng vâylà 12m nằm ở lớp đất 1-:-4 và k/z (t/m3) lấy là (100T/m3-:-600T/m3) với:
- Lớp đất 1 dầy 1.3m chọn KN/z =100(t/m3)

- Lớp đất 3 dầy 4.3m chọn KN/z =150(t/m3)

- Lớp đất 2 dầy 3.2m chọn KN/z =300(t/m3)

- Lớp đất 4 dầy5.2m chọn KN/z =500(t/m3)

lập bảng hệ số nền cho từng độ sâu
Vị trí đào
(m)

Đợt 1
Đợt 2
Đợt 3

Độ sâu
(m)


Độ dầy
(m)

Hệ số nền
(Kn)

Tên lớp

K N/z
Khi đào xuống
2.5m

Khi đào xuống
5.65m

Khi đào xuống
9.45m

0

0

1

100

1.3

1.3


1

100

2.5

1.2

2

300

300

4.5

2

2

300

900

5.65
8.8

1.15
3.15


3
3

150
150

1073
1545

150
623

9.45

0.65

4

500

1870

947

500

12

2.55


4

500

3145

2223

1775

11


với áp lực đất
Tìm áp lực đất truyền vào tờng vây ở từng lớp đất có độ sâu tới -9.45m khi không có áp lực phụ thêm với
Pi = ihi tg2( 45o
STT

i

ihi

ihi

Cao độ
hi ( m)

(T/m )

(T/m )


(T/m )

3

2

2

i
2

)

tg2(450-i/2)

Pi = ihi+ tg2(450-i/2)
2

(T/m )

Pi Trung bình
(T/m2)

0.00

0
1

0.00


0.00

0.00

0.00

2.50

1.90

4.75

4.75

0.75

3.54

1.77

2

5.65

1.88

5.92

10.67


0.53

5.62

4.58

3

9.45

1.88

7.14

17.82

0.40

7.13

6.38

Do hai mặt tờng vây trục 6-A*-:-F* và 1-:-6-A* đều là nhà dân xây đã lâu có áp lực móng gần tờng vây xuống nền
giả định q = 6T/m2 ảnh hởng đến áp lực đất vào tờng vây- áp lực này tính giảm dần theo chiều sâu khi truyền vào tờng
vây gọi là qi và khi qi 0,2 bt coi nh không tính đến nó với bt = ihi và qi = k0q
-i : Dung trọng tự nhiên của lớp đất thứ i
-hi : Chiều dầy của lớp đất thứ i
Đáy đào có độ sâu lớn nhất là -9.4m vì vậy chỉ tính qi tới độ sâu Z = -9.4m với BM (Quan niệm BM là móng băng dọc theo
tờng vây nên khi tính k0 là hệ số góc tại tâm diện tích chịu tải, khi tra bảng lấy L/B là bài toán phẳng)


12


Lập bảng tính qi tại các độ sâu phù hợp với chiều dây từng lớp đất

Điểm
1

Độ sâu Z
Độ sâu Z
so với
các lớp
điểm đặt
đào (m)
pi (m)
0

Z/B

L/B
Bài toán
phẳng)

Ko

i

izi


qi

(T/m2)

(T/m2)

(T/m3)

0

0

0

bt = izi
0

2

1

0

0

1

1.9

1.9


6

1.9

3

2.5

1.5

1.5

0.355

1.9

2.85

2.13

4.75

4

5.65

4.65

4.65


0.144

1.88

5.922

0.864

10.672

5

9.4

8.4

8.4

1.88

7.05

0

17.722

Tại cốt -5.65m có qi=0.864T/m2 < 0.2bt=0.2*10.672=2.134T/cm2 không tính đến qi nữa
Lập bảng áp lực đất tại các độ sâu của tờng vây khi đào hở phù hợp với chiều dây từng lớp đất đến độ sâu của hầm =-9.4m:
Pi = ( ihi +qi)tg2( 45o

i

i hi

i hi

i
2

)
Pi = ( i hi+qi) tg 2 (45 0 -i /2)

STT

Cao độ
hi ( m)

(T/m )

(T/m )

(T/m )

0

0.00

0.00

0.00


0.00

0.00

1

1.00

1.90

1.90

1.90

6.00

0.75

5.93

2.96

2

2.50

1.90

2.85


4.75

2.13

0.75

5.13

5.53

32

5.65

1.88

5.92

10.67

0.86

0.53

5.62

5.37

3


9.45

1.88

7.14

17.82

0.40

7.13

6.38

3

2

2

qi

tg 2 (45 0 -i /2)

2

(T/m )

Pi Trung bình

(T/m2)

0.00

13


Thuyết Minh TíNH TOáN biện pháp thi công đào mở có hệ văng
chống cho tờng vây chịu áp lực đất
I/ Số liệu đầu vào
A/Vật liệu thi công
* Thép hình H300*300*10*17 (F=129cm2; Jx=22020cm4; Jy=7652cm4; rx= 13.07cm; ry=7.7cm & H300 có cờng độ
R=2100kg/cm2
* Thép hình H200*200*9*15 (F=76.8cm2; Jx=5530cm4; Jy=1530cm4; ry= 8.48cm; ry=4.46cm & H200 có cờng độ
R=2100kg/cm2
B/tài liệu tham khảo
*Công tác đất TCVN 4447-2012
* TCVN 4453-1995 Kết cấu BT và BTCT toàn khối-Qui phạm thi công và nghiệm thu
* Hớng dẫn Đồ án Kỹ thuật thi công BT toàn khối nhà nhiều tầng/Chơng I. Thiết kế cốp pha.
*TCVN 6052-1995 Giàn giáo thép
*TCXDVN 296-2004 Giàn giáo và các yêu cầu về an toàn
*TCVN 2737-1995 tải trọng và tác động

4


s¬ ®å cña c¸c tÊm t−êng

15



16


Biện pháp thi công theo phơng pháp dùng hệ văng chống bằng thép
sử dụng h300*10*17; H200*9*15 cho tờng vây trong từng giai đoạn đào sâu
Hệ chống thép hình H300*107*10(F=129cm2; Jx=22020cm4; Jy=7652cm4; rx= 13.07cm ry= 7.7cm) tại cốt -2.5m và 5.4m
Hệ chống thép hình H200*15*179 (F=76.8cm2; Jx=5530cm4; Jy=1530cm4; rx= 8.48cm ry= 4.46cm) tại cốt -2.5m -:- 12m
*Lập bảng áp lực đất cho các tấm tờng theo 2 phơng với các tấm tờng so với trục X:
TV1=60 ; TV2=900 ; TV3=60 ; TV4=820 ; TV5=780 ; TV6=430
Bảng áp lực khi không có áp lực phụ thêm

phân chia áp lực trên các tấm theo phơng tổng thể
áp lực
Đợt đào
(T)

TV1
PX

TV2
PY

0

PX
0

Sin6


Cos6

=0.1045

=0.9945

TV3
PY

0

Sin90

Cos90

=1

=0

PX
0

0

Sin6

TV4
PY

=


0.1045

PX
0

0

Sin82

=0.9945

0.990

Cos6

TV5
PY

=

PX
0

0

Cos82

Sin78


=0.139

0.978

TV6
PY

=

PX
0

0

Cos78

Sin43

=0.208

0.682

PY
=

Cos43

0

=0.731


Đợt 1

1.77

-0.18

1.76

-1.77

0.00

-0.18

-1.76

1.75

-0.24

1.73

0.37

1.21

1.29

Đợt 2


4.58

-0.48

4.55

-4.58

0.00

-0.48

-4.55

4.53

-0.63

4.48

0.95

3.12

3.35

Đợt 3

6.38


-0.67

6.34

-6.38

0.00

-0.67

-6.34

6.32

-0.88

6.24

1.33

4.35

4.66

17


Bảng áp lực khi có áp lực phụ thêm
phân chia áp lực trên các tấm theo phơng tổng thể

áp lực
Đợt đào
(T)

TV1
PX

TV2
PY

0

PX
0

Sin6

Cos6

=0.1045

=0.9945

TV3
PY

0

PX
0


Sin90

Cos90

=1

=0

0

Sin6

TV4
PY

=

0.1045

PX
0

0

Sin82

=0.9945

0.990


Cos6

TV5
PY

=

PX
0

0

Cos82

Sin78

=0.139

0.978

TV6
PY

=

Cos78

PX
0


=0.208

Sin43

0

PY
=

0.682

0

Cos43
=0.731

2.96

-0.31

2.94

-2.96

0.00

-0.31

-2.94


2.93

-0.14

2.89

0.62

2.02

2.16

Đợt 1 (-2.5m)

5.53

-0.58

5.50

-5.53

0.00

-0.58

-5.50

5.47


-0.76

5.41

1.15

3.77

4.04

Đợt 2 (-5.65m)

5.37

-0.56

5.34

-5.37

0.00

-0.56

-5.34

5.32

-0.74


5.25

1.12

3.66

3.93

Đợt 3 (-9.4m)

6.38

-0.67

6.34

-6.38

0.00

-0.67

-6.34

6.32

-0.88

6.24


1.33

4.35

4.66

Đợt 1 (-1m)

*Lập bảng klx = kn*b*h tại nút ở các cao độ từ cốt -2.5m--->-12m. Các điểm nút đợc tính = kN* diện tích chiếm chỗ phụ
thuộc nút góc, nút biên hay nút giữa và phơng của nó.
Lập Bảng tra hệ số klx cho tấm tờng vuông góc với trục tại các nút ở độ sâu từ -2.5m-:-12m

18


Khi đào lớp 1 (-2.5m)
hệ số klx tại nút
Cao độ(-m)

2.5
5.65
9.45
12

Hệ số KN
300
1073
1870
3145


Các tấm Panen có bề rộng 2.8m
Nút góc
662

5614

Nút biên
1323
5220
8312
11228

Nút giữa
10440
16624
0

1/khi đào hở hố móng xuống -2.5m so với cốt tự nhiên
*Khi đào tới cốt -2.5m tiến hành đóng hệ cột chống H200 từ cốt -2m xuống cốt -12m.
*Tính từ mặt bằng tự nhiên tờng vây đào hở xuống -2.5m, tờng vây coi nh bản con sơn chịu áp lực đất nh bảng tính trên và
đoạn đợc ngàm trong đất (12m-2.5m=9.5m) coi nh bản dầm trên nền đàn hồi - klx tại các nút phần tử tờng vây tơng ứng.
Các panen tờng có chiều rộng ~2.8m và chia theo độ sâu nh bảng hệ số nền
Các panen tờng có chiều rộng 2.8m-:-6.5m và chia theo độ sâu nh bảng hệ số nền
Lu ý các tấm tờng vây ở các góc khác nhau so với trục XY vì thế bảng áp lực đất và bảng hệ số Klx phải tính theo 2 phơng

19


hÖ sè klx t¹i nót

0

Cao ®é(-m)

HÖ sè KN

C¸c tÊm Panen vu«ng gãc víi trôc
Nót gãc
662

0

tÊm Panen TV1 víi gãc 6 theo ph−¬ng tÊm Panen TV1 víi gãc 6 theo ph−¬ng
0
0
X(sin6 =0.1045)
Y(cos6 =0.9945)

Nót biªn
1323

Nót gi÷a

Nót gãc
69

Nót biªn
138

Nót gi÷a

0

Nót gãc
658

Nót biªn
1316

Nót gi÷a
0

2.5

300

5.65

1073

5220

10440

0

546

10231

0


5191

10383

9.45

1870

8312

16624

0

869

16292

0

8266

16533

12

3145

587


1173

0

5583

11166

0

5614

11228

hÖ sè klx t¹i nót
0

Cao ®é(-m)

HÖ sè KN

C¸c tÊm Panen vu«ng gãc víi trôc
Nót gãc
662

tÊm Panen TV2 víi gãc 90 theo
0
ph−¬ng X(sin90 =1)


0

tÊm Panen TV víi gãc 90 theo ph−¬ng
0
Y(cos9 =0)

Nót biªn
1323

Nót gi÷a

Nót gãc
662

Nót biªn
1323

Nót gi÷a
0

Nót gãc
0

Nót biªn
0

Nót gi÷a
0

2.5


300

5.65

1073

5220

10440

0

5220

10440

0

0

0

9.45

1870

8312

16624


0

8312

16624

0

0

0

12

3145

5614

11228

0

0

0

0

5614


11228

hÖ sè klx t¹i nót
0

Cao ®é(-m)

HÖ sè KN

C¸c tÊm Panen vu«ng gãc víi trôc
Nót gãc
662

0

tÊm Panen TV3 víi gãc 6 theo ph−¬ng tÊm Panen TV víi gãc 6 theo ph−¬ng
0
0
X(sin6 =0.1045)
Y(sin6 =0.9945)

Nót biªn
1323

Nót gi÷a

Nót gãc
69


Nót biªn
138

Nót gi÷a
0

Nót gãc
658

Nót biªn
1316

Nót gi÷a
0

2.5

300

5.65

1073

5220

10440

0

546


10231

0

5191

10383

9.45

1870

8312

16624

0

869

16292

0

8266

16533

12


3145

587

1173

0

5583

11166

0

5614

11228

20


MÆt b»ng h¹ng môc c«ng tr×nh thi c«ng tÇng hÇm

5


sau khi gán áp lực vào tấm tờng vây và các klxvào các nút - giải với etab 9.7 ta có kết
quả
* chuyển vị của tờng vây

Sơ đồ chuyển vị của tờng vây khi đào hở sâu -2.5m

22


B¶ng kÕt qu¶ chuyÓn vÞ cña t−êng v©y khi ®µo ®ît 1 (cèt -2.5m)
Story

Point

Load

UX

UY

UZ

Story

Point

Load

UX

UY

UZ


COT0

4 TH

-0.0013

0.0117

-0.0001 COT0

2 TH

-0.0005

0.0049

0

COT0

5 TH

-0.0015

0.0135

-0.0001 COT0

3 TH


-0.0009

0.0087

0

COT0

6 TH

-0.0017

0.0143

-0.0001 COT0

4 TH

-0.0013

0.0117

-0.0001

COT0

7 TH

-0.0016


0.014

-0.0001 COT0

5 TH

-0.0015

0.0135

-0.0001

COT0

8 TH

-0.0015

0.0127

-0.0001 COT0

6 TH

-0.0017

0.0143

-0.0001


COT0

9 TH

-0.0012

0.0103

-0.0001 COT0

7 TH

-0.0016

0.014

-0.0001

COT0

16 TH

-0.0017

0.0004

0 COT0

8 TH


-0.0015

0.0127

-0.0001

COT0

18 TH

-0.0042

0.0004

-0.0001 COT0

9 TH

-0.0012

0.0103

-0.0001

COT0

20 TH

-0.0054


0.0004

-0.0001 COT0

10 TH

-0.0009

0.0069

-0.0001

COT0

21 TH

0.0011

-0.0004

0 COT0

31 TH

-0.0007

-0.0043

-0.0001


COT0

22 TH

-0.0047

0.0004

-0.0001 COT0

32 TH

-0.0007

-0.0048

-0.0001

COT0

23 TH

0.0014

-0.0006

-0.0001 COT0

33 TH


-0.0007

-0.0046

-0.0001

COT0

24 TH

-0.0023

0.0003

-0.0001 COT0-1

2 TH

-0.0004

0.0042

0

COT0

25 TH

0.0011


-0.0005

-0.0001 COT0-1

3 TH

-0.0008

0.0074

0

COT0-1

4 TH

-0.0011

0.0099

-0.0001 COT0-1

4 TH

-0.0011

0.0099

-0.0001


COT0-1

5 TH

-0.0013

0.0114

-0.0001 COT0-1

5 TH

-0.0013

0.0114

-0.0001

COT0-1

6 TH

-0.0014

0.012

-0.0001 COT0-1

6 TH


-0.0014

0.012

-0.0001

COT0-1

7 TH

-0.0014

0.0118

-0.0001 COT0-1

7 TH

-0.0014

0.0118

-0.0001

COT0-1

8 TH

-0.0013


0.0107

-0.0001 COT0-1

8 TH

-0.0013

0.0107

-0.0001

COT0-1

9 TH

-0.0011

0.0087

-0.0001 COT0-1

9 TH

-0.0011

0.0087

-0.0001


23


COT0-1

16 TH

-0.0015

0.0004

COT0-1

18 TH

-0.0037

0.0004

COT0-1

20 TH

-0.0047

COT0-1

22 TH

COT0-1


0 COT0-1

10 TH

-0.0008

0.0058

-0.0001

-0.0001 D-2.5

3 TH

-0.0006

0.0054

0

0.0004

-0.0001 D-2.5

4 TH

-0.0008

0.0072


-0.0001

-0.004

0.0004

-0.0001 D-2.5

5 TH

-0.001

0.0083

-0.0001

23 TH

0.0012

-0.0005

-0.0001 D-2.5

6 TH

-0.001

0.0087


-0.0001

COT0-1

24 TH

-0.002

0.0003

-0.0001 D-2.5

7 TH

-0.001

0.0086

-0.0001

D-2.5

16 TH

-0.0011

0.0004

0 D-2.5


8 TH

-0.0009

0.0078

-0.0001

D-2.5

18 TH

-0.0028

0.0004

-0.0001 D-2.5

9 TH

-0.0008

0.0063

-0.0001

D-2.5

20 TH


-0.0036

0.0004

-0.0001 D-2.5

10 TH

-0.0006

0.0042

-0.0001

Kết quả cho thấy chuyển vị lớn nhất của cả hệ theo các phơng max < 0.0143m=1.45cm là chấp nhận
đợc

* áp lực đất của tờng vây

24


S¬ ®å ¸p lùc ®Êt cña t−êng v©y khi ®µo hë s©u -2.5m

25


×